Tiôn tập tin 6
Chia sẻ bởi Hồ Nhật Đại |
Ngày 16/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: tiôn tập tin 6 thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
Câu 1: Nếu em chọn phần văn bản chữ đậm và nháy nút , phần văn bản đó sẽ trở thành :
Vẫn là chữ đậm
Chữ vừa nghiêng vừa gạch chân
C. Chữ vừa nghiêng, vừa đậm
D. Chữ nghiêng
Câu 2: Để định dạng một đoạn văn bản, thao tác nào sau đây thực hiện được:
A. Đặt con trỏ tại vị trí bất kỳ trong tài liệu rồi chọn lệnh định dạng thích hợp.
B. Chọn tất cả tài liệu rồi chọn lệnh định dạng thích hợp
C. Đặt con trỏ trong đoạn rồi chọn lệnh định dạng thích hợp.
D. Tất cả đều được
Câu 3: Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
Nhấn phím Enter
Nhấn phím End
C. Nhấn phím cách
D. Gõ dấu chấm câu
Câu 4: Em chọn lệnh Table Insert Rows Below để chèn thêm hàng mới, hàng mới sẽ được chèn vào vị trí nào?
A. Bên trên hàng có chứa con trỏ soạn thảo;
B. Bên dưới hàng có chứa con trỏ soạn thảo;
C. Bên trên bảng (hàng mới sẽ là hàng trên cùng);
D. Bên dưới bảng (hàng mới sẽ là hàng dưới cùng).
Câu 5: Sử dụng phím Delete để xoá từ TRONG, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu?
Ngay trước kí tự T
Ngay sau kí tự T
C. Ngay trước kí tự G
D. Ngay sau kí tự G
Câu 6: Khi một văn bản bị xoá nhầm em muốn khôi phục lại trạng thái trước đó thì phải nháy chuột vào nút nào trong các nút sau?
New
Save
Open
Undo
Câu 7: Để soạn thảo văn bản hiển thị được chữ Việt, ta cần phải:
A. Dùng bàn phím có chữ Việt.
B. Cài chương trình hỗ trợ gõ tiếng Việt
C. Cả A và B đúng.
D. Cài đặt vào máy tính phông chữ tiếng Việt.
Câu 8: Để định dạng đoạn văn em sử dụng hộp thoại nào?
Format Font
Insert Paragraph
C. File Paragraph
D. Format Paragraph
Câu 9: Em sử dụng nút lệnh nào sau đây để sao chép và dán phần văn bản:
A. và
B. và
C. và
Câu 10: Khi gõ xong 1 dòng văn bản, nếu thấy giữa dòng thiếu 1 từ thì phải:
A. Xóa hết dòng đó rồi gõ lại cho đủ.
B. Xóa từ đầu dòng đến chỗ thiếu và gõ lại cho đủ.
C. Xóa từ chỗ thiếu đến hết dòng rồi gõ lại cho đủ.
D. Tất cả đều sai.
Câu 11: Nút lệnh dùng để?
Sao chép văn bản.
Di chuyển khối văn bản.
C. Mở văn bản có sẵn.
D. Lưu nội dung văn bản .
Câu 12: Nút lệnh dùng để?
Sao chép văn bản.
Di chuyển khối văn bản.
C. Mở văn bản có sẵn.
D. Lưu nội dung văn bản .
Câu 13: Muốn đặt lề dưới cho trang văn bản, ta mở hộp thoại Page Setup và nháy chuột vào nút mũi tên bên phải ô:
Top;
Bottom;
C. Left;
D. Right.
Câu 14: Trong cửa sổ của Word, các lệnh được sắp xếp theo từng nhóm trong các bảng chọn đặt trên thanh:
Thanh bảng chọn
Thanh công cụ
C. Thanh trạng thái
D. Thanh tiêu đề
Câu 15: Trong cửa sổ của Word, các nút lệnh thường dùng nhất được đặt trên các thanh:
Thanh bảng chọn
Thanh công cụ
C. Thanh trạng thái
D. Thanh tiêu đề
Câu 16: Sử dụng phím Backspace để xoá từ TRONG, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu?
Ngay trước kí tự T
Ngay sau kí tự T
C. Ngay trước kí tự G
D. Ngay sau kí tự G
Câu 17: Em chọn lệnh Table Insert Rows Above để chèn thêm hàng mới, hàng mới sẽ được chèn vào vị trí nào?
A. Bên trên hàng có chứa con trỏ soạn thảo;
B. Bên dưới hàng có chứa con trỏ soạn thảo;
C. Bên trên bảng (hàng mới sẽ là hàng trên cùng);
D. Bên dưới bảng (hàng mới sẽ là hàng dưới cùng).
Câu 18: Tìm câu đúng trong các câu sau:
Thủ đô Hà Nội . (Việt Nam)
Thủ đô Hà Nội. (Việt Nam)
C. Thủ đô Hà Nội .( Việt Nam )
D. Thủ đô Hà Nội. ( Việt Nam )
Vẫn là chữ đậm
Chữ vừa nghiêng vừa gạch chân
C. Chữ vừa nghiêng, vừa đậm
D. Chữ nghiêng
Câu 2: Để định dạng một đoạn văn bản, thao tác nào sau đây thực hiện được:
A. Đặt con trỏ tại vị trí bất kỳ trong tài liệu rồi chọn lệnh định dạng thích hợp.
B. Chọn tất cả tài liệu rồi chọn lệnh định dạng thích hợp
C. Đặt con trỏ trong đoạn rồi chọn lệnh định dạng thích hợp.
D. Tất cả đều được
Câu 3: Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
Nhấn phím Enter
Nhấn phím End
C. Nhấn phím cách
D. Gõ dấu chấm câu
Câu 4: Em chọn lệnh Table Insert Rows Below để chèn thêm hàng mới, hàng mới sẽ được chèn vào vị trí nào?
A. Bên trên hàng có chứa con trỏ soạn thảo;
B. Bên dưới hàng có chứa con trỏ soạn thảo;
C. Bên trên bảng (hàng mới sẽ là hàng trên cùng);
D. Bên dưới bảng (hàng mới sẽ là hàng dưới cùng).
Câu 5: Sử dụng phím Delete để xoá từ TRONG, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu?
Ngay trước kí tự T
Ngay sau kí tự T
C. Ngay trước kí tự G
D. Ngay sau kí tự G
Câu 6: Khi một văn bản bị xoá nhầm em muốn khôi phục lại trạng thái trước đó thì phải nháy chuột vào nút nào trong các nút sau?
New
Save
Open
Undo
Câu 7: Để soạn thảo văn bản hiển thị được chữ Việt, ta cần phải:
A. Dùng bàn phím có chữ Việt.
B. Cài chương trình hỗ trợ gõ tiếng Việt
C. Cả A và B đúng.
D. Cài đặt vào máy tính phông chữ tiếng Việt.
Câu 8: Để định dạng đoạn văn em sử dụng hộp thoại nào?
Format Font
Insert Paragraph
C. File Paragraph
D. Format Paragraph
Câu 9: Em sử dụng nút lệnh nào sau đây để sao chép và dán phần văn bản:
A. và
B. và
C. và
Câu 10: Khi gõ xong 1 dòng văn bản, nếu thấy giữa dòng thiếu 1 từ thì phải:
A. Xóa hết dòng đó rồi gõ lại cho đủ.
B. Xóa từ đầu dòng đến chỗ thiếu và gõ lại cho đủ.
C. Xóa từ chỗ thiếu đến hết dòng rồi gõ lại cho đủ.
D. Tất cả đều sai.
Câu 11: Nút lệnh dùng để?
Sao chép văn bản.
Di chuyển khối văn bản.
C. Mở văn bản có sẵn.
D. Lưu nội dung văn bản .
Câu 12: Nút lệnh dùng để?
Sao chép văn bản.
Di chuyển khối văn bản.
C. Mở văn bản có sẵn.
D. Lưu nội dung văn bản .
Câu 13: Muốn đặt lề dưới cho trang văn bản, ta mở hộp thoại Page Setup và nháy chuột vào nút mũi tên bên phải ô:
Top;
Bottom;
C. Left;
D. Right.
Câu 14: Trong cửa sổ của Word, các lệnh được sắp xếp theo từng nhóm trong các bảng chọn đặt trên thanh:
Thanh bảng chọn
Thanh công cụ
C. Thanh trạng thái
D. Thanh tiêu đề
Câu 15: Trong cửa sổ của Word, các nút lệnh thường dùng nhất được đặt trên các thanh:
Thanh bảng chọn
Thanh công cụ
C. Thanh trạng thái
D. Thanh tiêu đề
Câu 16: Sử dụng phím Backspace để xoá từ TRONG, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu?
Ngay trước kí tự T
Ngay sau kí tự T
C. Ngay trước kí tự G
D. Ngay sau kí tự G
Câu 17: Em chọn lệnh Table Insert Rows Above để chèn thêm hàng mới, hàng mới sẽ được chèn vào vị trí nào?
A. Bên trên hàng có chứa con trỏ soạn thảo;
B. Bên dưới hàng có chứa con trỏ soạn thảo;
C. Bên trên bảng (hàng mới sẽ là hàng trên cùng);
D. Bên dưới bảng (hàng mới sẽ là hàng dưới cùng).
Câu 18: Tìm câu đúng trong các câu sau:
Thủ đô Hà Nội . (Việt Nam)
Thủ đô Hà Nội. (Việt Nam)
C. Thủ đô Hà Nội .( Việt Nam )
D. Thủ đô Hà Nội. ( Việt Nam )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Nhật Đại
Dung lượng: 13,02KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)