Tin nghe 9

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Ánh Ngọc | Ngày 12/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: Tin nghe 9 thuộc Ngữ văn 9

Nội dung tài liệu:

ÔN THI
NGHỀ PHỔ THÔNG

Môn: TIN HỌC
2048 KB bằng đúng:
a. 2048000 byte
b. 2 GB
c. 2 MB
d. Các câu trên đều sai.

Các đơn vị thông tin KB, MB, GB theo thứ tự từ lớn đến nhỏ là:
a. KB > MB > GB
b. GB > MB > KB
c. KB > GB > MB
d. MB > KB > GB
Cấu trúc của máy tính điện tử được cấu tạo bởi 3 khối chính đó là:
a. Memory, CPU, con chuột
b. Màn hình, bàn phím, con chuột
c. CPU, thiết bị ngoại vi, màn hình
d. CPU, Memory, thiết bị ngoại vi.

Thiết bị lưu trữ tạm thời trong lúc máy tính làm việc là:

a. Bộ nhớ RAM
b. Máy in
c. Bộ nhớ ROM
d. Màn hình.
Trong nhóm phím ký tự có 2 phím được đánh dấu đăc biệt đó là:

a. Phím F và K
b. Phím F và E
c. Phím J và E
d. Phím F và J.

Đĩa mềm thông dụng hiện nay có dung lượng là:

a. 1,44 KB
b. 1,44 MB
c. 1,44 GB
d. 1,44 Byte.
Nếu thiếu 1 trong các thiết bị nào sau đây thì máy tính không hoạt động được:

a. Con chuột
b. Máy in
c. Bộ nhớ, CPU
d. Cả 4 thiết bị trên.

Tốc độ xử lí của đĩa quang, đĩa mềm, đĩa cứng được sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ -> lớn:

a. Đĩa quang < Đĩa mềm < Đĩa cứng
b. Đĩa mềm < Đĩa cứng < Đĩa quang
c. Đĩa mềm < Đĩa quang < Đĩa cứng
d. Đĩa quang < Đĩa cứng < Đĩa mềm.
Để kết nối các máy tính của các cơ quan trong cùng 1 quốc gia ta dùng:

a. Mạng LAN
b. Mạng INTERNET
c. Mạng WAN

Muốn thay đổi chức năng của chuột ta có thể sử dụng chương trình nằm trong:

a. My Computer
b. Control Panel
c. My Document
Thu nhỏ 1 chương trình ứng dụng có nghĩa là:

a. Thông tin được giải phóng khỏi bộ nhớ RAM
b. Thông tin được giải phóng khỏi bộ nhớ CPU
c. Thông tin tạm ngưng hoạt động nhưng vẫn còn trong RAM
d. Thông tin giải phóng khỏi ROM.

Thoát khỏi WINDOWS:

a. Vào Start -> Shutdown -> Shutdown
b. Vào Start -> Shutdown -> Restart
c. Vào Start -> Shutdown -> Stand by
d. Vào Start -> Shutdown -> Restart in MS- DOS made.
Nút Restore / Maximize trong hộp điều khiển nằm trên thanh Task bar dùng để:

a. Thu nhỏ cửa sổ
b. Thu hẹp / mở lớn cửa sổ
c. Đóng cửa sổ / thu nhỏ cửa sổ
d. Tất cả đều sai.

Khi chưa làm việc, chương trình vàdữ liệu của NSD được lưu trữ trên:

a. Bộ nhớ ROM
b. Đĩa từ
c. Bộ nhớ RAM
1 Byte tương ứng với :
a. 1024 Bit c. 1024 KB
b. 1000 Bit d. 8 bit .

Nhóm phím số chuyên dụng có phím được đánh dấu làm chuẩn;
a. Phím số 3 c. Phím số 7
b. Phím số 5 d. Phím số 6
Khi không làm việc nữa, ta phải đóng chương trình đó lại:

a. Đúng b. Sai.

Trong máy tính, bộ nhớ nào NSD được thay đổi nội dung dung lượng:

a. Bộ nhớ ROM
b. Bộ nhớ RAM.
c. Cả 2 câu đều đúng.

Trong máy tính, thiết bị nào sau đây là thiết bị vừa nhập lại vừa xuất :

a. Các ổ đĩa
b. Máy in
c. Màn hình
d. Tất cả các thiết bị trên.

Đơn vị lưu thông tin là:
a. FILE
b. FOLDER
c. TREE
d. ICON
e. SHORTCUT.
47. Khi khởi động chương trình:

a. Chương trình sẽ được nạp vào RAM
b. Chương trình sẽ được nạp vào ROM
c. Chương trình sẽ được nạp vào CPU

48.Màn hình, bàn phím, con chuột, máy in gọi chung là:

a. Phần mềm ứng dụng
b. Phần cứng.
c. Hệ điều hành

Muốn thay đổi ngày tháng năm trong Windows ta vào:

a. Control Panel và Double Click vào Date / Time
b. Control Panel và Double Click vào Number
c. Control Panel và Double Click vào Rigional Setting
d. Control Panel và Double Click vào Clock.

2048 Byte bằng đúng :

a. 2 GB
b. 2 KB
c. 2 MB
d. Các câu trên đều sai.
Loại chương trình đặc biệt dùng để điều khiển, chi phối mọi hoạt động của tất cả các phần mềm khác trên máy tính gọi là:

a. Phần mềm ( Soft Ware)
b. Phần cứng ( Hard Ware).
c. Hệ điều hành

Các đơn vị thông tin Bit, Byte, KB, MB, GB theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là:

a. Bit < Byte < KB < MB < GB
b. Bit < Byte < GB < MB < KB
c. Bit < Byte < KB < GB < MB
d. Bit < Byte < MB < KB < GB .
Đĩa cứng hiện nay có dung lượng là:

a. Vài trăm Byte đến hàng chục MB
b. Vài trăm MB đến hàng chục GB
c. Vài trăm KB đến hàng chục MB
d. Vài trăm Bit đến hàng chục Byte.

Bộ nhớ (Memory) gồm:

a. ROM, RAM, đĩa cứng
b. Đĩa mềm, đĩa cứng, đĩa quang
c. ROM, đĩa mềm, đĩa cứng
d. ROM, RAM.
Khi đóng chương trình:

a. Thông tin được giải phóng khỏi RAM
b. Thông tin được giải phóng khỏi đĩa cứng
c. Thông tin được giải phóng khỏi CPU
d. Thông tin được giải phóng khỏi ROM.

Để phục hồi 1 hoặc nhiều đối tượng bằng cách mở My computer -> chọn 1 hoặc nhiều đối tượng cần phục hồi sau đó click phải chuột chọn Restore, cách chỉ dẫn trên là:

a. Đúng b. Sai
Muốn thay đổi màn hình nền của WINDOWS ta thao tác như sau:

a. Click phải chuột trên Desktop -> Properties -> Screen saver
b. Click phải chuột trên Desktop -> Properties -> Apperance
c. Click phải chuột trên Desktop -> Properties -> Effect
d. Click phải chuột trên Desktop -> Properties -> Back ground (Desktop).

Trong máy tính, thiết bị nào sau đây là thiết bị xuất :
a. Màn hình
b. Con chuột
c. Bàn phím
d. Tất cả các thiết bị trên.
Hub / Switch là:

a. Tên 1 chương trình phần mềm
b. Thiết bị dùng để kết nối các máy tính trong mạng cục bộ
c. Môi trường truyền dẫn thông tin trênmạng.

Hủy bỏ các đối tượng trong Recycle bin:

a. Vào Recycle bin -> Restore
b. Vào Recycle bin -> Empty Recycle Bin
c. Cả 2 câu trên đều đúng.

Vai trò của Hệ điều hành:

a. Làm môi trường trung gian giúp NSD khai thác máy tính 1 cách dễ dàng hơn
b. Quản lí chương trình và dữ liệu của NSD
c. Quản lí và điều khiển các thiết bị của toàn bộ hệ thống
d. Cả 3 vai trò trên.

Trong My Computer muốn xóa 1 File/ Folder, ta dùng lệnh hay thao tác nào sau đây:

a. Click vào biểu tượng đó rồi nhấn phím Delete
b. Click vào biểu tượng đó rồi dùng lệnh File -> Delete
c. Kéo biểu tượng đó đến Recycle bin
d. Cả 3 câu a, b, c đều đúng.
Thiết bị lưu trữ cố định trong lúc máy tính làm việc là:

a. Bộ nhớ RAM
b. Máy in
c. Bộ nhớ ROM
d. Màn hình.
38. Trong WinWord, l?nh File/ Save As v� File/ Save cĩ ch?c nang gi?ng nhau khi:
a.D? li?u hi?n h�nh d� du?c d?t t�n.
b.D? li?u hi?n h�nh chua du?c d?t t�n.
c.Luu d? li?u v�o dia m?m.
d.Luu d? li?u v�o dia c?ng.
39. Muốn thiết lập màu sắc và Font của WINDOWS ta thao tác như sau:
a. Click phải chuột trên Desktop -> Properties -> Back ground
b. Click phải chuột trên Desktop -> Properties -> Effect
c. Click phải chuột trên Desktop -> Properties -> Apperance
d. Click phải chuột trên Desktop -> Properties -> Screen saver
40. D? di chuy?n d?n d?u t?p tin ta:
a.Phím Home b.Ctrl + Home
c.Shift + Home d.Alt + Home
Khi không làm việc với 1 chương trình nào đó ta phải đóng chương trình đó lại vì:

a. Phải giải phóng nó ra khỏi RAM để dành chỗ cho chương trình khác
b. Mở nhiều chương trình cùng1 lúc làm chật màn hình
c. Mở nhiều chương trình 1 lúc làm đĩa cứng bị đầy.

Dạng của tập tin chương trình trong WINDOWS là:
a. .XLS, .DOC, .COM
b. .EXE, .INI, .DBF
c. .EXE, .COM, .BAT
d. .TMP, .DOC, .GIF
Trong WINDOWS, các tên File nào sau đây không hợp lệ:

a. diem06
b. diem / 06
c. diem@06
d. diem - 06

Muốn thay đổi chức năng của chuột trong Windows ta vào:

a. Control Panel và Click vào Mouse
b. Control Panel và Double Click vào Number
c. Control Panel và Double Click vào Mouse
d. Control Panel và Double Click vào Clock.
Muốn thay đổi màn hình chờ của WINDOWS ta thao tác như sau:

a. Click phải chuột trên Desktop -> Properties -> Effect
b. Click phải chuột trên Desktop -> Properties -> Screen saver
c. Click phải chuột trên Desktop -> Properties -> Back ground
d. Click phải chuột trên Desktop -> Properties -> Apperance

64.Trong Window,chép tập tin hay thư mục:
a.Ctrl + C b.Ctrl + Kéo chuột
c.Edit, Copy d.Tất cả đều đúng



65. Đổi tên tập tin:
a.Edit, rename b.File, rename c.Tools, rename d.Cả a,b và c đều đúng
66.TRong Paint để thiết lập kích thước bản vẽ ta dùng:
a.File, New
b.File, Save
c.Option, Image Attributes
d.Tất cả đều sai

67. Để thoát khỏi chương trình trong ứng dụng của Window ta dùng:
a.Shift + F4 b.Ctrl + F4 c.Alt + F4 d.Câu b,c đúng
70.Khi di chuyển cửa sổ ta dùng thao tác chuột gì trên thanh tiêu đề của cửa sổ:
a.Drag b.Click c.Double Click d.Point
71.Khi Drag chuột tại viền hay góc cửa sổ sẽ cho phép:
a.Di chuyển cửa sổ b. Đóng cửa sổ
c.Thay đổi kích thước của cửa sổ d.Cực tiểu cửa sổ
72. Để chuyển đổi qua lại các ứng dụng trong Window ta dùng:
a.Ctrl + Tab b.Shift + Tab
c.Alt + Tab d.Space + Tab
73.TRong Window để định dạng đĩa ta dùng:
a.Disk, Copy Disk c.Disk, Label Disk
c.Disk ,Format Disk d.Các câu trên đều sai.
74.Muốn chọn các phần tử liện tục trong danh sách ta chọn click phần tử đầu và giữ phím gì khi click vào phần tử cuối:
a.Shift b.Alt c.Ctrl d.Insert
75. Để đánh dấu một cách không liên tục các tệp tin hay thư mục trong Window ta đánh dấu chọn và giữ phím:
a.Shift b.Alt c.Ctrl d.Insert
76.Muốn tạo một thư mục trong Window ta thực hiện nhấn phải chuột chọn:
a.Properties b.Refresh c.New, Folder d.Cả 3 câu đều sai
77.Muốn thưc hiện chạy chương trình trong Window theo mặc định của Microsoft thì:
a.Click b.Drag c.Double click
d.Các câu trên đều đúng
78.Muốn tạo một shortcut trong Window ta thực hiện nhấn phải chuột chọn:
a.TRên màn hình, New, shortcut b.Trên shortcut, Create shortcut
c.Drag vào shortcut rồi thả ra vùng cần tạo d. Các câu trên đều đúng
80.Xem kích thước của tệp tin hay thư mục ta thực hiện nhấn phải chuột chọn:
a.Size b.Properties, General, Size of Disk
c.Properties, General, Size d.Các câu trên đều sai.
82.Trong Window để thay đổi ngày giờ hệ thống ta thực hiện:
a.Control Panel, Date and Times
b.Double Click bên góc phải trên thanh Taskbar.
c.Properties, General Access
d.Câu a,b đúng
83.Thay đổi hình dạng shortcut ta thực hiện:
a.Change shortcut
b.Nhấn phải chuột, Properties, shortcut, Change Icon
c.Rename shortcut
d.Tất cả đều sai.
84.Thay đổi màn hình nền ta thực hiện:
a.Nhấn phải chuột, Properties, Desktop.
b.Change, Background
c.Nhấn phải chuột, Properties,Change Desktop
d.Các câu trên đều sai
85.Muốn tìm kiếm tệp tin hay thư mục trong Window
ta thực hiện:
a.Ctrl + F5 b.File, Find c.Edit, Find d.Câu a và c đúng
86.Ta thực hiện thao tác:Start, Programs,Accessories, Intertainment, Sound Recorder:
a.Nghe nhạc,xem phim
b. Điều chỉnh âm thanh
c.Lưu và phát lại đoạn âm thanh hay lời nói
d.Tất cả đều sai
87.Thực hiện lưu trữ tệp tin để phòng khi xảy ra sự cố:
a.Start, Program, Accessories, System Tool, Disk Defragmanter.
b.Edit, Copy
c.Start, Program, Accessories, System Tool,Character map
d.Start, Program, Accessories, System Tool, Backup
88. Để tạo một tệp tin có đuôi là txt:
a.Start, Programs, Accessories, WordPad.
b.Start, Programs, Accessories, NotePad.
c.Nhấn phải chuột, New, Text Document
d.Câu b,c đúng
89.Muốn thay đổi biểu tượng chuẩn (My Computer, My Documents, My Recyclebin) ta thưc hiện:
a.Nhấp phải chuột trên biểu tượng, Properties, Change Icon.
b.Nhấp phải chuột trên màn hình nền, Properties, Effect, đánh dáu chọn vào biểu tượng và chọn Change Icon.
c.Click vào biểu tượng, Change Icon.
d.Tất cả đều sai.
90.Xoá một chương trình ra khỏi hệ thống của Window ta chọn:
a.Click vào chương trình, Delete.
b.Nhấn phải chuột trên chương trình, Delete.
c.Setting, ControlPanel, Add or Remove Program.
d.Tất cả đều đúng.
91.TRong môi trường Window bạn có thể chạy cùng lúc:
a.Hai chương trình. b.Chỉ chạy một chương trình.
c.Chạy nhiều trình ứng dụng khác nhau. d.Tất cả đều sai.
92.Trong Window cho phép đặt tên tối đa dài bao nhiêu ký tự kể cả khoảng trắng:
a.16 b.32 c.64 d.255
93. Trong MS Word, người dùng cài đặt mật khẩu(password) cho file để:
Không cho người khác xem hoặc cho xem nhưng không thay đổi nội dung tài liệu của mình
Chỉ có thể không cho người khác xem tài liệu của mình
Người dùng chỉ có thể không cho người khác thay đổi tài liệu của mình
Không có tác dụng gì
95.Trong WinWord, để chọn dòng văn bản ta chọn:
a.Nhấp chuột vào biên trái của dòng.
b.Nhấp chuột vào biên phải của dòng
c.Ctrl + Nhấp chuột vào biên trái của dòng.
d.Shift + Nhấp chuột vào biên phải của dòng.
96.Trong Window tạo bảng:
a.Insert, Insert Table b.Table, Insert, Table
c.Tool insert, table d.Isert,Tbale

97.Tạo tiêu đều (Header):
a.View, Header and Footer b.Insert, Header
c.Edit, Save d.Ctrl + S.
98.Lưu với tên khác:
File,Save b. File,Save as c.Edit, Save d.Ctrl + S
99. Đổi chữ hoa sang chữ thu7òn hay ngược lai:
a.Alt + F3 b.Ctrl + Shift + A c.Shift + F3 d.Các câu trên đều đúng
100.Sắp xếp lại nội dung của bảng:
a.Edit, Sort b.Table, Sort c. View, Name d.Câu a, b đúng.
101.Xoá hàng trong bảng:
a.Table, Delete, Row b.Table, Delete, Cell
c.Câu a, b đúng. C.Câu a, b sai.
102.Muốn sang dòng mới:
a.Enter b.Ctrl + Enter c.Shift + Enter d.Câu a, c đúng

103.Chuyển toàn bộ các kí tự trong khối văn bản từ chữ hoa sang chữ thường:
a.Format, Change Case b.Format, Drop Cap
c.Format, Tabs d.Edit, Change Case.
104.Các dòng đã được chọn trong biểu bảng, thực hiện xoá toàn bộ dữ liệu trong bảng:
a.Table Delete Row b.Nhấn phím delete
c.Table, Delete d.Edit, Delete.
105.Thực hiện lệnh Table, Insert columns trong bảng biểu để:
a.Chèn các dòng b,Xoá các dòng c.Chèn các cột d.Xoá các cột
106.Đổi Font chữ của khốI ta chọn;
a.Ctrl + Shift + F, di chuyển phím mũi tên để chọn font b.Format, Drop Cap
c.Format, Auto Format d.Câu a,c đúng
107.Gộp nhiều ô trong bảng biểu thành một ô:
a.Table, Split Cell b.Table, Merge Cell
c.Format, Split Cell d.Các câu trên đều sai.
108.Trong WinWord để đánh số thứ tự trang vào từng trang văn bản, ta dùng:
a.Insert, Page Numbers b.Insert, Object.
c.Format, Page Numbers d.Format, Object.
109.Trong Winword để cắt trang tại một vị trí thì từ vị trí đó ta dùng:
a.Insert, Break b.Insert, Page Numbers
c.View, Break d.View, Page Numbers
110.Bộ phím nào sau đây di chuyển con trỏ đến đầu văn bản:
Ctrl + home b.ctrl + Break c.Ctrl + F d.Ctrl + end.
111. Để bật chế độ đánh tiếng Việt trong winword ta có thể sử dụng:
a.Alt + Shift b.Ctrl + Shift
c.Alt + Capslock d.Tất cả đều sai
112.Nhấn phím gì để kích hoạt thanh Menu trong Winword:
Shift b.Ctrl c.Alt d.Esc
113.TRong Winword muốn bật tắt thứơc đo:
a.Tools, option, Vertical Ruler b.View, Ruler
c.View, Toolbars d.Không làm gì thước đo lúc nào cũng trên màn hình
114.Muốn bật tắt các thanh công cụ của Winword, ta chọn menu View và:
a.Toolbars, chọn trong hộp thoại xổ xuống
b.Document Map
c.Full Screen.
d.Zoom
115.Sử dụng tổ hợp phím gì để bật tắt chế độ chỉ số trên (số mũ):
a.Ctrl + Shift + “=“ b.Ctrl + “=“
c.Shift + “=” d.Alt + “=”
116.Sử dụng tổ hợp phím gì để bật tắt chế độ chỉ số dưới :
a.Ctrl + Shift + “=“ b.Ctrl + “=“
c.Shift + “=” d.Alt + Shift + “=”
117.Muốn chuyển một khối văn bản thành bảng ta:
a.Table, Convert Text To Table b.Insert, Convert Text To Table
c.Windows, Split Text To Table d.Cả a,b,c đều đúng
118.TRong một văn bản WinWord, hàm Rank dùng để:
a.Xếp hạng b.Tính tổng
c.Tính trung bình d.Các câu trên đều sai
119.Muốn chọn toàn bộ một bảng biểu ta:
a.Alt + 5 (vùng số có chế độ Numlock)
b.Alt + 5 (vùng số không có chế độ Numlock)
c.Alt + 5 (vùng phím chữ)
d.Alt + 4 (vùng phím chữ)
120.Nhấn tổ hợp phím Ctrl + D là để:
a.Mở hộp thoại Paragraph b.Mở hộp thoại Date and Time
c.Mở hộp thoại Font d.Không có tác dụng gì.
121.Khi mở một trang soạn thảo mới thì tên của trang soạn thảo được mặc định:
a.Book1 b.Sheet1 c.Doc1 d.Cả a,b,c đều sai
122.Trong Winword, lệnh File/ Save As và File/ Save có chức năng khác nhau khi:
a.Dữ liệu hiện hành đã được đặt tên.
b.Dữ liệu hiện hành chưa được đặt tên.
c.Lưu dữ liệu vào đĩa mềm.
d.Lưu dữ liệu vào đĩa cứng
123. Khả năng làm việc của một máy itnh1 phụ thuộc vào
Kích thước của màn hình
Trình độ của người sử dụng
Tần xố của dòng điện đang sử dụng
Tốc đô sử lý của CPU, tốc độ và dung lượng của HDD và ram

124. Khi đánh số thứ tự trang văn bản, số của trang đầu tiên sẽ là
Số 1
Một số ngẫu nhiên
Do người dùng có thể quy định lại theo ý muốn
Phụ thuộc vào các thông số của hệ thống
125. Khi đổi tên một Folder ( thư mục)
Nội dung của Folder bị đổi tên
Không ảnh hưởng đến nội dung bên trong của nó
Các folder cũng bị đổi tên
Nội dung bên trong bị xóa
126. Trong văn bản có nhiều từ “VN”, ta muốn thay thế “VN” bằng “ Việt Nam”



126. Trong văn bản có nhiều từ “VN”, ta muốn thay thế “VN” bằng “ Việt Nam”.
Dùng chức năng Find rồi gõ lại
Dùng chức năng Replace
Tìm bằng mặt thường rồi gõ lại
Dùng chức năng AutoCorrect
127. Đóng một tài liêu nghĩa là
Trả lại phần bộ nhớ mà tài liệu đang sử dụng cho HĐH
Xóa dữ liêu đang có trong bộ nhớ
Không cho người khác sử dụng tài liêu đó
Lưu trữ tài liêu đó lên đĩa




128. Khởi động một chương trình ứngdung5 là
Nạp chương trình từ đĩa mềm vào đĩa cứng
Nạp chương trình từ đĩa cứng vào đĩa mềm
Nạp chương trình từ thiết bị lưu trữ vào ram
Nạp chương trình từ Ram vào đĩa cứng
129. Nguyên nhân không thể phục hồi lại thông tin bị xóa là:
Kích thước file quá lớn
thông tin quá hạn sử dụng
Bị thông tin khác ghi đè
Tất cả các lý do trên




130. Bộ nhớ ngoài là những thiết bị
Ram, Rom
Màn hình, đĩa cứng
Đĩa quang, đĩa cứng , đĩa mềm, USB
đĩa đứng, đĩa mềm, máy in
131. Trong word, để tạo khoảng cách thích hợp giữa các Paragraph, cách đúng đắn là
Dùng con trỏ giữa 2 Paragraph rồi nhấn phím Enter cho đến khi nào thấy vừa ý
Dùng thông số hợp lý trong Menu format/ paragraph
Dùng thông số trong Format/ font
Thay đổi kích thước font




132. Người dùng có thể cung cấp thông tin cho chương trình từ
Bàn phím, màn hình, máy in
Con chuột, bàn phím, máy quét, file đã lưu trên đĩa
Con chuột, bàn phím, máy quyet1, máy in
Bàn phìm, màn hình, máy in, máy quét
133. Thiết bị xuất dữ liêu chuẩn của máy tính là
Bộ nhớ ngoài
Màn hình và máy in
Bộ nhớ trong
Máy quét ảnh



134. Cung cấp các phương tiện và dịch vụ để người dùng dễ dàng thực hiện chương trình trên máy tính là nhiệm vụ của
A. Hệ điều hành
B. Phần mềm dịch vụ
C. Phần mềm ứng dụng
D. Phần mềm phương tiện và dịch vụ
135. Lý do phải gõ các dấu chấm câu sát với ký tự trước nó là vì:
Tránh tình trạng dấu chấm câu nằm ở đầu dòng
Do nhà nước quy định
Do phần mềm quy định
Để đúng chính tả





136. Khi xóa một file/ folder mà bên trong có các folder/ file khác thì
Không ảnh hưởng đến nội dung bên trong của nó
Nội dung bên trong của nó sẽ bị di chuyển
Nội dung bên trong của nó sẽ bị xóa theo
Không thể thực hiện được.
137. Khi đặt tên file/ folder ta không được dùng các ký tự đặc biệt * ? / : “ là vì
Làm cho người dùng khó hiểu
Được hệ điều hành sử dụng làm mục đích riêng
Không có trên bàn phím
Dễ bị Virus xâm nhập




138. Nguyên nhân không gõ được tiếng việt có dấu vì
Chương trình hỗ trợ gõ tiềng việt chưa cài đặt
Chương trình hỗ trợ gõ tiếng việt đã được cài đặt nhưng ở trang thái “ tắt”
Font không phù hợp với bảng mã đang chọn
Tất cả các trường hợp trên
139. Chức năng Save trong các phần mềm nghĩa là
Đưa dữ liệu từ đĩa vào ram
Đưa dữ liệu từ Rom lên đĩa
Đưa dữ liệu từ Ram lên đĩa
Xóa dữ liệu khỏi Ram






121. Thuộc tính của 1 tập tin là:
a. Chỉ ghi, lưu trữ, hệ thống và ẩn
b. Chỉ đọc, lưu trữ, hệ thống và ẩn
c. Chỉ đọc, nén, xóa và thi hành
d. Chỉ ghi, lưu trữ, hệ thống và nén.

122. D? di chuy?n d?n cu?i t?p tin ta:
a.Phím End b.Ctrl + End
c.Shift + End d.Alt + End
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Ánh Ngọc
Dung lượng: 30,73KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)