Tính chất giao hoán của phép nhân
Chia sẻ bởi Nguyễn Lan Anh |
Ngày 11/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Tính chất giao hoán của phép nhân thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
-
-
?
Đón chào các thầy cô về dự giờ lớp 4C
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Đặt tính và tính:
135206 x 5
2. Tính: 9 x 10 =
10 x 9 =
135206
5
676030
90
90
x
Toán
Tiết 50
Tính chất giao hoán của phép nhân
b) So sánh giá trị hai biểu thức a x b và b x a trong bảng sau:
4 x 8 = 32
6 x 7 = 42
8 x 4 = 32
7 x 6 = 42
4 x 5 = 20
5 x 4 = 20
a) Tính và so sánh giá trị của 2 biểu thức : 7 x 5 và 5 x 7
Ta có: 7 x 5 =
5 x 7 =
Vậy: 7 x 5 = 5 x 7
35
35
1. Lý thuyÕt
Ta thấy giá trị của a x b và b x a luôn luôn bằng nhau.
a x b = b x a
Thõa sè
Thø 1
Thõa sè
Thø 2
Thõa sè
Thø 1
Thõa sè
Thø 2
Ta viết
Tính chất : Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.
a x b = b x a
Ta viết
Ta thấy giá trị của a x b và b x a luôn luôn bằng nhau.
Bài 1 :
a) 4 x 6 = 6 x
207 x 7 = x 207
Viết số thích hợp vào ô trống
4
7
b) 3 x 5 = 5 x
2138 x 9 = x 2138
3
9
2. Luyện tập
Bài 2 : Tính
a) 1357 x 5 = b) 40263 x 7 =
7 x 853 = 5 x 1326 =
6785
281841
5971
6630
2. Luyện tập
Tính chất : Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.
a x b = b x a
Ta viết
Ta thấy giá trị của a x b và b x a luôn luôn bằng nhau.
Ai nhanh?
Ai đúng?
trò chơi
Nội dung chơi:
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
Luật chơi : - Hai đội, mỗi đội cử 2 bạn lên chơi.
- Hai đội chơi theo hình thức tiếp sức.
- Điền đúng mỗi ô được 10 điểm , điền sai hoặc không điền thì không cho điểm. Đội nào điền đúng và xong trước được thưởng 10 điểm. Đội nào làm đúng và xong sau được 8 điểm.
8 x 19 = 19 x 8
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
18 x 9 = 9 x 17
a x b = b x a
a + b = b + a
Đ
Đ
Đ
s
Chóc mõng ®éi chiÕn th¾ng!
LỜI CÁM ƠN
Tập thể lớp 4c chúc mừng
các thầy cô ngày
20 - 11
-
?
Đón chào các thầy cô về dự giờ lớp 4C
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Đặt tính và tính:
135206 x 5
2. Tính: 9 x 10 =
10 x 9 =
135206
5
676030
90
90
x
Toán
Tiết 50
Tính chất giao hoán của phép nhân
b) So sánh giá trị hai biểu thức a x b và b x a trong bảng sau:
4 x 8 = 32
6 x 7 = 42
8 x 4 = 32
7 x 6 = 42
4 x 5 = 20
5 x 4 = 20
a) Tính và so sánh giá trị của 2 biểu thức : 7 x 5 và 5 x 7
Ta có: 7 x 5 =
5 x 7 =
Vậy: 7 x 5 = 5 x 7
35
35
1. Lý thuyÕt
Ta thấy giá trị của a x b và b x a luôn luôn bằng nhau.
a x b = b x a
Thõa sè
Thø 1
Thõa sè
Thø 2
Thõa sè
Thø 1
Thõa sè
Thø 2
Ta viết
Tính chất : Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.
a x b = b x a
Ta viết
Ta thấy giá trị của a x b và b x a luôn luôn bằng nhau.
Bài 1 :
a) 4 x 6 = 6 x
207 x 7 = x 207
Viết số thích hợp vào ô trống
4
7
b) 3 x 5 = 5 x
2138 x 9 = x 2138
3
9
2. Luyện tập
Bài 2 : Tính
a) 1357 x 5 = b) 40263 x 7 =
7 x 853 = 5 x 1326 =
6785
281841
5971
6630
2. Luyện tập
Tính chất : Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.
a x b = b x a
Ta viết
Ta thấy giá trị của a x b và b x a luôn luôn bằng nhau.
Ai nhanh?
Ai đúng?
trò chơi
Nội dung chơi:
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
Luật chơi : - Hai đội, mỗi đội cử 2 bạn lên chơi.
- Hai đội chơi theo hình thức tiếp sức.
- Điền đúng mỗi ô được 10 điểm , điền sai hoặc không điền thì không cho điểm. Đội nào điền đúng và xong trước được thưởng 10 điểm. Đội nào làm đúng và xong sau được 8 điểm.
8 x 19 = 19 x 8
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
18 x 9 = 9 x 17
a x b = b x a
a + b = b + a
Đ
Đ
Đ
s
Chóc mõng ®éi chiÕn th¾ng!
LỜI CÁM ƠN
Tập thể lớp 4c chúc mừng
các thầy cô ngày
20 - 11
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Lan Anh
Dung lượng: 18,45MB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)