Tính chất chung của phi kim
Chia sẻ bởi Lý Chí Thành |
Ngày 15/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Tính chất chung của phi kim thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Bài: Tính chất chung của phi kim
Hãy khoanh tròn chữ A, hoặc B, C, D đứng trước phương án chọn đúng
221. Về tính chất vật lý chung của phi kim, câu nào đúng
A. Phi kim tồn tại ở 2 trạng thái: Rắn, lỏng
B. Phi kim tồn tại ở trạng thái rắn
C. Phần lớn các nguyên tốt phi kim dẫn nhiệt, dẫn điện, kém, nhiệt độ nóng chảy thấp.
D. Phần lớn các nguyên tố phi kim dẫn nhiệt, dẫn điện tốt, nhiệt độ nóng chảy cao.
222. Khi đốt cháy lưu huỳnh, cacbon, photpho trong khi ôxi được các oxit axit. Công thức của các axit tương ứng với các oxit axit đó làn lượt là:
A. H2S, H2CO3, H3PO4
B. H2SO3 , H2CO3, H3PO4
C.H2SO4, H2CO3, H3PO4
D. H2SO4, H2SO3 , H3PO4
223. Cho sơ đồ sau:
A B C D (axit)
Bốn chất A, B,C,D có thể lần lượt là:
A. C, CO2, CO, H2SO3
B. S, SO2, SO3, H2SO3
C. S, SO2, SO3, H2SO4
D. N2, N2O, NO, HNO2
224. Trong hợp chất với hiđro nguyên tốt phi kim X có hoá trị III. Thành phần % khối lượng của hiđro trong hợp chất là 17,65%. Nguyên tố X là:
A. Ni tơ
B. Lưu huỳnh
C. Photpho
D. Cac bon
225. Trong hợp chất với oxi, photpho có hoá trị V (oxit của photpho). Thành phần % về khối lượng của photpho trong oxit là:
A. 43,66%
B. 37,24%
C. 18,36%
D. 66,43%
226. Khí X có tỷ khối hơi so với khí cácbonnic là 0,77. Đốt 3,4 gam khí X thu được 2,24 lít SO2 (đktc) và 1,8g H2O. Công thức phân tử của khí X là:
A. SO2
B. SO3
C. H2S
D. CO
227. Đốt hỗn hợp 8,4g sắt và 3,2 g lưu huỳnh trong bình kín đến khi kết thúc phản ứng. Sản phẩm thu được cho phản ứng với dung dịch HCl dư thì khí thoát ra là:
A. H2S
B. S2 và H2S
C. H2 và SO2
D. H2
Hãy khoanh tròn chữ A, hoặc B, C, D đứng trước phương án chọn đúng
221. Về tính chất vật lý chung của phi kim, câu nào đúng
A. Phi kim tồn tại ở 2 trạng thái: Rắn, lỏng
B. Phi kim tồn tại ở trạng thái rắn
C. Phần lớn các nguyên tốt phi kim dẫn nhiệt, dẫn điện, kém, nhiệt độ nóng chảy thấp.
D. Phần lớn các nguyên tố phi kim dẫn nhiệt, dẫn điện tốt, nhiệt độ nóng chảy cao.
222. Khi đốt cháy lưu huỳnh, cacbon, photpho trong khi ôxi được các oxit axit. Công thức của các axit tương ứng với các oxit axit đó làn lượt là:
A. H2S, H2CO3, H3PO4
B. H2SO3 , H2CO3, H3PO4
C.H2SO4, H2CO3, H3PO4
D. H2SO4, H2SO3 , H3PO4
223. Cho sơ đồ sau:
A B C D (axit)
Bốn chất A, B,C,D có thể lần lượt là:
A. C, CO2, CO, H2SO3
B. S, SO2, SO3, H2SO3
C. S, SO2, SO3, H2SO4
D. N2, N2O, NO, HNO2
224. Trong hợp chất với hiđro nguyên tốt phi kim X có hoá trị III. Thành phần % khối lượng của hiđro trong hợp chất là 17,65%. Nguyên tố X là:
A. Ni tơ
B. Lưu huỳnh
C. Photpho
D. Cac bon
225. Trong hợp chất với oxi, photpho có hoá trị V (oxit của photpho). Thành phần % về khối lượng của photpho trong oxit là:
A. 43,66%
B. 37,24%
C. 18,36%
D. 66,43%
226. Khí X có tỷ khối hơi so với khí cácbonnic là 0,77. Đốt 3,4 gam khí X thu được 2,24 lít SO2 (đktc) và 1,8g H2O. Công thức phân tử của khí X là:
A. SO2
B. SO3
C. H2S
D. CO
227. Đốt hỗn hợp 8,4g sắt và 3,2 g lưu huỳnh trong bình kín đến khi kết thúc phản ứng. Sản phẩm thu được cho phản ứng với dung dịch HCl dư thì khí thoát ra là:
A. H2S
B. S2 và H2S
C. H2 và SO2
D. H2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lý Chí Thành
Dung lượng: 26,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)