Tính chất giao hoán của phép nhân
Chia sẻ bởi Hồ Thung |
Ngày 11/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Tính chất giao hoán của phép nhân thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ:
ĐẶT TÍNH RỒI TÍNH
a) 214352 X 4
b) 102426 x 5
214352
X 4
857408
102426
X 5
512130
TOÁN
TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP NHÂN
7 x 5 và 5 x7
a) Tính vaø so saùnh giaù trò cuûa hai bieåu thöùc:
7 x 5 = 35
5 x 7 = 35
Vậy 7 x 5 =5 x7
TOÁN
TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP NHÂN
a) So saùnh giaù trò cuûa hai bieåu thöùc a x b vaø b x a:
4 x 8 = 32
8 x 4 = 32
6 x 7 = 42
7 x 6 = 42
5 x 4 = 20
4 x 5 = 20
Khi a và b nhận những giá trị cụ thể thì giá trị của hai biểu thức a x b và b x a như thế nào ?
a x b = b x a
Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.
TOÁN
TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP NHÂN
S.58
LUYỆN TẬP:
1
Viết số thích hợp vào chỗ trống
4 x 6 = 6 x
207 x 7 = x 207
3 x 5 = 5 x
2138 x 9 = x 2138
4
7
3
9
Vì sao em điền được kết quả này?
Làm thế nào có kết quả này?
Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.
Nêu tính chất giao hoán của phép nhân ?
TOÁN
TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP NHÂN
S.58
2
LUYỆN TẬP:
Tính:
1375 x 5 =
7 x 853 =
40263 x 7 =
5 x 1326 =
23109 x 8 =
9 x 1427 =
6875
5971
281841
6630
188472
12843
Khi thực hiện phép nhân này em đặt tính như thế nào ?
9 x 1427 = 1427 x 9 vaø ta ñaët tính nhö sau:
1427
X 9
12843
TOÁN
TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP NHÂN
S.58
3
Tìm hai biểu thức có giá trị bằng nhau
LUYỆN TẬP:
4 x 2145
3964 x 6
e) 10287 x 5
b) ( 3 + 2 ) x 10287
d) ( 2100 + 45 ) x 4
g) ( 4 + 2 ) x ( 3000 + 964)
( 2100 + 45 ) x 4
= 2145 x 4
Vậy 4 x 2145 = 2145 x 4
Vì sao hai biểu thức này bằng nhau ?
TOÁN
TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP NHÂN
S.58
4
Trò chơi: RUNG CHUÔNG VÀNG
LUYỆN TẬP:
Điền số thích hợp vào ô trống:
a x = x a = a
a x = x a = 0
a x b x = x a x b = 0
0
0
1
1
0
0
TOÁN
TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP NHÂN
Nêu tính chất giao hoán của phép nhân ?
Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.
Về nhà làm bài vào vở bài tập
Xem trước bài: NHÂN MỘT SỐ VỚI 10, 100, 1000.
CHIA MỘT SỐ VỚI 10, 100, 100,.
ĐẶT TÍNH RỒI TÍNH
a) 214352 X 4
b) 102426 x 5
214352
X 4
857408
102426
X 5
512130
TOÁN
TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP NHÂN
7 x 5 và 5 x7
a) Tính vaø so saùnh giaù trò cuûa hai bieåu thöùc:
7 x 5 = 35
5 x 7 = 35
Vậy 7 x 5 =5 x7
TOÁN
TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP NHÂN
a) So saùnh giaù trò cuûa hai bieåu thöùc a x b vaø b x a:
4 x 8 = 32
8 x 4 = 32
6 x 7 = 42
7 x 6 = 42
5 x 4 = 20
4 x 5 = 20
Khi a và b nhận những giá trị cụ thể thì giá trị của hai biểu thức a x b và b x a như thế nào ?
a x b = b x a
Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.
TOÁN
TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP NHÂN
S.58
LUYỆN TẬP:
1
Viết số thích hợp vào chỗ trống
4 x 6 = 6 x
207 x 7 = x 207
3 x 5 = 5 x
2138 x 9 = x 2138
4
7
3
9
Vì sao em điền được kết quả này?
Làm thế nào có kết quả này?
Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.
Nêu tính chất giao hoán của phép nhân ?
TOÁN
TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP NHÂN
S.58
2
LUYỆN TẬP:
Tính:
1375 x 5 =
7 x 853 =
40263 x 7 =
5 x 1326 =
23109 x 8 =
9 x 1427 =
6875
5971
281841
6630
188472
12843
Khi thực hiện phép nhân này em đặt tính như thế nào ?
9 x 1427 = 1427 x 9 vaø ta ñaët tính nhö sau:
1427
X 9
12843
TOÁN
TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP NHÂN
S.58
3
Tìm hai biểu thức có giá trị bằng nhau
LUYỆN TẬP:
4 x 2145
3964 x 6
e) 10287 x 5
b) ( 3 + 2 ) x 10287
d) ( 2100 + 45 ) x 4
g) ( 4 + 2 ) x ( 3000 + 964)
( 2100 + 45 ) x 4
= 2145 x 4
Vậy 4 x 2145 = 2145 x 4
Vì sao hai biểu thức này bằng nhau ?
TOÁN
TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP NHÂN
S.58
4
Trò chơi: RUNG CHUÔNG VÀNG
LUYỆN TẬP:
Điền số thích hợp vào ô trống:
a x = x a = a
a x = x a = 0
a x b x = x a x b = 0
0
0
1
1
0
0
TOÁN
TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP NHÂN
Nêu tính chất giao hoán của phép nhân ?
Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.
Về nhà làm bài vào vở bài tập
Xem trước bài: NHÂN MỘT SỐ VỚI 10, 100, 1000.
CHIA MỘT SỐ VỚI 10, 100, 100,.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Thung
Dung lượng: 1,34MB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)