Tính chất giao hoán của phép cộng
Chia sẻ bởi Trần Nam Hoàng |
Ngày 11/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Tính chất giao hoán của phép cộng thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Phòng GD-ĐT huyện Lý Nhân
Trường Tiểu học Nhân Hoà
Chào mừng các thầy cô giáo
Nam h?c 2009 -2010
Tham dự hội thi Giáo viên giỏi
Kiểm tra
Viết giá trị của biểu thức vào ô trống:
800
800
5000
88492
85930
5000
88492
85930
Tính chất kết hợp của phép tính cộng
Thứ năm ngày12 tháng 10 năm 2009
Giáo viên :Tr?n Th? Thanh Tr
Tổ 4,5 - Trường Tiểu học Nhân Hoà
So sánh giá trị của hai biểu thức a + b va b + a trong bảng sau:
20 + 30 = 50
30 + 20 = 50
350 + 250 = 600
250 + 350 = 600
1208 + 2764 = 3972
2764 + 1208 = 3972
So sánh giá trị
Ta thấy giá trị của a + b và b + a luôn luôn bằng nhau
Ta viết:
b + a
a + b
=
Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi
Luyện tập
1
Nêu kết quả tính:
468 + 379 = 847
379 + 468 = .....
b) 6509 + 2876 = 9385
2876 + 6509 = .....
c) 4268 + 76 = 4344
76 + 4268 = .....
847
9385
4344
Luyện tập
2
Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:
48 + 12 = 12 + …
65 + 297 = … + 65
… + 89 = 89 + 177
48
297
177
b) m + n = n + …
84 + 0 = … + 84
a + 0 = … + a = ...
m
0
0
a
Luyện tập
3
>
<
=
?
2975+ 4017 …..4017 + 2975
2975 + 4017 ….. 4017 +3000
2975 + 4017 …. 4017 +2900
b) 8264 + 927 ….. 927 + 8300
8264 + 927 ….. 900 + 8264
927 + 8264 …. 8264 +927
>
<
=
=
<
>
Trường Tiểu học Nhân Hoà
Chào mừng các thầy cô giáo
Nam h?c 2009 -2010
Tham dự hội thi Giáo viên giỏi
Kiểm tra
Viết giá trị của biểu thức vào ô trống:
800
800
5000
88492
85930
5000
88492
85930
Tính chất kết hợp của phép tính cộng
Thứ năm ngày12 tháng 10 năm 2009
Giáo viên :Tr?n Th? Thanh Tr
Tổ 4,5 - Trường Tiểu học Nhân Hoà
So sánh giá trị của hai biểu thức a + b va b + a trong bảng sau:
20 + 30 = 50
30 + 20 = 50
350 + 250 = 600
250 + 350 = 600
1208 + 2764 = 3972
2764 + 1208 = 3972
So sánh giá trị
Ta thấy giá trị của a + b và b + a luôn luôn bằng nhau
Ta viết:
b + a
a + b
=
Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi
Luyện tập
1
Nêu kết quả tính:
468 + 379 = 847
379 + 468 = .....
b) 6509 + 2876 = 9385
2876 + 6509 = .....
c) 4268 + 76 = 4344
76 + 4268 = .....
847
9385
4344
Luyện tập
2
Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:
48 + 12 = 12 + …
65 + 297 = … + 65
… + 89 = 89 + 177
48
297
177
b) m + n = n + …
84 + 0 = … + 84
a + 0 = … + a = ...
m
0
0
a
Luyện tập
3
>
<
=
?
2975+ 4017 …..4017 + 2975
2975 + 4017 ….. 4017 +3000
2975 + 4017 …. 4017 +2900
b) 8264 + 927 ….. 927 + 8300
8264 + 927 ….. 900 + 8264
927 + 8264 …. 8264 +927
>
<
=
=
<
>
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Nam Hoàng
Dung lượng: 1,65MB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)