Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Ngô Lan HƯơng hm |
Ngày 16/10/2018 |
255
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
MÔN TIN HỌC 7
Họ tên:
Lớp:
Điểm
Lời phê
I. Trắc nghiệm (4đ)
Chọn câu trả lời đúng
Câu 1: Để lưu một trang tính ta thực hiện như thế nào?
A. Nháy chuột vào nút lệnh trên thanh công cụ
B. File -> Save
C. Nháy chuột vào nút lệnh trên thanh công cụ
D. Edit -> Save
Câu 2: Trên thanh công cụ nút lệnh giúp chúng ta:
A. Di chuyển dữ liệu
B. Lưu dữ liệu
C. In trang tính
D. Sao chép dữ liệu
Câu 3: Em hãy cho biết phần phềm Typing test là phần mềm ứng dụng dùng để:
A. vẽ hình
B. học toán
C. luyện gõ phím nhanh
D. học địa lí
Câu 4: Giả sử ta chọn 1 ô ở hàng 10 cột N, em hãy cho biết địa chỉ ô đang được chọn là gì?
A. 10
B. N
C. 10N
D. N10
Câu 5: Để chèn thêm một cột vào ô tính, ta chọn một cột sau đó thực hiện:
A. Insert -> Columns
B. Nháy chuột phải -> Insert
C. Format -> Columns
D. Nháy chuột trái -> Insert
Câu 6: Để biết được một ô có dữ liệu là giá trị hay là công thức thì ta chọn ô đó và xem ở:
A. hộp tên
B. thanh công thức
C. ô đang chọn
D. cột được chọn
Câu 7: Cách nhập công thức vào ô tính nào sau đây đúng?
A. =(A1+B1)2
B. =(A1+B1).2
C. =(A1+B1)*2
D. =(A1+B1*2
Câu 8: Giả sử ô A2 có giá trị 100, ô B2 có giá trị 10, ô C2 có giá trị 20. Khi thiết lập công thức tại ô D2 như sau: =(A2+B1*3) – C1 + 5 thì kết quả sẽ là:
A. 115
B. 105
C. 100
D. 95
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: Hãy liệt kê các bước nhập công thức vào ô tính. Nêu lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô trong công thức(2đ)
Câu 2: Chương trình bảng tính là gì? (1đ)
Câu 3: cho bảng tính (1đ)
Giả sử tại ô C1 có chứa công thức =A1 + B2. Hỏi khi sao chép sang ô C2, C3 thì công thức sẽ như thế nào và kết quả hiển thị bằng bao nhiêu?
Câu 4: Cho bảng tính: (2 điểm)
a. Sử dụng hàm thích hợp viết công thức tính trung bình cộng cột đơn giá tại ô D12
b. Sử dụng hàm thích hợp viết công thức tính tổng cột thành tiền tại ô F12
c. Sử dụng hàm thích hợp viết công thức tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất tại ô E12, E13
--------------Hết--------------
MÔN TIN HỌC 7
Họ tên:
Lớp:
Điểm
Lời phê
I. Trắc nghiệm (4đ)
Chọn câu trả lời đúng
Câu 1: Để lưu một trang tính ta thực hiện như thế nào?
A. Nháy chuột vào nút lệnh trên thanh công cụ
B. File -> Save
C. Nháy chuột vào nút lệnh trên thanh công cụ
D. Edit -> Save
Câu 2: Trên thanh công cụ nút lệnh giúp chúng ta:
A. Di chuyển dữ liệu
B. Lưu dữ liệu
C. In trang tính
D. Sao chép dữ liệu
Câu 3: Em hãy cho biết phần phềm Typing test là phần mềm ứng dụng dùng để:
A. vẽ hình
B. học toán
C. luyện gõ phím nhanh
D. học địa lí
Câu 4: Giả sử ta chọn 1 ô ở hàng 10 cột N, em hãy cho biết địa chỉ ô đang được chọn là gì?
A. 10
B. N
C. 10N
D. N10
Câu 5: Để chèn thêm một cột vào ô tính, ta chọn một cột sau đó thực hiện:
A. Insert -> Columns
B. Nháy chuột phải -> Insert
C. Format -> Columns
D. Nháy chuột trái -> Insert
Câu 6: Để biết được một ô có dữ liệu là giá trị hay là công thức thì ta chọn ô đó và xem ở:
A. hộp tên
B. thanh công thức
C. ô đang chọn
D. cột được chọn
Câu 7: Cách nhập công thức vào ô tính nào sau đây đúng?
A. =(A1+B1)2
B. =(A1+B1).2
C. =(A1+B1)*2
D. =(A1+B1*2
Câu 8: Giả sử ô A2 có giá trị 100, ô B2 có giá trị 10, ô C2 có giá trị 20. Khi thiết lập công thức tại ô D2 như sau: =(A2+B1*3) – C1 + 5 thì kết quả sẽ là:
A. 115
B. 105
C. 100
D. 95
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: Hãy liệt kê các bước nhập công thức vào ô tính. Nêu lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô trong công thức(2đ)
Câu 2: Chương trình bảng tính là gì? (1đ)
Câu 3: cho bảng tính (1đ)
Giả sử tại ô C1 có chứa công thức =A1 + B2. Hỏi khi sao chép sang ô C2, C3 thì công thức sẽ như thế nào và kết quả hiển thị bằng bao nhiêu?
Câu 4: Cho bảng tính: (2 điểm)
a. Sử dụng hàm thích hợp viết công thức tính trung bình cộng cột đơn giá tại ô D12
b. Sử dụng hàm thích hợp viết công thức tính tổng cột thành tiền tại ô F12
c. Sử dụng hàm thích hợp viết công thức tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất tại ô E12, E13
--------------Hết--------------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Lan HƯơng hm
Dung lượng: 76,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)