Tính chất giao hoán của phép nhân

Chia sẻ bởi Bùi Văn Hà | Ngày 11/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: Tính chất giao hoán của phép nhân thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Người thực hiện: BÙI VĂN HÀ
phòng giáo dục & ĐàO TạO bình giang
Trường Tiểu học Vĩnh Hồng
------------
nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ thăm lớp
MÔN: TOÁN
lớp: 4 A
Người thực hiện: BÙI VĂN HÀ
a) 214 352 x 4
b) 102 426 x 5
Kiểm tra bài cũ
c) 410 536 x 3
Đặt tính rồi tính:
a) Ví dụ

Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức sau:

7 × 5 và 5 × 7
b) So sánh giá trị của hai biểu thức a × b và b × a trong bảng sau:
4 × 8 = 32
6 × 7 = 42
5 × 4 = 20
8 × 4 = 32
7 × 6 = 42
4 × 5 = 20
So sánh giá trị của hai biểu thức a × b và b × a trong bảng sau:
4 × 8 = 32
6 × 7 = 42
5 × 4 = 20
8 × 4 = 32
7 × 6 = 42
4 × 5 = 20
Ta thấy giá trị của a × b và b × a luôn bằng nhau, ta viết:
a × b = b × a
* Em có nhận xét gì về kết quả của biểu thức a x b
và b x a trong mỗi trường hợp trên?
So sánh giá trị của hai biểu thức a × b và b × a trong bảng sau:
4 × 8 = 32
6 × 7 = 42
5 × 4 = 20
8 × 4 = 32
7 × 6 = 42
4 × 5 = 20
* Em có nhận xét gì về vị trí của các thừa số a và b trong hai phép nhân a x b và b x a ?
Vị trí các thừa số a và b trong phép nhân đã đổi nhưng kết quả không thay đổi.
So sánh giá trị của hai biểu thức a × b và b × a trong bảng sau:
4 × 8 = 32
6 × 7 = 42
5 × 4 = 20
8 × 4 = 32
7 × 6 = 42
4 × 5 = 20
* Em hãy nêu tính chất giao hoán của phép nhân ?
So sánh giá trị của hai biểu thức a × b và b × a trong bảng sau:
4 × 8 = 32
6 × 7 = 42
5 × 4 = 20
8 × 4 = 32
7 × 6 = 42
4 × 5 = 20
*Tính chất giao hoán của phép nhân có điểm gì giống với tính chất giao hoán của phép cộng?
LUYỆN TẬP
a) 4 x 6 = 6 x

207 x 7 = x 207
7
b) 3 x 5 = 5 x

2138 x 9 = x 2138
3
9
Bài 1. ViÕt sè thÝch hîp vµo « trèng:
4
* Nêu tính chất giao hoán của phép nhân?
Bài 2. TÝnh:
a) 1357 x 5
b) 40263 x 7
7 x 853
5 x 1326
Em có nhận xét gì về phép tính này?
Vậy 7 x 853 = 853 x 7
a) 1357 x 5
b) 40263 x 7
7 x 853
5 x 1326

Bài 3. Tìm hai biểu thức có giá trị bằng nhau:
Bài 2: Tính
a. 4  2145 b. ( 3 + 2 )  10287
c. 3964  6 d. ( 2100 + 45 )  4
e. 10287  5 g. ( 4 + 2 )  ( 3000 + 964 )
Bài 3. Tìm hai biểu thức có giá trị bằng nhau:
a. 4  2145 b. ( 3 + 2 )  10287
c. 3964  6 d. ( 2100 + 45 )  4
e. 10287  5 g. ( 4 + 2 )  ( 3000 + 964 )
S
Đ
S
Đ
TRÒ CHƠI
m  n > n  m
m  n = n  m
m  n < n  m
15  9 = 9  15

Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
S
TRÒ CHƠI
m  n > n  m
m  n = n  m
m  n < n  m
15  9 = 9  15

Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
Đ
S
Đ
- Số tự nhiên bất kì nhân với số nào để bằng chính số đó?
- Số tự nhiên bất kì nhân với số nào để bằng 0?
* Nêu tính chất giao hoán của phép nhân?
Ôn bài và làm các bài tập ở VBT .
Chuẩn bị bài : Nhân với 10, 100, 1000,…
Chia cho 10, 100, 1000,… ( Tr - 59)
Về nhà
CHÚC QUÝ THẦY, QUÝCÔ
SỨC KHỎE, HẠNH PHÚC.
Chúc các em chăm ngoan - học giỏi.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Văn Hà
Dung lượng: 373,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)