TN VA TL LÝ 9 - HIEU PRO
Chia sẻ bởi Ngô Văn Hùng |
Ngày 17/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: TN VA TL LÝ 9 - HIEU PRO thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
ĐÃ IN TRANG 6(9
ĐỀ ÔN TẬP
Câu 1. Điện trở của vật dẫn là đại lượng
A. đặc trưng cho mức độ cản trở hiệu điện thế của vật.
B. tỷ lệ với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật và tỷ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật.
C. đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật.
D. tỷ lệ với cường độ dòng điện chạy qua vật và tỷ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật.
Câu 2. Công thức không dùng để tính công suất điện là
A. P = R.I2 B. P = U.I C. P = D. P = U.I2
Câu 3. Xét các dây dẫn được làm từ cùng loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 3 lần thì điện trở của dây dẫn:
A. tăng gấp 3 lần. B. tăng gấp 9 lần. C. giảm đi 3 lần. D. không thay đổi.
Câu 4. Với cùng một dòng điện chạy qua thì dây tóc bóng đèn nóng đến nhiệt độ cao, còn dây đồng nối với bóng đèn thì hầu như không nóng lên, vì:
A. dây tóc bóng đèn có điện trở rất lớn nên toả nhiệt nhiều còn dây đồng có điện trở nhỏ nên toả nhiệt ít. B. dòng điện qua dây tóc lớn hơn dòng điện qua dây đồng nên bóng đèn nóng sáng.
C. dòng điện qua dây tóc bóng đèn đã thay đổi.
D. dây tóc bóng đèn làm bằng chất dẫn điện tốt hơn dây đồng.
Câu 5. Một dây dẫn bằng nikêlin dài 20m, tiết diện 0,05mm2. Điện trở suất của nikêlin là 0,4.10-6(.m. Điện trở của dây dẫn là
A. 0,16(. B. 1,6(. C. 16(. D. 160(.
Câu 6. Cho hai điện trở, R1 = 20( chịu được dòng điện có cường độ tối đa là 2A và R2 = 40( chịu được dòng điện có cường độ tối đa là 1,5A. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào 2 đầu đoạn mạch gồm R1 nối tiếp R2 là
A. 210V B. 120V C. 90V D. 80V
Câu 7. Hai dây dẫn hình trụ được làm từ cùng một vật liệu, có cùng chiều dài , có tiết diện lần lượt là S1,S2 ,diện trở tương ứng của chúng thỏa điều kiện:
A.= . B. = . C. . D. .
Câu 8 : Số oát ghi trên dụng cụ điện cho biết:
A. Công suất tiêu thụ của dụng cụ khi dụng cụ này sử dụng đúng với hiệu điện thế định mức
B. Điện năng mà dụng cụ này tiêu thụ trong 1 phút khi dụng cụ này được sử dụng đúng với hiệu điện thế định mức
C. Công mà dòng điện thực hiện khi dụng cụ này sử dụng đúng với hiệu điện thế định mức
D. Công suất điện của dụng cụ này khi dụng cụ được sử dụng với những hiệu điện thế không vượt quá hiệu điện thế định mức
Câu 9: Trên một bóng đèn có ghi 110V-55W . Điện trở của nó là .
A. 0,5 ( . B. 27,5( . C. 2(. D. 220(.
Câu 10: Trong công thức P = I2.R nếu tăng gấp đôi điện trở R và giảm cường độ dòng điện 4 lần thì công suất:
A. Tăng gấp 2 lần. B. Giảm đi 2 lần. C. Tăng gấp 8 lần. D. Giảm đi 8 lần
Câu 11. Khi thay đổi HĐT đặt vào 2 đầu dây dẫn thì CĐDĐ giảm đi 3 lần.Hỏi HĐT ở 2 đầu dây dẫn đã thay đổi thế nào?
A. Giảm 3 lần. B. Tăng 3 lần. C. Không thay đổi. D. Không thể xác định chính xác được.
Câu 12. Mắc dây dẫn có điện trở R= 12 vào HĐT 3V thì CĐDĐ qua dây dẫn là:
A. 4A; B. 36A; C. 1,2A; D. 2,5A.
Câu 13. Một dây dẫn khi mắc vào HĐT 5V thì CĐDĐ qua nó 100mA. Khi HĐT tăng thêm 20% giá trị ban đầu thì CĐDĐ qua nó là:
A. 80mA; B. 120mA; C. 25mA; D. 400mA.
Câu 14. Có 2 điện trở R1 = 2, R2 = 4 mắc nt vào mạch điện. HĐT 2 đầu R1 đo được 4V thì HĐT 2 đầu mạch điện là:
A. 6V; B.
ĐỀ ÔN TẬP
Câu 1. Điện trở của vật dẫn là đại lượng
A. đặc trưng cho mức độ cản trở hiệu điện thế của vật.
B. tỷ lệ với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật và tỷ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật.
C. đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật.
D. tỷ lệ với cường độ dòng điện chạy qua vật và tỷ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật.
Câu 2. Công thức không dùng để tính công suất điện là
A. P = R.I2 B. P = U.I C. P = D. P = U.I2
Câu 3. Xét các dây dẫn được làm từ cùng loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 3 lần thì điện trở của dây dẫn:
A. tăng gấp 3 lần. B. tăng gấp 9 lần. C. giảm đi 3 lần. D. không thay đổi.
Câu 4. Với cùng một dòng điện chạy qua thì dây tóc bóng đèn nóng đến nhiệt độ cao, còn dây đồng nối với bóng đèn thì hầu như không nóng lên, vì:
A. dây tóc bóng đèn có điện trở rất lớn nên toả nhiệt nhiều còn dây đồng có điện trở nhỏ nên toả nhiệt ít. B. dòng điện qua dây tóc lớn hơn dòng điện qua dây đồng nên bóng đèn nóng sáng.
C. dòng điện qua dây tóc bóng đèn đã thay đổi.
D. dây tóc bóng đèn làm bằng chất dẫn điện tốt hơn dây đồng.
Câu 5. Một dây dẫn bằng nikêlin dài 20m, tiết diện 0,05mm2. Điện trở suất của nikêlin là 0,4.10-6(.m. Điện trở của dây dẫn là
A. 0,16(. B. 1,6(. C. 16(. D. 160(.
Câu 6. Cho hai điện trở, R1 = 20( chịu được dòng điện có cường độ tối đa là 2A và R2 = 40( chịu được dòng điện có cường độ tối đa là 1,5A. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào 2 đầu đoạn mạch gồm R1 nối tiếp R2 là
A. 210V B. 120V C. 90V D. 80V
Câu 7. Hai dây dẫn hình trụ được làm từ cùng một vật liệu, có cùng chiều dài , có tiết diện lần lượt là S1,S2 ,diện trở tương ứng của chúng thỏa điều kiện:
A.= . B. = . C. . D. .
Câu 8 : Số oát ghi trên dụng cụ điện cho biết:
A. Công suất tiêu thụ của dụng cụ khi dụng cụ này sử dụng đúng với hiệu điện thế định mức
B. Điện năng mà dụng cụ này tiêu thụ trong 1 phút khi dụng cụ này được sử dụng đúng với hiệu điện thế định mức
C. Công mà dòng điện thực hiện khi dụng cụ này sử dụng đúng với hiệu điện thế định mức
D. Công suất điện của dụng cụ này khi dụng cụ được sử dụng với những hiệu điện thế không vượt quá hiệu điện thế định mức
Câu 9: Trên một bóng đèn có ghi 110V-55W . Điện trở của nó là .
A. 0,5 ( . B. 27,5( . C. 2(. D. 220(.
Câu 10: Trong công thức P = I2.R nếu tăng gấp đôi điện trở R và giảm cường độ dòng điện 4 lần thì công suất:
A. Tăng gấp 2 lần. B. Giảm đi 2 lần. C. Tăng gấp 8 lần. D. Giảm đi 8 lần
Câu 11. Khi thay đổi HĐT đặt vào 2 đầu dây dẫn thì CĐDĐ giảm đi 3 lần.Hỏi HĐT ở 2 đầu dây dẫn đã thay đổi thế nào?
A. Giảm 3 lần. B. Tăng 3 lần. C. Không thay đổi. D. Không thể xác định chính xác được.
Câu 12. Mắc dây dẫn có điện trở R= 12 vào HĐT 3V thì CĐDĐ qua dây dẫn là:
A. 4A; B. 36A; C. 1,2A; D. 2,5A.
Câu 13. Một dây dẫn khi mắc vào HĐT 5V thì CĐDĐ qua nó 100mA. Khi HĐT tăng thêm 20% giá trị ban đầu thì CĐDĐ qua nó là:
A. 80mA; B. 120mA; C. 25mA; D. 400mA.
Câu 14. Có 2 điện trở R1 = 2, R2 = 4 mắc nt vào mạch điện. HĐT 2 đầu R1 đo được 4V thì HĐT 2 đầu mạch điện là:
A. 6V; B.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Văn Hùng
Dung lượng: 442,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)