Tính chất giao hoán của phép cộng

Chia sẻ bởi Trịnh Thanh Liêm | Ngày 11/10/2018 | 19

Chia sẻ tài liệu: Tính chất giao hoán của phép cộng thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Chào mừng Quý Thầy Cô Giáo
Đến dự giờ lớp 4A
* Kiểm tra bài cũ :Trắc nghiệm
Hãy chọn chữ cái trước câu trả lời đúng và ghi vào bảng ép :
Bài 1: Cho a = 7896 ; b = 104.
Phép tính a + b =..


A/ 7990 B/ 8000 C/ 8900 D/ 8990
Caâu B : Ñuùng
*

Bài 2: Cho biểu thức a + b = 1245
Cho a = 248 ; Vậy b = .


A/ 1003 B/ 993 C/ 995 D/ 997
Caâu D : Ñuùng
Nhanh lên bạn ơi
* Bài cuối :

Bài 3: Cho biểu thức a + b = 1245
Với b = 997 ; Vậy a = .

A/ 246 B/ 247 C/ 248 D/ 249
Caâu C : Ñuùng
Thực hiện tính giá trị của biểu thức a + b và b + a để điền vào bảng . (Các em làm vào phiếu bài tập )
20+30 = 350+250 = 1208+2764 =
30+20 = 250+350 = 2764+1208 =
Tính giá trị của biểu thức a + b và b + a
( Với a = 20 ; b = 30 )
20+30 =
30+20 =
50
50
Thực hiện tính giá trị của biểu thức a + b và b + a
( Với : a = 350 ; b = 250 )
350+250 =
250+350 =
600
600
Thực hiện tính giá trị của biểu thức a + b và b + a
( Với a = 1208 ; b = 2764 )
1208 + 2764 =
2764 + 1208 =
3972
3972
Ta đã thực hiện xong việc tính giá trị của
biểu thức a + b và b + a.(Như kết quả ở bảng sau :)
Câu hỏi: Vậy giá trị của biểu thức a + b luôn như thế nào so với giá trị của biểu thức b + a?
Câu trả lời :
Giá trị của biểu thức a + b
luôn bằng giá trị của biểu thức b + a
* kiến thức cần ghi nhớ:
a + b =
b
+
a

Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi .
TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP CỘNG
Bài mới:
Luyện tập :
Bài 1 : Nêu kết quả tính:
(Thảo luận nhóm hai )
LUYỆN TẬP
* Bài 1 : Nêu kết quả của phép tính ( trò chơi đố bạn )
468 + 379 = 847
379 + 468 = . . .
847
b) 6509 + 2876 = 9385
2876 + 6509 = . . .
9385
C) 4268 + 76 = 4344
76 + 4268 = . . .
4344
Luyện tập
Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
( Các em làm vào vở )
a) 48 + 12 = 12 + . . .

65 + 297 = . . . + 65

. . . + 89 = 89 + 177
48
297
177
Luyện tập
* Bài 2b :
m + n = n + . . .

84 + 0 = . . . + 84

a + 0 = . . . + a = . . .
m
0
0 a
* Bài 3�a : Trắc nghiệm
Hãy chọn các dấu : > ; < ; = thích hợp để điền vào chỗ chấm ( các em thực hiện trên bảng ép )
2975 + 4017 . . . . 4017 + 2975
2975 + 4017 . . . . 4017 + 3000
2975 +4017 . . . . 4017 + 2900
Bài 3a :Điền dấu: > ; < ; =
* Baột ủa�u
Câu 1 : 2975 + 4017 . . . . 4017 + 2975
Câu 2 : 2975 + 4017 . . . . 4017 + 3000
Câu 3 : 2975 +4017 . . . . 4017 + 2900
=
<
>
* Bài 3�b : Trắc nghiệm
8264 + 927 . . . . 927 + 8300
8264 + 927 . . . . 900 + 8264
927 + 8264 . . . . 8264 + 927
Bài 3b :Điền dấu: > ; < ; =
* Baột ủa�u
Câu 1 : 8264 + 927 . . . . 927 + 8300
Câu 2 : 8264 + 927 . . . . 900 + 8264
Câu 3 : 927 + 8264 . . . . 8264+ 927
<
>
=
Xin chân thành cảm ơn
Sự quan tâm theo dõi của Quý Thầy Cô!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trịnh Thanh Liêm
Dung lượng: 473,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)