Tinh chat hoa hoc cua muoi
Chia sẻ bởi Trương Quang Ngọc |
Ngày 15/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: tinh chat hoa hoc cua muoi thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Tuần lễ: Thứ nhất - từ 15 tháng 8 đến 21 tháng 8 năm 2008)
Tiết: 1
Bài mở đầu
Ôn tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Giúp Hs nhớ lại những kiến thức đã học ở chương trình Hóa học 8: 4 loại hợp chất hữu cơ, các công thức tính.
2. Kỹ năng:
- Giúp Hs nhớ lại những kỹ năng giải các dạng bài tập thường gặp.
II. Chuẩn bị:
- Phiếu học tập.
- Một số bài tập ôn tập.
III. Tiến trình dạy học:
Ôn tập các khái niệm về 4 loại hợp chất vô cơ
Giáo viên phát phiếu ôn tập, và đàm thoại với Hs để giúp Hs nhớ lại các kiến thức về cách lập công thức, cách gọi tên của 4 loại hợp chất hữu cơ, tính tan của một số chất.
A. OXIT:
Các oxit bazơ tác dụng được với nước: Na2O; K2O; BaO; CaO.
Các oxit axit và các axit tương ứng:
CO2 - H2CO3
SO2 - H2SO3
SO3 - H2SO4
N2O5 - HNO3
P2O5 - H3PO4
B. AXIT:
Công thức
Tên gọi
Gốc axit
Tên gốc axit
HCl
Clohidric
–Cl
Clorua
HNO3
Nitric
–NO3
Nitrat
H2SO3
Sunfurơ
=SO3
Sunfit
H2SO4
Sunfuric
=SO4
Sunfat
H2CO3
Cacbonic
=CO3
Cacbonat
H3PO4
Photphoric
(PO4
Photphat
C. BAZƠ:
Các Bazơ tan được trong nước: NaOH; KOH; Ba(OH)2; Ca(OH)2
Cách gọi tên Bazơ: Tên kim loại + hiđroxit
D. MUỐI:
Cách gọi tên Muối: Tên kim loại + tên gốc axit
Loại muối
Tan
Không tan
Nitrat (–NO3)
Tất cả
Clorua (–Cl)
Hầu hết
AgCl; PbCl2
Sunfat (=SO4)
Hầu hết
BaSO4; PbSO4
Sunfit (=SO3)
Na2SO3; K2SO3
Hầu hết
Cacbonat (=CO3)
Na2CO3; K2CO3
Hầu hết
Photphat ((PO4)
Na3PO4; K3PO3
Hầu hết
Một số bài tập ôn tập
Bài 1: Cho 13,6g ZnCl2 hòa tan vào 186,4g nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được.
Bài 2: Hòa tan 7,3g HCl vào nước, tạo thành 500ml dung dịch. Tính nồng độ mol/l của dung dịch thu được.
Bài 3: Trộn 150g dung dịch KCl 15% với 200g dung dịch KCl 5%. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được.
Bài 4: Trộn 300ml dung dịch K2SO4 2M với 100ml dung dịch K2SO4 2M. Tính nồng độ mol/l của dung dịch thu được.
Bài 5: Rót 20g dung dịch axit H2SO4 20% vào nước, tạo thành 50g dung dịch H2SO4. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4 sau khi pha loãng.
Bài 6: Cho thêm nước vào 2 lit dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch có nồng độ 0,1M. Tính lượng nước đã thêm vào.
Tuần lễ: ( - )
Tiết: 2
Bài 1
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT
KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hs nắm được những tích chất hóa học của oxit bazơ, oxit axit và viết được những phương trình hóa học minh họa.
- Hiểu được cơ sở để phân loại các oxit.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng tính chất để giải các bài tập định tính và định lượng.
II. Chuẩn bị:
* Hóa chất:
- CuO, CaO, P
- CaCO3
- Dung dịch HCl
- Dung dịch Ca(OH)2
- H2O
* Dụng cụ:
- Cốc thủy tinh
- Ống nghiệm.
- Thìa đốt hóa chất có nút cao su
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới
- Ở lớp 8, các em đã được tìm hiểu sơ qua về Oxit. Đó chỉ mới là những khái niệm cơ bản về oxit. Lần này chúng ta tìm hiểu sâu hơn về các tính chất hóa học của Oxit.
Hoạt động 2: Tìm hiểu về tính chất hóa học của oxit bazơ.
Hoạt động Gv
Hoạt động Hs
Nội dung
- Chúng ta có bao nhiêu loại oxit?
-
Tiết: 1
Bài mở đầu
Ôn tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Giúp Hs nhớ lại những kiến thức đã học ở chương trình Hóa học 8: 4 loại hợp chất hữu cơ, các công thức tính.
2. Kỹ năng:
- Giúp Hs nhớ lại những kỹ năng giải các dạng bài tập thường gặp.
II. Chuẩn bị:
- Phiếu học tập.
- Một số bài tập ôn tập.
III. Tiến trình dạy học:
Ôn tập các khái niệm về 4 loại hợp chất vô cơ
Giáo viên phát phiếu ôn tập, và đàm thoại với Hs để giúp Hs nhớ lại các kiến thức về cách lập công thức, cách gọi tên của 4 loại hợp chất hữu cơ, tính tan của một số chất.
A. OXIT:
Các oxit bazơ tác dụng được với nước: Na2O; K2O; BaO; CaO.
Các oxit axit và các axit tương ứng:
CO2 - H2CO3
SO2 - H2SO3
SO3 - H2SO4
N2O5 - HNO3
P2O5 - H3PO4
B. AXIT:
Công thức
Tên gọi
Gốc axit
Tên gốc axit
HCl
Clohidric
–Cl
Clorua
HNO3
Nitric
–NO3
Nitrat
H2SO3
Sunfurơ
=SO3
Sunfit
H2SO4
Sunfuric
=SO4
Sunfat
H2CO3
Cacbonic
=CO3
Cacbonat
H3PO4
Photphoric
(PO4
Photphat
C. BAZƠ:
Các Bazơ tan được trong nước: NaOH; KOH; Ba(OH)2; Ca(OH)2
Cách gọi tên Bazơ: Tên kim loại + hiđroxit
D. MUỐI:
Cách gọi tên Muối: Tên kim loại + tên gốc axit
Loại muối
Tan
Không tan
Nitrat (–NO3)
Tất cả
Clorua (–Cl)
Hầu hết
AgCl; PbCl2
Sunfat (=SO4)
Hầu hết
BaSO4; PbSO4
Sunfit (=SO3)
Na2SO3; K2SO3
Hầu hết
Cacbonat (=CO3)
Na2CO3; K2CO3
Hầu hết
Photphat ((PO4)
Na3PO4; K3PO3
Hầu hết
Một số bài tập ôn tập
Bài 1: Cho 13,6g ZnCl2 hòa tan vào 186,4g nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được.
Bài 2: Hòa tan 7,3g HCl vào nước, tạo thành 500ml dung dịch. Tính nồng độ mol/l của dung dịch thu được.
Bài 3: Trộn 150g dung dịch KCl 15% với 200g dung dịch KCl 5%. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được.
Bài 4: Trộn 300ml dung dịch K2SO4 2M với 100ml dung dịch K2SO4 2M. Tính nồng độ mol/l của dung dịch thu được.
Bài 5: Rót 20g dung dịch axit H2SO4 20% vào nước, tạo thành 50g dung dịch H2SO4. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4 sau khi pha loãng.
Bài 6: Cho thêm nước vào 2 lit dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch có nồng độ 0,1M. Tính lượng nước đã thêm vào.
Tuần lễ: ( - )
Tiết: 2
Bài 1
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT
KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hs nắm được những tích chất hóa học của oxit bazơ, oxit axit và viết được những phương trình hóa học minh họa.
- Hiểu được cơ sở để phân loại các oxit.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng tính chất để giải các bài tập định tính và định lượng.
II. Chuẩn bị:
* Hóa chất:
- CuO, CaO, P
- CaCO3
- Dung dịch HCl
- Dung dịch Ca(OH)2
- H2O
* Dụng cụ:
- Cốc thủy tinh
- Ống nghiệm.
- Thìa đốt hóa chất có nút cao su
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới
- Ở lớp 8, các em đã được tìm hiểu sơ qua về Oxit. Đó chỉ mới là những khái niệm cơ bản về oxit. Lần này chúng ta tìm hiểu sâu hơn về các tính chất hóa học của Oxit.
Hoạt động 2: Tìm hiểu về tính chất hóa học của oxit bazơ.
Hoạt động Gv
Hoạt động Hs
Nội dung
- Chúng ta có bao nhiêu loại oxit?
-
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Quang Ngọc
Dung lượng: 685,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)