Tính chất hh của oxit axit bazo muối
Chia sẻ bởi Bùi Minh Quân |
Ngày 15/10/2018 |
101
Chia sẻ tài liệu: tính chất hh của oxit axit bazo muối thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
OXIT
I- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:
OXIT BAZƠ
OXIT AXIT
1) Oxit bazơ + nước ( dung dịch bazơ
Vd : CaO + H2O ( Ca(OH)2
2) oxit bazơ + axit ( muối + nước
Vd : CuO + 2HCl ( CuCl2 + H2O
Na2O + 2HNO3 ( 2NaNO3 + H2O
3) Oxit bazơ (tan) + oxit axit ( muối
Vd : Na2O + CO2 ( Na2CO3
1) Oxit axit + nước ( dung dịch axit
Vd : SO3 + H2O ( H2SO4
2) Oxit axit + dd bazơ ( muối + nước
Vd : CO2 + Ca(OH)2 ( CaCO3 ( + H2O
3) Oxit axit + oxit bazơ (tan) ( muối
Vd : ( xem phần oxit bazơ )
Lưu ý :
- Các oxit trung tính ( CO,NO,N2O … ) không tác dụng với nước, axit, bazơ ( không tạo muối )
- Một số oxit lưỡng tính ( Al2O3, ZnO, BeO, Cr2O3 …) tác dụng được với cả axit và dd bazơ
Vd : Al2O3 + 2NaOH ( 2NaAlO2 + H2O
Al2O3 + 6HCl ( 2AlCl3 + 3H2O
- Các oxit lưỡng tính tạo ra gốc axit có dạng chung : RO2 , có hoá trị = 4 – hoá trị kim loại R
- Một số oxit hỗn tạp khi tác dụng với axit hoặc dung dịch bazơ thì tạo ra nhiều muối
Vd: Fe3O4 là oxit hỗn tạp của Fe(II) và Fe(III)
Fe3O4 + 8HCl ( FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
Vd 2 : NO2 là oxit hỗn tạp tương ứng với 2 axit HNO2 và HNO3
2NO2 + 2NaOH ( NaNO2 + NaNO3 + H2O
Natri nitrit Natri nitrat
II- PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ TRỰC TIẾP
1)Đốt các kim loại hoặc phi kim trong khí O2 ( trừ Ag,Au,Pt và N2 ):
2) Nhiệt phân bazơ không tan Ví dụ : 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
3) Nhiệt phân một số muối : Cacbonat ,nitrat , sunfat … của một số các kim loại ( Xem bài Pư nhiệt phân)
Ví dụ : 2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 ( + O2 (
CaCO3 CaO + CO2 (
4) Điều chế các hợp chất không bền phân huỷ ra oxit
Ví dụ : 2AgNO3 + 2NaOH ( 2NaNO3 + AgOH
Ag2O ( H2O
-------------------------------------
BAZƠ
I- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
BAZƠ TAN
BAZƠ KT
1) Làm đổi màu chất chỉ thị
QT ( xanh
dd bazơ +
Phênolphtalein : ( hồng
2) dd bazơ + axit ( muối + nước
NaOH + HNO3 ( NaNO3 + H2O
3) dd bazơ + oxit axit ( muối + nước
Ba(OH)2 + CO2 ( BaCO3 ( + H2O
4) dung dịch bazơ tác dụng với muối
( xem bài muối )
5) dd bazơ tác dụng với chất lưỡng tính
2Al + 2NaOH + 2H2O ( 2NaAlO2 + 3H2(
1) Bazơ KT + axit ( muối + nước
Cu(OH)2 + 2HCl ( CuCl2 + 2H2O
2) Bazơ KT oxit bazơ + nước
2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
II- PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ TRỰC TIẾP
1) Điều chế bazơ tan
* Kim loại tương ứng + H2O ( dd bazơ + H2 (
Ví dụ : Ba + 2H2O ( Ba(OH)2 + H2 (
* Oxit bazơ + H2O ( dd bazơ
* Điện phân dung dịch muối ( thường dùng muối clorua, bromua … )
Ví dụ : 2NaCl + 2H2O 2NaOH + H2( + Cl2 (
* Muối + dd bazơ ( muối mới + bazơ mới
Ví dụ : Na2CO3 + Ba(OH)2 ( BaCO3 ( + 2NaOH
2) Điều chế bazơ không tan
* Muối + dd bazơ ( muối mới + bazơ mới
Ví dụ : CuCl2 + 2NaOH ( Cu(OH)2 ( + 2NaCl
-----------------------------------------
AXIT
I- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1) Tác dụng với chất chỉ thị màu:
Dung dịch axit làm quì tím ( đỏ
2) Tác dụng với kim loại :
a) Đối với các axit thường (HCl, H2SO4 loãng )
Axit + kim loại hoạt động ( muối + H2 (
Ví dụ : 2HCl + Fe ( FeCl2 + H2 (
b) Đối với các axit có tính oxi hoá mạnh như H2SO4 đặc , HNO3
H2SO4 đặc SO2 (hắc )
Kim loại ( trừ Au,Pt) + HNO3 đặc Muối HT cao + H2O + NO2 (nâu)
I- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:
OXIT BAZƠ
OXIT AXIT
1) Oxit bazơ + nước ( dung dịch bazơ
Vd : CaO + H2O ( Ca(OH)2
2) oxit bazơ + axit ( muối + nước
Vd : CuO + 2HCl ( CuCl2 + H2O
Na2O + 2HNO3 ( 2NaNO3 + H2O
3) Oxit bazơ (tan) + oxit axit ( muối
Vd : Na2O + CO2 ( Na2CO3
1) Oxit axit + nước ( dung dịch axit
Vd : SO3 + H2O ( H2SO4
2) Oxit axit + dd bazơ ( muối + nước
Vd : CO2 + Ca(OH)2 ( CaCO3 ( + H2O
3) Oxit axit + oxit bazơ (tan) ( muối
Vd : ( xem phần oxit bazơ )
Lưu ý :
- Các oxit trung tính ( CO,NO,N2O … ) không tác dụng với nước, axit, bazơ ( không tạo muối )
- Một số oxit lưỡng tính ( Al2O3, ZnO, BeO, Cr2O3 …) tác dụng được với cả axit và dd bazơ
Vd : Al2O3 + 2NaOH ( 2NaAlO2 + H2O
Al2O3 + 6HCl ( 2AlCl3 + 3H2O
- Các oxit lưỡng tính tạo ra gốc axit có dạng chung : RO2 , có hoá trị = 4 – hoá trị kim loại R
- Một số oxit hỗn tạp khi tác dụng với axit hoặc dung dịch bazơ thì tạo ra nhiều muối
Vd: Fe3O4 là oxit hỗn tạp của Fe(II) và Fe(III)
Fe3O4 + 8HCl ( FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
Vd 2 : NO2 là oxit hỗn tạp tương ứng với 2 axit HNO2 và HNO3
2NO2 + 2NaOH ( NaNO2 + NaNO3 + H2O
Natri nitrit Natri nitrat
II- PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ TRỰC TIẾP
1)Đốt các kim loại hoặc phi kim trong khí O2 ( trừ Ag,Au,Pt và N2 ):
2) Nhiệt phân bazơ không tan Ví dụ : 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
3) Nhiệt phân một số muối : Cacbonat ,nitrat , sunfat … của một số các kim loại ( Xem bài Pư nhiệt phân)
Ví dụ : 2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 ( + O2 (
CaCO3 CaO + CO2 (
4) Điều chế các hợp chất không bền phân huỷ ra oxit
Ví dụ : 2AgNO3 + 2NaOH ( 2NaNO3 + AgOH
Ag2O ( H2O
-------------------------------------
BAZƠ
I- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
BAZƠ TAN
BAZƠ KT
1) Làm đổi màu chất chỉ thị
QT ( xanh
dd bazơ +
Phênolphtalein : ( hồng
2) dd bazơ + axit ( muối + nước
NaOH + HNO3 ( NaNO3 + H2O
3) dd bazơ + oxit axit ( muối + nước
Ba(OH)2 + CO2 ( BaCO3 ( + H2O
4) dung dịch bazơ tác dụng với muối
( xem bài muối )
5) dd bazơ tác dụng với chất lưỡng tính
2Al + 2NaOH + 2H2O ( 2NaAlO2 + 3H2(
1) Bazơ KT + axit ( muối + nước
Cu(OH)2 + 2HCl ( CuCl2 + 2H2O
2) Bazơ KT oxit bazơ + nước
2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
II- PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ TRỰC TIẾP
1) Điều chế bazơ tan
* Kim loại tương ứng + H2O ( dd bazơ + H2 (
Ví dụ : Ba + 2H2O ( Ba(OH)2 + H2 (
* Oxit bazơ + H2O ( dd bazơ
* Điện phân dung dịch muối ( thường dùng muối clorua, bromua … )
Ví dụ : 2NaCl + 2H2O 2NaOH + H2( + Cl2 (
* Muối + dd bazơ ( muối mới + bazơ mới
Ví dụ : Na2CO3 + Ba(OH)2 ( BaCO3 ( + 2NaOH
2) Điều chế bazơ không tan
* Muối + dd bazơ ( muối mới + bazơ mới
Ví dụ : CuCl2 + 2NaOH ( Cu(OH)2 ( + 2NaCl
-----------------------------------------
AXIT
I- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1) Tác dụng với chất chỉ thị màu:
Dung dịch axit làm quì tím ( đỏ
2) Tác dụng với kim loại :
a) Đối với các axit thường (HCl, H2SO4 loãng )
Axit + kim loại hoạt động ( muối + H2 (
Ví dụ : 2HCl + Fe ( FeCl2 + H2 (
b) Đối với các axit có tính oxi hoá mạnh như H2SO4 đặc , HNO3
H2SO4 đặc SO2 (hắc )
Kim loại ( trừ Au,Pt) + HNO3 đặc Muối HT cao + H2O + NO2 (nâu)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Minh Quân
Dung lượng: 339,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)