Tịnh Bình Thạnh 2-Đề thi cuối kỳ I từ khối 1-5
Chia sẻ bởi Nguyễn Huỳnh Châu |
Ngày 09/10/2018 |
105
Chia sẻ tài liệu: Tịnh Bình Thạnh 2-Đề thi cuối kỳ I từ khối 1-5 thuộc Tự nhiên và Xã hội 3
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD BÌNH SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Trường TH số 2 Bình Thạnh NĂM HỌC 2007 - 2008
Môn: Tiếng việt lớp 1
Họ và tên:………………….................
Lớp: 1/ ngày kiểm tra………………
Điểm:
Nhận xét của giáo viên
Chữ ký
G. thị
G. khảo
I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
Giáo viên viết trên bảng các từ, các vần,khổ thơ sau đó gọi từng học sinh đọc
1. Đọc các vần (2 điểm ) ông, ung, ương, im, ươm, ôm, ăm, êm
2. Đọc các từ (2 điểm ) bánh chưng , nhà trường, đình làng, cánh buồm
đống rơm, sao đêm, con nhím, mầm non
3. Đọc khổ thơ (4 điểm ) Vàng mơ như trái chín
Chùm giẻ treo nơi nào
Gió đưa hương thơm lạ
Đường tới trường xôn xao.
4. Bài tập (2 điểm) Nối
Em là niềm vui
âu yếm.
Cô cho em
cho bò.
Mẹ nhìn em
của gia đình.
Chị cắt cỏ
điểm mười.
II. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm Thời gian : 35 - 40 phút)
1. Viết: (4 điểm ) - Giáo viên đọc cho học sinh viết các vần , các từ
a) Viết các vần : (2 điểm) anh, ông, ương, ưng, ăm, ươm, ôm , âm
b) Viết các từ: (2 điểm) bánh chưng, nhà trường, sáng sớm, mầm non,
đỏ thắm, con tôm, mùi thơm, mềm mại
2. Tập chép: (4 điểm) (GV viết lên bảng cho học sinh chép)
Ai trồng cây
Người đó có tiếng hát
Trên vòm cây
Chim hót lời mê say
3. Bài tập: (2 điểm)
Điền vào chỗ trống ôm hay ơm:
Con t…….. Chó đ……..
Sáng s……… mùi th………
PHÒNG GD BÌNH SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Trường TH số 2 Bình Thạnh NĂM HỌC 2007 - 2008
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm )
1. Đọc các vần:(2 đ)
-Yêu cầu HS đọc rõ ràng, rành mạch đúng mỗi vần ghi 0.25 đ
2. Đọc các từ: (2 đ)
- Yêu cầu học sinh đọc rõ ràng, rành mạch đúng mỗi từ ghi 0.25 đ
3. Đọc khổ thơ (4đ)
- Đọc lưu loát (đọc trơn) rành mạch ghi 4đ
( đọc chậm , sai 2 từ ghi 3đ; đánh vần, đọc sai 4 từ ghi 2đ; đánh vần, đọc sai 6 từ ghi 1đ )
4. Đọc hiểu (2đ)
- Học sinh nối đúng mỗi câu ghi 0,5đ
Em là niềm vui
âu yếm.
Cô cho em
cho bò.
Mẹ nhìn em
của gia đình.
Chị cắt cỏ
điểm mười.
KIỂM TRA VIẾT (10 điểm )
1. Viết: (4 điểm )
HS viết đúng mỗi vần , mỗi chữ ghi 0.25 đ
2. Tập chép: (4 điểm )
HS viết sai mỗi chữ trừ 0,25đ
PHÒNG GD BÌNH SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Trường TH số 2 Bình Thạnh NĂM HỌC 2007 - 2008
Môn: Tiếng việt lớp 2
Họ và tên:………………….................
Lớp: 2/ ngày kiểm tra………………
Điểm:
Nhận xét của giáo viên
Chữ ký
G. thị
G. khảo
I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng (6 điểm)
Giáo viên cho học sinh chọn 1 trong 4 bài tập đọc sau để đọc
Bài: Cây xoài của ông em đọc đoạn “ Xoài Thanh ca…….ngon bằng ”
TLCH: Quả xoài cát chín có mùi vị, màu sắc như thế nào ?
Bài : Quà của bố
Trường TH số 2 Bình Thạnh NĂM HỌC 2007 - 2008
Môn: Tiếng việt lớp 1
Họ và tên:………………….................
Lớp: 1/ ngày kiểm tra………………
Điểm:
Nhận xét của giáo viên
Chữ ký
G. thị
G. khảo
I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
Giáo viên viết trên bảng các từ, các vần,khổ thơ sau đó gọi từng học sinh đọc
1. Đọc các vần (2 điểm ) ông, ung, ương, im, ươm, ôm, ăm, êm
2. Đọc các từ (2 điểm ) bánh chưng , nhà trường, đình làng, cánh buồm
đống rơm, sao đêm, con nhím, mầm non
3. Đọc khổ thơ (4 điểm ) Vàng mơ như trái chín
Chùm giẻ treo nơi nào
Gió đưa hương thơm lạ
Đường tới trường xôn xao.
4. Bài tập (2 điểm) Nối
Em là niềm vui
âu yếm.
Cô cho em
cho bò.
Mẹ nhìn em
của gia đình.
Chị cắt cỏ
điểm mười.
II. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm Thời gian : 35 - 40 phút)
1. Viết: (4 điểm ) - Giáo viên đọc cho học sinh viết các vần , các từ
a) Viết các vần : (2 điểm) anh, ông, ương, ưng, ăm, ươm, ôm , âm
b) Viết các từ: (2 điểm) bánh chưng, nhà trường, sáng sớm, mầm non,
đỏ thắm, con tôm, mùi thơm, mềm mại
2. Tập chép: (4 điểm) (GV viết lên bảng cho học sinh chép)
Ai trồng cây
Người đó có tiếng hát
Trên vòm cây
Chim hót lời mê say
3. Bài tập: (2 điểm)
Điền vào chỗ trống ôm hay ơm:
Con t…….. Chó đ……..
Sáng s……… mùi th………
PHÒNG GD BÌNH SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Trường TH số 2 Bình Thạnh NĂM HỌC 2007 - 2008
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm )
1. Đọc các vần:(2 đ)
-Yêu cầu HS đọc rõ ràng, rành mạch đúng mỗi vần ghi 0.25 đ
2. Đọc các từ: (2 đ)
- Yêu cầu học sinh đọc rõ ràng, rành mạch đúng mỗi từ ghi 0.25 đ
3. Đọc khổ thơ (4đ)
- Đọc lưu loát (đọc trơn) rành mạch ghi 4đ
( đọc chậm , sai 2 từ ghi 3đ; đánh vần, đọc sai 4 từ ghi 2đ; đánh vần, đọc sai 6 từ ghi 1đ )
4. Đọc hiểu (2đ)
- Học sinh nối đúng mỗi câu ghi 0,5đ
Em là niềm vui
âu yếm.
Cô cho em
cho bò.
Mẹ nhìn em
của gia đình.
Chị cắt cỏ
điểm mười.
KIỂM TRA VIẾT (10 điểm )
1. Viết: (4 điểm )
HS viết đúng mỗi vần , mỗi chữ ghi 0.25 đ
2. Tập chép: (4 điểm )
HS viết sai mỗi chữ trừ 0,25đ
PHÒNG GD BÌNH SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Trường TH số 2 Bình Thạnh NĂM HỌC 2007 - 2008
Môn: Tiếng việt lớp 2
Họ và tên:………………….................
Lớp: 2/ ngày kiểm tra………………
Điểm:
Nhận xét của giáo viên
Chữ ký
G. thị
G. khảo
I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng (6 điểm)
Giáo viên cho học sinh chọn 1 trong 4 bài tập đọc sau để đọc
Bài: Cây xoài của ông em đọc đoạn “ Xoài Thanh ca…….ngon bằng ”
TLCH: Quả xoài cát chín có mùi vị, màu sắc như thế nào ?
Bài : Quà của bố
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Huỳnh Châu
Dung lượng: 2,51MB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)