Tính chất giao hoán của phép nhân
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Nghiêm |
Ngày 11/10/2018 |
17
Chia sẻ tài liệu: Tính chất giao hoán của phép nhân thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
THAO GIẢNG
CHÀO MỪNG
20- 11
GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH LỚP BỐN B
KÍNH CHÀO
QUÝ THẦY CÔ GIÁO ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP
KIỂM TRA BÀI CŨ:
2 1 4 3 2 5 x 4 = ?
4 1 0 5 3 6 x 3 = ?
Đặt tính:
2 1 4 3 2 5
x 4
8 5 7 3 0 0
4 1 0 5 3 6
X 3
1 2 3 1 6 0 8
TOÁN:
TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP NHÂN
Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1) So sánh giá trị của các biểu thức:
3 x 4 = và 4 x 3 =
12
2 x 6 = và 6 x 2 =
7 x 5 = và 5 x 7 =
12
12
12
35
35
Nhận xét các tích:
3 x 4 và 4 x 3
2 x 6 và 6 x 2
7 x 5 và 5 x 7
3 x 4 = 4 x 3
2 x 6 = 6 x 2
7 x 5 = 5 x 7
b) So sánh giá trị của hai biểu thức a x b và b x a trong bảng sau:
4
8
6
7
5
4
4 x 8 = 32
8 x 4 = 32
6 x 7 = 42
7 x 6 = 42
5 x 4 = 20
4 x 5 = 20
Ta thấy: Giá trị của biểu thức a x b và b x a luôn luôn bằng nhau.
a x b = b x a
Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi
Bài 1:
Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a) 4 x 6 = 6 x
207 x 7 = x 207
b) 3 x 5 = 5 x
2138 x 9 = x 2138
4
7
3
9
Bài 2:
1357 x 5
7 x 853
Đặt tính:
1 3 5 7
x 5
Ta có thể dặt tính:
8 3 5
x 7
6 7 8 5
5 8 4 5
b) 4 0 2 6 3 x 7 5 x 1 3 2 6
Đặt tính:
4 0 2 6 3
X 7
1 3 2 6
X 5
2 8 1 8 4 1
6 6 3 0
3) Tìm hai biểu thức có giá trị bằng nhau:
a) 4 x 2145
c) 3964 x 6
e) 10287 x 5
b) (3+2) x 10287
d) (2100+45) x 4
g) (4+2) x (3000+964)
Bài 4:
SỐ
?
a) a x = x a = a
1
1
b) a x = x a = 0
0
0
Tính chất giao hoán của phép nhân
KHI ĐỔI CHỖ CÁC THỪA SỐ TRONG MỘT TÍCH THÌ TÍCH KHÔNG THAY ĐỔI
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP
BÀI TẬP VỀ NHÀ:
CÔT C BÀI SỐ 2
XIN CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ GIÁO
KÍNH CHÀO
CHÀO MỪNG
20- 11
GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH LỚP BỐN B
KÍNH CHÀO
QUÝ THẦY CÔ GIÁO ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP
KIỂM TRA BÀI CŨ:
2 1 4 3 2 5 x 4 = ?
4 1 0 5 3 6 x 3 = ?
Đặt tính:
2 1 4 3 2 5
x 4
8 5 7 3 0 0
4 1 0 5 3 6
X 3
1 2 3 1 6 0 8
TOÁN:
TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP NHÂN
Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1) So sánh giá trị của các biểu thức:
3 x 4 = và 4 x 3 =
12
2 x 6 = và 6 x 2 =
7 x 5 = và 5 x 7 =
12
12
12
35
35
Nhận xét các tích:
3 x 4 và 4 x 3
2 x 6 và 6 x 2
7 x 5 và 5 x 7
3 x 4 = 4 x 3
2 x 6 = 6 x 2
7 x 5 = 5 x 7
b) So sánh giá trị của hai biểu thức a x b và b x a trong bảng sau:
4
8
6
7
5
4
4 x 8 = 32
8 x 4 = 32
6 x 7 = 42
7 x 6 = 42
5 x 4 = 20
4 x 5 = 20
Ta thấy: Giá trị của biểu thức a x b và b x a luôn luôn bằng nhau.
a x b = b x a
Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi
Bài 1:
Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a) 4 x 6 = 6 x
207 x 7 = x 207
b) 3 x 5 = 5 x
2138 x 9 = x 2138
4
7
3
9
Bài 2:
1357 x 5
7 x 853
Đặt tính:
1 3 5 7
x 5
Ta có thể dặt tính:
8 3 5
x 7
6 7 8 5
5 8 4 5
b) 4 0 2 6 3 x 7 5 x 1 3 2 6
Đặt tính:
4 0 2 6 3
X 7
1 3 2 6
X 5
2 8 1 8 4 1
6 6 3 0
3) Tìm hai biểu thức có giá trị bằng nhau:
a) 4 x 2145
c) 3964 x 6
e) 10287 x 5
b) (3+2) x 10287
d) (2100+45) x 4
g) (4+2) x (3000+964)
Bài 4:
SỐ
?
a) a x = x a = a
1
1
b) a x = x a = 0
0
0
Tính chất giao hoán của phép nhân
KHI ĐỔI CHỖ CÁC THỪA SỐ TRONG MỘT TÍCH THÌ TÍCH KHÔNG THAY ĐỔI
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP
BÀI TẬP VỀ NHÀ:
CÔT C BÀI SỐ 2
XIN CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ GIÁO
KÍNH CHÀO
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Nghiêm
Dung lượng: 220,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)