Tính chất giao hoán của phép nhân
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Hồng |
Ngày 11/10/2018 |
65
Chia sẻ tài liệu: Tính chất giao hoán của phép nhân thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Phòng GD & ĐT Tiên du
Trường tiểu học hoàn sơn
****************@***************
Bài giảng điện tử
Bài 50: Tính chất giao hoán của phép nhân
__Trang 58__
Toán 4
Người thực hiện : Vũ Vân Hải
Tính rồi so sánh giá trị của hai biểu thức:
7 x 5 và 5 x 7
7 x 5 = 35
và 5 x 7 = 35
Vậy: 7 x 5 = 5 x 7
So sánh giá trị của hai biểu thức:
a x b và b x a trong bảng sau:
5
6
4
a
7
8
b
4
7 x 6 = 42
8 x 4 = 32
b x a
a x b
4 x 8 = 32
6 x 7 = 42
5 x 4 = 20
4 x 5 = 20
Vậy giá trị của biểu thức a x b luôn như thế nào với giá trị của biểu thức b x a ?
A. a x b > b x a
B. a x b = b x a
C. a x b < b x a
a x b = b x a
Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.
a x b = b x a
Bài tập 1: Viết số thích hợp vào ô trống:
a) 4 x 6 = 6 x
207 x 7 = x 207
b) 3 x 5 = 5 x
2138 x 9 = x 2138
a) 4 x 6 = 6 x 4 207 x 7 = 7 x 207
b) 3 x 5 = 5 x 3
2138 x 9 = 9 x 2138
Bài tập 2 : Tính:
a) 1357 x 5
7 x 853
b) 40263 x 7
5 x 1326
c) 23109 x 8
9 x 1427
a) 1357 x 5 = 6785
7 x 853 = 5971
b) 40263 x 7 = 281841
5 x 1326 = 6630
c) 23109 x 8 = 184872
9 x 1427 = 12843
Bài tập 3 : Tìm hai biểu thức có giá trị bằng nhau:
a) 4 x 2145
c) 3964 x 6
e) 10287 x 5
b) (3 + 2) x 10287
d) (2100 + 45) x 4
g) (4 + 2) x (3000 + 964)
A. 4 x 2145 = (3 + 2) x 10287
B. 4 x 2145 = (2100 + 45) x 4
C. 4 x 2145 = (4 + 2) x (3000 + 964)
Bạn đã
đúng!
Rất tiếc! Sai mất rồi.
A. 3964 x 6 = (3 + 2) x 10287
B. 3964 x 6 = (2100 + 45) x 4
C. 3964 x 6 = (4 + 2) x (3000 + 964)
Bạn đã
đúng!
Rất tiếc! Sai mất rồi.
A. 10287 x 5 = (3 + 2) x 10287
B. 10287 x 5 = (2100 + 45) x 4
C. 10287 x 5 = (4 + 2) x (3000 + 964)
Bạn đã
đúng!
Rất tiếc! Sai mất rồi.
Bài tập 4: Số ?
a) a x = x a = a b) a x = x a = 0
a) a x 1 = 1 x a = a
b) a x 0 = 0 x a = 0
Trường tiểu học hoàn sơn
****************@***************
Bài giảng điện tử
Bài 50: Tính chất giao hoán của phép nhân
__Trang 58__
Toán 4
Người thực hiện : Vũ Vân Hải
Tính rồi so sánh giá trị của hai biểu thức:
7 x 5 và 5 x 7
7 x 5 = 35
và 5 x 7 = 35
Vậy: 7 x 5 = 5 x 7
So sánh giá trị của hai biểu thức:
a x b và b x a trong bảng sau:
5
6
4
a
7
8
b
4
7 x 6 = 42
8 x 4 = 32
b x a
a x b
4 x 8 = 32
6 x 7 = 42
5 x 4 = 20
4 x 5 = 20
Vậy giá trị của biểu thức a x b luôn như thế nào với giá trị của biểu thức b x a ?
A. a x b > b x a
B. a x b = b x a
C. a x b < b x a
a x b = b x a
Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.
a x b = b x a
Bài tập 1: Viết số thích hợp vào ô trống:
a) 4 x 6 = 6 x
207 x 7 = x 207
b) 3 x 5 = 5 x
2138 x 9 = x 2138
a) 4 x 6 = 6 x 4 207 x 7 = 7 x 207
b) 3 x 5 = 5 x 3
2138 x 9 = 9 x 2138
Bài tập 2 : Tính:
a) 1357 x 5
7 x 853
b) 40263 x 7
5 x 1326
c) 23109 x 8
9 x 1427
a) 1357 x 5 = 6785
7 x 853 = 5971
b) 40263 x 7 = 281841
5 x 1326 = 6630
c) 23109 x 8 = 184872
9 x 1427 = 12843
Bài tập 3 : Tìm hai biểu thức có giá trị bằng nhau:
a) 4 x 2145
c) 3964 x 6
e) 10287 x 5
b) (3 + 2) x 10287
d) (2100 + 45) x 4
g) (4 + 2) x (3000 + 964)
A. 4 x 2145 = (3 + 2) x 10287
B. 4 x 2145 = (2100 + 45) x 4
C. 4 x 2145 = (4 + 2) x (3000 + 964)
Bạn đã
đúng!
Rất tiếc! Sai mất rồi.
A. 3964 x 6 = (3 + 2) x 10287
B. 3964 x 6 = (2100 + 45) x 4
C. 3964 x 6 = (4 + 2) x (3000 + 964)
Bạn đã
đúng!
Rất tiếc! Sai mất rồi.
A. 10287 x 5 = (3 + 2) x 10287
B. 10287 x 5 = (2100 + 45) x 4
C. 10287 x 5 = (4 + 2) x (3000 + 964)
Bạn đã
đúng!
Rất tiếc! Sai mất rồi.
Bài tập 4: Số ?
a) a x = x a = a b) a x = x a = 0
a) a x 1 = 1 x a = a
b) a x 0 = 0 x a = 0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Hồng
Dung lượng: 469,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)