TIN6
Chia sẻ bởi Nguyễn Thi Xuân Diệp |
Ngày 16/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: TIN6 thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
Đề chính thức KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2010 -2011. Môn :Tin học, Lớp 6
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 2 đ ) - Thời gian làm bài 30 phút
Thí sinh chọn chữ cái chỉ kết quả mà em chọn là đúng và ghi vào tờ giấy làm bài.
Câu 1: Khởi động phần mềm soạn thảo Word, em nháy đúp chuột vào biểu tượng:
A. B. C. D.
Câu 2: Định dạng văn bản là:
A. Thay đổi phông chữ. B. Thay đổi cỡ chữ.
C. Thay đổi kiểu chữ. D. Cả 3 câu trên.
Câu 3: Tác dụng lần lượt của các nút lệnh là:
A.Chữ nghiêng, chữ đậm, chữ gạch chân.
B.Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân.
C.Chữ gạch chân, chữ nghiêng, chữ gạch chân.
D Chữ nghiêng,chữ đậm, chữ gạch chân.
Câu 4:Hình ảnh được chèn vào văn bản nhằm mục đích:
Minh họa cho nội dung văn bản.
Làm cho văn bản đẹp và rõ ràng hơn.
Làm cho nội dung văn bản dễ hiểu hơn
Tất cả các mục đích trên.
Câu 5:Để định dạng đoạn văn bản căn thẳng hai lề ta sử dụng nút lệnh
A. B. C. D.
Câu 6: Để thay đổi Phông chữ ta sử dụng nút lệnh
A. B. C. D.
Câu 7: Để thoát khỏi phần mềm Word ta sử dụng lệnh
A. File / exit B. Nháy vào dấu X
C. Ấn tổ hợp phím Alt + F4 D. Tất cả đúng
Câu 8: Định dạng kí tự có thể làm cho kí tự
A. Lớn hơn B. Nhỏ hơn C. Đẹp hơn D. Tất cả đúng
Câu 9: Thanh chứa các lệnh dưới đây được gọi là gì?
A. Thanh cuốn dọc. B. Thanh cuốn ngang.
C. Thanh các bảng chọn. D. Câu A và B đúng.
Câu 10: Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải: A.Nhấn phím End B.Nhấn phím Enter
C.Gõ dấu chấm câu D.Nhấn phím Home
Câu 11: Để sao chép khối văn bản dùng hai nút lệnh nào?
A. và B. và
C. và D. và
Câu 12: Nút lệnh nào sau đây dùng để lưu văn bản?
A. Nút New B. Nút Open C. Nút Save D. Nút Print
Câu 13: Để xoá các ký tự bên phải con trỏ soạn thảo thì nhấn phím?
A. End. B. Home. C. Delete. D. Backspace
Câu 14: Nút lệnh dùng để?
A. Di chuyển khối văn bản . B. Sao chép văn bản.
C. Thay đổi kiểu chữ. D. Tất cả đều sai.
Câu 15: Để chọn chữ đậm cho văn bản thì?
A. Nhấn nút lệnh B.Nhấn Ctrl + B
C.Cả A và B đúng. D.Cả A và B sai.
Câu 16: Nhiều nội dung văn bản trình bày dưới dạng bảng sẽ
A. Dễ hiểu hơn B. Khó hiểu hơn C. Dài dòng, khó hiểu D. Tất cả sai
Câu 17: Để xem văn bản trên màn hình trước khi in, ta dùng nút lệnh nào?
A B. C. D.
Câu 18: Để tạo bảng ta dùng nút lệnh:
A B C D
Câu 19: Để xóa dòng, thực hiện thao tác:
A.Table(Delete(Rows B. Table(Delete(Columns
C. Table(Delete(Table D.Insert (Table(Rows Above
Câu 20: Để lưu một văn bản, sử dụng nút lệnh:
A. Save B. New C. Open D. Paste
- Hết -
Đề chính thức KIỂM TRA HKII NĂM
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 2 đ ) - Thời gian làm bài 30 phút
Thí sinh chọn chữ cái chỉ kết quả mà em chọn là đúng và ghi vào tờ giấy làm bài.
Câu 1: Khởi động phần mềm soạn thảo Word, em nháy đúp chuột vào biểu tượng:
A. B. C. D.
Câu 2: Định dạng văn bản là:
A. Thay đổi phông chữ. B. Thay đổi cỡ chữ.
C. Thay đổi kiểu chữ. D. Cả 3 câu trên.
Câu 3: Tác dụng lần lượt của các nút lệnh là:
A.Chữ nghiêng, chữ đậm, chữ gạch chân.
B.Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân.
C.Chữ gạch chân, chữ nghiêng, chữ gạch chân.
D Chữ nghiêng,chữ đậm, chữ gạch chân.
Câu 4:Hình ảnh được chèn vào văn bản nhằm mục đích:
Minh họa cho nội dung văn bản.
Làm cho văn bản đẹp và rõ ràng hơn.
Làm cho nội dung văn bản dễ hiểu hơn
Tất cả các mục đích trên.
Câu 5:Để định dạng đoạn văn bản căn thẳng hai lề ta sử dụng nút lệnh
A. B. C. D.
Câu 6: Để thay đổi Phông chữ ta sử dụng nút lệnh
A. B. C. D.
Câu 7: Để thoát khỏi phần mềm Word ta sử dụng lệnh
A. File / exit B. Nháy vào dấu X
C. Ấn tổ hợp phím Alt + F4 D. Tất cả đúng
Câu 8: Định dạng kí tự có thể làm cho kí tự
A. Lớn hơn B. Nhỏ hơn C. Đẹp hơn D. Tất cả đúng
Câu 9: Thanh chứa các lệnh dưới đây được gọi là gì?
A. Thanh cuốn dọc. B. Thanh cuốn ngang.
C. Thanh các bảng chọn. D. Câu A và B đúng.
Câu 10: Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải: A.Nhấn phím End B.Nhấn phím Enter
C.Gõ dấu chấm câu D.Nhấn phím Home
Câu 11: Để sao chép khối văn bản dùng hai nút lệnh nào?
A. và B. và
C. và D. và
Câu 12: Nút lệnh nào sau đây dùng để lưu văn bản?
A. Nút New B. Nút Open C. Nút Save D. Nút Print
Câu 13: Để xoá các ký tự bên phải con trỏ soạn thảo thì nhấn phím?
A. End. B. Home. C. Delete. D. Backspace
Câu 14: Nút lệnh dùng để?
A. Di chuyển khối văn bản . B. Sao chép văn bản.
C. Thay đổi kiểu chữ. D. Tất cả đều sai.
Câu 15: Để chọn chữ đậm cho văn bản thì?
A. Nhấn nút lệnh B.Nhấn Ctrl + B
C.Cả A và B đúng. D.Cả A và B sai.
Câu 16: Nhiều nội dung văn bản trình bày dưới dạng bảng sẽ
A. Dễ hiểu hơn B. Khó hiểu hơn C. Dài dòng, khó hiểu D. Tất cả sai
Câu 17: Để xem văn bản trên màn hình trước khi in, ta dùng nút lệnh nào?
A B. C. D.
Câu 18: Để tạo bảng ta dùng nút lệnh:
A B C D
Câu 19: Để xóa dòng, thực hiện thao tác:
A.Table(Delete(Rows B. Table(Delete(Columns
C. Table(Delete(Table D.Insert (Table(Rows Above
Câu 20: Để lưu một văn bản, sử dụng nút lệnh:
A. Save B. New C. Open D. Paste
- Hết -
Đề chính thức KIỂM TRA HKII NĂM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thi Xuân Diệp
Dung lượng: 153,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)