Tính chất giao hoán của phép cộng
Chia sẻ bởi Lê Thị Nga |
Ngày 11/10/2018 |
14
Chia sẻ tài liệu: Tính chất giao hoán của phép cộng thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỨC XUÂN
Toán – Lớp 4B
Tính chất giao hoán
của phép cộng.
KIỂM TRA BÀI CŨ
*Tính rồi nêu giá trị của biểu thức:
350
350
7000
7000
Toán
Tính chất giao hoán
của phép cộng.
* Tính giá trị của các biểu thức trong bảng sau:
350+250 = 600
1208+2764 = 3972
250+350 = 600
2764+1208 = 3972
20+30=50
30+20=50
* So sánh giá trị của hai biểu thức a+b và b+a trong bảng sau:
- Ta thấy giá trị của a + b và của b + a luôn luôn bằng nhau, ta viết:
a + b b + a
=
* Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi.
350
250
1208
2764
* Bài 1: Nêu kết quả tính
a. 468 + 379 = 847
379 + 468 =
847
9385
4344
c. 4268 + 76 = 4344
76 + 4268 =
b. 6509 + 2876 = 9385
2876 + 6509 =
…
…
…
* Bài 2. Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:
48 + 12 = 12 +
65 + 297 = + 65
+ 89 = 89 + 177
48
297
177
b. m + n = n +
84 + 0 = + 84
a + 0 = + a =
…
…
…
…
…
…
…
m
0
0
a
a. 2975 + 4017 4017 + 2975
2975 + 4017 4017 + 3000
2975 + 4017 4017 + 2900
* Bài 3 : >; <; = ?
…
…
…
b) 8264 + 927 927 + 8300
8264 + 927 900 + 8264
927 + 8264 8264+ 927
…
…
…
=
<
=
>
<
>
C?NG C? - DẶN DÒ
CHÀO CÁC EM !
Toán – Lớp 4B
Tính chất giao hoán
của phép cộng.
KIỂM TRA BÀI CŨ
*Tính rồi nêu giá trị của biểu thức:
350
350
7000
7000
Toán
Tính chất giao hoán
của phép cộng.
* Tính giá trị của các biểu thức trong bảng sau:
350+250 = 600
1208+2764 = 3972
250+350 = 600
2764+1208 = 3972
20+30=50
30+20=50
* So sánh giá trị của hai biểu thức a+b và b+a trong bảng sau:
- Ta thấy giá trị của a + b và của b + a luôn luôn bằng nhau, ta viết:
a + b b + a
=
* Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi.
350
250
1208
2764
* Bài 1: Nêu kết quả tính
a. 468 + 379 = 847
379 + 468 =
847
9385
4344
c. 4268 + 76 = 4344
76 + 4268 =
b. 6509 + 2876 = 9385
2876 + 6509 =
…
…
…
* Bài 2. Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:
48 + 12 = 12 +
65 + 297 = + 65
+ 89 = 89 + 177
48
297
177
b. m + n = n +
84 + 0 = + 84
a + 0 = + a =
…
…
…
…
…
…
…
m
0
0
a
a. 2975 + 4017 4017 + 2975
2975 + 4017 4017 + 3000
2975 + 4017 4017 + 2900
* Bài 3 : >; <; = ?
…
…
…
b) 8264 + 927 927 + 8300
8264 + 927 900 + 8264
927 + 8264 8264+ 927
…
…
…
=
<
=
>
<
>
C?NG C? - DẶN DÒ
CHÀO CÁC EM !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Nga
Dung lượng: 2,73MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)