TN Đại số 8 Chương IV
Chia sẻ bởi Vũ Văn Mận |
Ngày 13/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: TN Đại số 8 Chương IV thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Viên Thành Bài kiểm tra chương IV
Năm học : 2009 – 2010 Môn :Đại số - Thời gian : 45’
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất và điền chữ đó vào ô trống cuối mỗi trang :
Câu 1: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. x2 + 1 > 0 B. 2x – 3 < 0 C. 0x + 5 0 D. (x –1)(x + 2 0
Câu 2: Cho a +3 > b +3 . Khi đó :
A. a < b ; B. – 3a > - 3b ; C. a > b ; D. a - 5 < b -5
Câu 3: Nghiệm của bất phương trình : - 3x +12 < 0 là :
A. x< - 4 ; B. x < 4 C. x > - 4 ; D. x > 4
Câu 4: Giá trị của x để giá trị của biểu thức x + 5 2 là :
A. x3 ; B. x 3 ; C. x 1 ; D. x 1
Câu 5: Khẳng định nào sau đây đúng?
A . ((5).3 ( 16 ; B . ((5) + 3 ( 1;
C . 15 + ((3) > 18 + ((3); D . 5.((2) < 7.((2).
Câu 6: Giá trị x = 0 là một nghiệm của bất phương trình:
A . x – 5 < 0 ; B . x – 13 > 5 ; C . 2+3x < 0 ; D . –2x + 1 > 1.
Câu 7: Hình vẽ bên dưới biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây:
A . x > 3 ; B . x < 3 ; C . x ( 3 ; D . x ( 3.
Câu 8: Cho a > b, khi đó ta có :
A . a – 5 < b – 5 ; B . – a < – b ;
C . 5a +1 < 5b + 1 ; D . (4 – 2a > (4 – 2b.
Câu 9: Giá trị nào của x thì biểu thức nhận giá trị âm
A. x < 0 B. x > 0 C. x0 D. x 0
Câu 10: Bất phương trình nào tương đương với bất phương trình x > 3
A. x – 3 < 0 B. x + 3 > 0 C. 3 – x < 0 D. 3x > 6
Câu 11: Điều kiện xác định của phương trình là
A. ; B. ; C. ; D.
Câu 12: tập nghiệm của bất phương trình x -12 là :
A. B. C. D.
Câu 13: Khẳng định nào sau đây đúng?
A . (-2).5 >- 9; B . 6+4 ( 2 ; C . 5 + ((2) < 8 + ((2) ; D . 7.((3) > 5.((3).
Câu 14: Giá trị x = 3 là một nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
A . 2x + 4 > 20; B . x – 10 > 4 – 3x; C . 3x – 4 < 15; D . –2x + 3 < -8.
Câu 15: Hình vẽ:
biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây:
A . x < 4; B . x ( 4; C . x ( 4 ; D . x > 4;
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
TỔNG
Chọn
Lưu ý : Bài kiểm tra này có hai trang
Câu 16 Số x không lớn hơn số y kí hiệu là :
A . x ( y ; B .x ( y ; C . x < y ; D . x > y
Câu 17: Cho a < b, hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A . 2a + 1 > 2b + 1; B . 3a + 2 < 3b + 2;
C . (a – 4 < (b – 4; D . (5 – 3a < (5 – 3b.
Câu 18: Khi x > 0 thì kết quả rút gọn của biểu thức 2 – 3x + là:
Năm học : 2009 – 2010 Môn :Đại số - Thời gian : 45’
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất và điền chữ đó vào ô trống cuối mỗi trang :
Câu 1: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. x2 + 1 > 0 B. 2x – 3 < 0 C. 0x + 5 0 D. (x –1)(x + 2 0
Câu 2: Cho a +3 > b +3 . Khi đó :
A. a < b ; B. – 3a > - 3b ; C. a > b ; D. a - 5 < b -5
Câu 3: Nghiệm của bất phương trình : - 3x +12 < 0 là :
A. x< - 4 ; B. x < 4 C. x > - 4 ; D. x > 4
Câu 4: Giá trị của x để giá trị của biểu thức x + 5 2 là :
A. x3 ; B. x 3 ; C. x 1 ; D. x 1
Câu 5: Khẳng định nào sau đây đúng?
A . ((5).3 ( 16 ; B . ((5) + 3 ( 1;
C . 15 + ((3) > 18 + ((3); D . 5.((2) < 7.((2).
Câu 6: Giá trị x = 0 là một nghiệm của bất phương trình:
A . x – 5 < 0 ; B . x – 13 > 5 ; C . 2+3x < 0 ; D . –2x + 1 > 1.
Câu 7: Hình vẽ bên dưới biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây:
A . x > 3 ; B . x < 3 ; C . x ( 3 ; D . x ( 3.
Câu 8: Cho a > b, khi đó ta có :
A . a – 5 < b – 5 ; B . – a < – b ;
C . 5a +1 < 5b + 1 ; D . (4 – 2a > (4 – 2b.
Câu 9: Giá trị nào của x thì biểu thức nhận giá trị âm
A. x < 0 B. x > 0 C. x0 D. x 0
Câu 10: Bất phương trình nào tương đương với bất phương trình x > 3
A. x – 3 < 0 B. x + 3 > 0 C. 3 – x < 0 D. 3x > 6
Câu 11: Điều kiện xác định của phương trình là
A. ; B. ; C. ; D.
Câu 12: tập nghiệm của bất phương trình x -12 là :
A. B. C. D.
Câu 13: Khẳng định nào sau đây đúng?
A . (-2).5 >- 9; B . 6+4 ( 2 ; C . 5 + ((2) < 8 + ((2) ; D . 7.((3) > 5.((3).
Câu 14: Giá trị x = 3 là một nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
A . 2x + 4 > 20; B . x – 10 > 4 – 3x; C . 3x – 4 < 15; D . –2x + 3 < -8.
Câu 15: Hình vẽ:
biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây:
A . x < 4; B . x ( 4; C . x ( 4 ; D . x > 4;
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
TỔNG
Chọn
Lưu ý : Bài kiểm tra này có hai trang
Câu 16 Số x không lớn hơn số y kí hiệu là :
A . x ( y ; B .x ( y ; C . x < y ; D . x > y
Câu 17: Cho a < b, hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A . 2a + 1 > 2b + 1; B . 3a + 2 < 3b + 2;
C . (a – 4 < (b – 4; D . (5 – 3a < (5 – 3b.
Câu 18: Khi x > 0 thì kết quả rút gọn của biểu thức 2 – 3x + là:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Văn Mận
Dung lượng: 181,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)