Tính chất giao hoán của phép nhân
Chia sẻ bởi Lê Thị Nga |
Ngày 07/05/2019 |
172
Chia sẻ tài liệu: Tính chất giao hoán của phép nhân thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỨC XUÂN
Toán – Lớp 4B
Tính chất giao hoán của phép nhân.
* Đặt tính rồi tính: 214 325 x 4
214 325
x 4
857 300
* Tính: 321475 + 423 507 x 2
= 1168 489
= 321 475 + 847 014
KIỂM TRA BÀI CŨ.
a. Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức
7 x 5 và 5 x 7
7 x 5 =
5 x 7 =
Vậy: 7 x 5 5 x 7
35
35
=
Ta có:
Tính chất giao hoán của phép nhân
Toán
b.So sánh giá trị của hai biểu thức a x b và b x a trong bảng sau:
8 x 4 = 32
a x b = b x a
* Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.
- Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích như thế nào?
4
8
6
7
4
5
4 x 8 = 32
6 x 7 = 42
7 x 6 = 42
5 x 4 = 20
4 x 5 = 20
* Ta thấy giá trị của a x b và của b x a bằng nhau, ta viết:
- Ta thấy giá trị của a x b và của b x a như thế nào ?
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống:
a. 4 x 6 = 6 x
207 x 7 = x 207
b. 3 x 5 = 5 x
2138 x 9 = x 2138
* Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích tích như thế nào ?
- Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.
4
7
3
9
a. 1357 x 5 =
6785
5971
b. 40263 x 7 =
281841
6630
c. 23 109 x 8 =
184872
12843
9 x 1 427 =
Bài 2: Tính:
7 x 853 =
5 x 1326 =
4 x 2145
3964 x 6
e) 10287 x 5
b) ( 3 + 2 ) x 10287
d) ( 2100 + 45 ) x 4
g) ( 4 + 2 ) x ( 3000 + 964)
* Bài 3: Tìm hai biểu thức có giá trị bằng nhau:
Trò chơi: RUNG CHUÔNG VÀNG
a x = x a = a
1
1
Điền số thích hợp vào ô trống :
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Hết giờ!
B?t d?u
1
1
a x = x a = 0
0
0
Điền số thích hợp vào ô trống :
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Hết giờ!
B?t d?u
Chuẩn bị bài
Luyện tập trang 59
CHÀO CÁC EM !
Toán – Lớp 4B
Tính chất giao hoán của phép nhân.
* Đặt tính rồi tính: 214 325 x 4
214 325
x 4
857 300
* Tính: 321475 + 423 507 x 2
= 1168 489
= 321 475 + 847 014
KIỂM TRA BÀI CŨ.
a. Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức
7 x 5 và 5 x 7
7 x 5 =
5 x 7 =
Vậy: 7 x 5 5 x 7
35
35
=
Ta có:
Tính chất giao hoán của phép nhân
Toán
b.So sánh giá trị của hai biểu thức a x b và b x a trong bảng sau:
8 x 4 = 32
a x b = b x a
* Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.
- Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích như thế nào?
4
8
6
7
4
5
4 x 8 = 32
6 x 7 = 42
7 x 6 = 42
5 x 4 = 20
4 x 5 = 20
* Ta thấy giá trị của a x b và của b x a bằng nhau, ta viết:
- Ta thấy giá trị của a x b và của b x a như thế nào ?
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống:
a. 4 x 6 = 6 x
207 x 7 = x 207
b. 3 x 5 = 5 x
2138 x 9 = x 2138
* Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích tích như thế nào ?
- Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.
4
7
3
9
a. 1357 x 5 =
6785
5971
b. 40263 x 7 =
281841
6630
c. 23 109 x 8 =
184872
12843
9 x 1 427 =
Bài 2: Tính:
7 x 853 =
5 x 1326 =
4 x 2145
3964 x 6
e) 10287 x 5
b) ( 3 + 2 ) x 10287
d) ( 2100 + 45 ) x 4
g) ( 4 + 2 ) x ( 3000 + 964)
* Bài 3: Tìm hai biểu thức có giá trị bằng nhau:
Trò chơi: RUNG CHUÔNG VÀNG
a x = x a = a
1
1
Điền số thích hợp vào ô trống :
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Hết giờ!
B?t d?u
1
1
a x = x a = 0
0
0
Điền số thích hợp vào ô trống :
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Hết giờ!
B?t d?u
Chuẩn bị bài
Luyện tập trang 59
CHÀO CÁC EM !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Nga
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)