TIN HỌC VĂN PHÒNG BÀI 13: TÌM KIẾM VÀ THAY THẾ
Chia sẻ bởi Đặng Thị Sen |
Ngày 26/04/2019 |
35
Chia sẻ tài liệu: TIN HỌC VĂN PHÒNG BÀI 13: TÌM KIẾM VÀ THAY THẾ thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
TRUNG TÂM KTTH-HN TỈNH
LỚP 11A7- ĐÔNG HÀ
Bài 13: CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP
NỘI DUNG BÀI HỌC
I. Tìm kiếm và thay thế
II. Gõ tắt.
III. Bảo vệ văn bản.
Bài 13: CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP
I. TÌM KIẾM VÀ THAY THẾ
Chọn trình đơn: Edit->Find…
Ctrl+F
Tìm kiếm (Ctrl+F)
Thay thế
(Ctrl+H)
Đưa trỏ nhảy đến trang số (F5)
Bài 13: CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP
1 Tìm kiếm
Quan sát thao tác
? Trình bày các bước thao tác vừa quan sát.
Bài 13: CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP
Các bước thao tác:
B1: Chọn Edit->Find…
B2: Nhập dãy ký tự cần tìm tại ô Find what
B3: Nháy chọn nút Find Next (tìm tiếp)
B4: Nháy chọn nút Cancel hoặc Close
1. Tìm kiếm
Có thể sử dụng sao chép (Ctrl+C) và dán (Ctrl+V) các ký tự nguồn vào ô Find what được không ?
?
Ta có thể sử dụng sao chép (Ctrl+C) và dán (Ctrl+V) các ký tự nguồn vào ô Find what để có tính chính xác cao và thao tác nhanh hơn.
Bài 13: CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP
2. Thay thế
Hai lệnh Find và Replace cùng mở hộp thoại Find and Replace với 2 trang khác nhau. Vì vậy có thể chuyển nhanh từ chức năng Tìm sang chức năng Thay thế
Các bước thao tác: Edit->Replace…
B1: Nhập ký tự cần tìm để thay vào ô: …………
B2: Tại ô Replace with: ………………………......
B3: - Thay thế một lần chọn nút: ………………
- Chọn nút Replace All: ……………………
- Tìm tiếp, không thay thế:………………….
B4: Thoát hộp thoại chọn nút: ………………..
Trắc nghiệm:
Điền vào ô trống các bước làm việc trong hộp thoại: Replace
Find what
Nhập dãy ký tự thay thế
Replace
Thay thế tất cả
Find next
Close
Bài 13: CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP
I. TÌM KIẾM VÀ THAY THẾ
Muốn tìm kiếm và thay thế chính xác hơn?
Tìm phân biệt chữ hoa, thường
Chỉ tìm từ hoàn chỉnh
Sử dụng ký tự ? và *
Âm thanh
Tìm các từ mẫu
* Các khả năng tìm kiếm và thay thế chính xác hơn
Nháy nút More-> hộp thoại mở rộng:
Tìm kiếm và Thay thế đặc biệt hữu ích trong trường hợp văn bản có nhiều trang.
Bài 13: CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP
Nếu trong văn bản có những cụm từ dài và phải gõ lặp đi lặp lại nhiều lần, ta có thể thay thế bằng gõ tắt
Ví dụ:
stvb gõ tắt cho soạn thảo văn bản
ct gõ tắt cho chúng ta
Bài 13: CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP
Chọn trình đơn:
Tool->AutoCorrect Options
II. GÕ TẮT:
1. Gõ ký tự tắt
2. Gõ cụm từ đầy đủ cần thay thế
Chọn đầu mục, nháy Delete để xóa (gỡ bỏ)
Ta có thể sử dụng chọn đoạn (bôi đen) trước để Word lưu giữ nội dung cần thay thế tại ô With.
Cần đánh dấu chọn vào mục này
Bài 13: CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP
Các văn bản đã tìm kiếm, thay thế, sửa đổi, Khi cần thiết để bảo vệ văn bản, tránh người sử dụng khác tự do mở xem hay sửa chữa văn bản, người dùng thường bảo vệ văn bản bằng cách đặt mật khẩu.
Bài 13: CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP
Chọn trình đơn:
Tool-> Options…->Security
III. BẢO VỆ VĂN BẢN:
1. Nhập mật khẩu để mở văn bản
2. Nhập mật khẩu để sửa văn bản
Nháy OK/Enter
Mật khẩu sẽ phải nhập 2 lần giống nhau có phân biệt chữ hoa và chữ thường.
Khi quên mật khẩu phải có chương trình riêng để mở (VDCT: Office Password Unlocker - 2,3MB)
BÀI 13: MỘT SỐ CÔNG CỤ TRỢ GIÚP- CỦNG CỐ BÀI
1
Chọn bất kì một ô chữ hàng ngang:1,2,3,4.
ĐOÁN Ô CHỮ:
Ô chữ từ này có 4 chữ cái.
Từ chìa khoá
2
Ô chữ từ này có 3 chữ cái.
Ô chữ từ này có 4 chữ cái.
3
4
Ô chữ từ này có 7 chữ cái.
LỚP 11A7- ĐÔNG HÀ
Bài 13: CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP
NỘI DUNG BÀI HỌC
I. Tìm kiếm và thay thế
II. Gõ tắt.
III. Bảo vệ văn bản.
Bài 13: CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP
I. TÌM KIẾM VÀ THAY THẾ
Chọn trình đơn: Edit->Find…
Ctrl+F
Tìm kiếm (Ctrl+F)
Thay thế
(Ctrl+H)
Đưa trỏ nhảy đến trang số (F5)
Bài 13: CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP
1 Tìm kiếm
Quan sát thao tác
? Trình bày các bước thao tác vừa quan sát.
Bài 13: CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP
Các bước thao tác:
B1: Chọn Edit->Find…
B2: Nhập dãy ký tự cần tìm tại ô Find what
B3: Nháy chọn nút Find Next (tìm tiếp)
B4: Nháy chọn nút Cancel hoặc Close
1. Tìm kiếm
Có thể sử dụng sao chép (Ctrl+C) và dán (Ctrl+V) các ký tự nguồn vào ô Find what được không ?
?
Ta có thể sử dụng sao chép (Ctrl+C) và dán (Ctrl+V) các ký tự nguồn vào ô Find what để có tính chính xác cao và thao tác nhanh hơn.
Bài 13: CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP
2. Thay thế
Hai lệnh Find và Replace cùng mở hộp thoại Find and Replace với 2 trang khác nhau. Vì vậy có thể chuyển nhanh từ chức năng Tìm sang chức năng Thay thế
Các bước thao tác: Edit->Replace…
B1: Nhập ký tự cần tìm để thay vào ô: …………
B2: Tại ô Replace with: ………………………......
B3: - Thay thế một lần chọn nút: ………………
- Chọn nút Replace All: ……………………
- Tìm tiếp, không thay thế:………………….
B4: Thoát hộp thoại chọn nút: ………………..
Trắc nghiệm:
Điền vào ô trống các bước làm việc trong hộp thoại: Replace
Find what
Nhập dãy ký tự thay thế
Replace
Thay thế tất cả
Find next
Close
Bài 13: CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP
I. TÌM KIẾM VÀ THAY THẾ
Muốn tìm kiếm và thay thế chính xác hơn?
Tìm phân biệt chữ hoa, thường
Chỉ tìm từ hoàn chỉnh
Sử dụng ký tự ? và *
Âm thanh
Tìm các từ mẫu
* Các khả năng tìm kiếm và thay thế chính xác hơn
Nháy nút More-> hộp thoại mở rộng:
Tìm kiếm và Thay thế đặc biệt hữu ích trong trường hợp văn bản có nhiều trang.
Bài 13: CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP
Nếu trong văn bản có những cụm từ dài và phải gõ lặp đi lặp lại nhiều lần, ta có thể thay thế bằng gõ tắt
Ví dụ:
stvb gõ tắt cho soạn thảo văn bản
ct gõ tắt cho chúng ta
Bài 13: CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP
Chọn trình đơn:
Tool->AutoCorrect Options
II. GÕ TẮT:
1. Gõ ký tự tắt
2. Gõ cụm từ đầy đủ cần thay thế
Chọn đầu mục, nháy Delete để xóa (gỡ bỏ)
Ta có thể sử dụng chọn đoạn (bôi đen) trước để Word lưu giữ nội dung cần thay thế tại ô With.
Cần đánh dấu chọn vào mục này
Bài 13: CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP
Các văn bản đã tìm kiếm, thay thế, sửa đổi, Khi cần thiết để bảo vệ văn bản, tránh người sử dụng khác tự do mở xem hay sửa chữa văn bản, người dùng thường bảo vệ văn bản bằng cách đặt mật khẩu.
Bài 13: CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP
Chọn trình đơn:
Tool-> Options…->Security
III. BẢO VỆ VĂN BẢN:
1. Nhập mật khẩu để mở văn bản
2. Nhập mật khẩu để sửa văn bản
Nháy OK/Enter
Mật khẩu sẽ phải nhập 2 lần giống nhau có phân biệt chữ hoa và chữ thường.
Khi quên mật khẩu phải có chương trình riêng để mở (VDCT: Office Password Unlocker - 2,3MB)
BÀI 13: MỘT SỐ CÔNG CỤ TRỢ GIÚP- CỦNG CỐ BÀI
1
Chọn bất kì một ô chữ hàng ngang:1,2,3,4.
ĐOÁN Ô CHỮ:
Ô chữ từ này có 4 chữ cái.
Từ chìa khoá
2
Ô chữ từ này có 3 chữ cái.
Ô chữ từ này có 4 chữ cái.
3
4
Ô chữ từ này có 7 chữ cái.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thị Sen
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)