Tin học: STGT GT thẻ ATM
Chia sẻ bởi Trần Việt Thao |
Ngày 30/04/2019 |
29
Chia sẻ tài liệu: Tin học: STGT GT thẻ ATM thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
1
NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ĐỒNG NAI
CHI NHÁNH HUYỆN CẨM MỸ
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
MÁY ATM
TẠI AGRIBANK CẨM MỸ
2
AGRIBANK CẨM MỸ
Quý khách đưa thẻ vào khe đọc thẻ của ATM,
theo chiều mũi tên, trên mặt có số thẻ.
3
CHI NHÁNH HUYỆN CẨM MỸ
Hệ thống ATM của Agribank được trang bị thiết bị phòng chống sao chép thông tin chủ thẻ .
Nên máy sẽ nhận/trả thẻ chậm.
Quý khách vui lòng ấn/rút nhẹ thẻ
để tránh việc máy ATM giữ thẻ.
4
QUY ĐỊNH CHUNG
Hiện nay ATM của Agribank chấp nhận giao dịch
trên các loại thẻ của các ngân hàng trong
hệ thống và sau :
5
Hệ thống BANK NET VN
BIDV (NH Đầu Tư & PT VN)
Vietinbank(NH Công Thương VN)
ABBANK(NH An Bình)
SaigonBank (NH TMCP Sài Gòn Công Thương)
ACB(NH Á Châu)
OceanBank(NH Đại Dương)
6
Hệ thống BANK NET VN
Habubank (NH TM CP Nhà Hà Nội)
MHB(NH PT nhà ĐBSCL)
VRB(NH Liên doanh Việt nga)
Vietcombank(NH TMCP Ngoại Thương VN)
Techcombank(NH TMCP Kỹ Thương VN)
SCB(NH TMCP Sài Gòn)
Navibank (NH TMCP Nam Việt).
7
Mẫu thẻ ghi nợ Quốc tế (VISA)
Thẻ Chuẩn Thẻ Vàng
CHI NHÁNH HUYỆN CẨM MỸ
Phòng Kế Toán – Ngân Quỹ
8
Mẫu thẻ Tín dụng Quốc tế (VISA)
Thẻ Chuẩn Thẻ Vàng
CHI NHÁNH HUYỆN CẨM MỸ
Phòng Kế Toán – Ngân Quỹ
9
THẺ GHI NỢ NỘI ĐỊA
Mặt sau
Mặt trước
CHI NHÁNH HUYỆN CẨM MỸ
Phòng Kế Toán – Ngân Quỹ
10
THẺ SINH VIÊN
Thẻ liên kết với các Trường Đại học
Mặt sau
Mặt trước
CHI NHÁNH HUYỆN CẨM MỸ
11
THẺ LẬP NGHIỆP
Thẻ liên kết với Ngân hàng CSXH
Mặt sau
Mặt trước
CHI NHÁNH HUYỆN CẨM MỸ
12
GIỚI THIỆU THẺ ATM
GIẢI THÍCH
TỪ NGỮ
CHI NHÁNH HUYỆN CẨM MỸ
13
GIỚI THIỆU THẺ ATM
Thẻ ghi nợ nội địa NHNo: Là phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt do NHNo phát hành cho phép chủ thẻ sử dụng trong phạm vi số dư tài khoản tiền gửi thanh toán và/hoặc hạn mức thấu chi để thanh toán hàng hóa, dịch vụ; rút/ứng tiền mặt và các dịch vụ khác tại ATM/EDC trên phạm vi lãnh thổ Việt Nam.
CHI NHÁNH HUYỆN CẨM MỸ
14
GIỚI THIỆU THẺ ATM
1. Chủ thẻ: Là cá nhân được NHNo cấp thẻ để sử dụng.
2. Đơn vị chấp nhận thẻ (ĐVCNT): Là tổ chức, đơn vị hoặc cá nhân cung ứng hàng hóa, dịch vụ chấp nhận thẻ làm phương tiện thanh toán.
CHI NHÁNH HUYỆN CẨM MỸ
15
GIỚI THIỆU THẺ ATM
Thấu chi (Overdraft): Là một hình thức cho vay của NHNo, cho phép chủ thẻ sử dụng một số tiền nhất định vượt quá số dư trên tài khoản tiền gửi thanh toán của chủ thẻ mở tại NHNo trong một khoảng thời gian nhất định.
CHI NHÁNH HUYỆN CẨM MỸ
16
GIỚI THIỆU THẺ ATM
Mã số xác định chủ thẻ (PIN): Là mã số mật cá nhân của chủ thẻ, do NHNo cấp cho chủ thẻ, được sử dụng để thực hiện một số loại hình giao dịch thẻ tại ATM/EDC. Chủ thẻ có trách nhiệm bảo mật mã PIN. Trong các giao dịch thẻ có sử dụng mã PIN, mã PIN được coi là chữ ký điện tử của chủ thẻ.
CHI NHÁNH HUYỆN CẨM MỸ
17
GIỚI THIỆU THẺ ATM
Thời hạn hiệu lực của thẻ: Là khoảng thời gian chủ thẻ được phép sử dụng thẻ theo quy định của NHNo. Thời hạn hiệu lực được in hoặc dập nổi trên mặt trước của thẻ.
CHI NHÁNH HUYỆN CẨM MỸ
18
GIỚI THIỆU THẺ ATM
Giao dịch thẻ: Là việc sử dụng thẻ để rút/ứng tiền mặt, thanh toán hàng hóa, dịch vụ, sử dụng các dịch vụ
Tài khoản tiền gửi thanh toán (TKTG): Là tài khoản do khách hàng mở tại NHNo để phát hành, thanh toán và sử dụng thẻ.
CHI NHÁNH HUYỆN CẨM MỸ
19
GIỚI THIỆU THẺ ATM
ATM (Automatic Teller Machine): Máy giao dịch tự động.
EDC (Electronic Data Capture): Thiết bị đọc thẻ điện tử.
- Đặt tại quầy : Rút tiền mặt
- Đặt tại siêu thị cửa hàng : Chấp nhận thanh toán tiền hàng
CHI NHÁNH HUYỆN CẨM MỸ
20
GIỚI THIỆU THẺ ATM
Lưu ý :
Trường hợp để mất thẻ hoặc để lộ mã PIN nếu phát sinh rủi ro, tổn thất, Bên B phải hoàn toàn chịu trách nhiệm.
CHI NHÁNH HUYỆN CẨM MỸ
21
GIỚI THIỆU THẺ ATM
Lưu ý :
Thông báo cho Bên A, Trung tâm Thẻ (Điện thoại: (04).3868.7437/3868.7913) hoặc chi nhánh NHNo gần nhất khi phát hiện thẻ bị mất/bị đánh cắp, lộ mã PIN hoặc có nghi ngờ thẻ đang bị lợi dụng. Sau đó, phải đến trụ sở Bên A để hoàn tất thủ tục báo mất bằng văn bản.
CHI NHÁNH HUYỆN CẨM MỸ
22
GIỚI THIỆU THẺ ATM
Lưu ý :
- Kịp thời thông báo cho Bên A các thông tin liên quan đến thay đổi nghề nghiệp, địa chỉ thường trú, địa chỉ liên hệ,v.v...
- Cung cấp đầy đủ, chính xác các thông tin cần thiết theo yêu cầu của Bên A và chịu hoàn toàn trách nhiệm đối với các thông tin đã cung cấp.
CHI NHÁNH HUYỆN CẨM MỸ
23
GIỚI THIỆU THẺ ATM
Lưu ý :
Tự bảo quản thẻ và bảo mật mã PIN; Không được cho mượn, chuyển nhượng thẻ hoặc tiết lộ mã PIN cho bất cứ người nào
CHI NHÁNH HUYỆN CẨM MỸ
1. SMS Banking
Vấn tin số dư tài khoản
In sao kê tài khoản
Tự động thông báo thay đổi số dư
2. VnTopup
- Nạp tiền điện thoại trả trước bằng SMS
- Dịch vụ Đại lý bán Thẻ trả trước bằng SMS
CÁC DỊCH VỤ MOBILE BANKING
3. VnMart
- Nạp tiền vào Ví điện tử VnMart
5. APayBill
- Thanh toán Hóa đơn trên điện thoại di động
- Chuyển khoản trên điện thoại di động
4. ATranfer
Ưu điểm:
Thực hiện giao dịch mọi lúc, mọi nơi
Không sử dụng tiền mặt
Hạn mức áp dụng hiện tại:
Tối đa 5 triệu đồng/lần,
Không quá 5 lần/ ngày
AGRIBANK CẨM MỸ
MÔ HÌNH KẾT NỐI
Các HỆ THỐNG tham gia:
Hệ thống các công ty viễn thông di động (Telco)
Hệ thống IPCAS
Hệ thống khai thác đầu số 8x49 Công ty VnPay
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN TRÊN ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG
ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG
AGRIBANK CẨM MỸ
Ví dụ:
Khách hàng nhắn tin kích hoạt dịch vụ
VBA DK 1: Kích hoạt dịch vụ Thông báo số dư tài khoản khi có biến động
Gửi 8149
Điền đủ thông tin vào phiếu yêu cầu đăng ký dịch vụ Mobile Banking (Mẫu số 02/SMS) được đặt tại các quầy
Khách hàng thực hiện kích hoạt dịch vụ theo các cú pháp :
VBA DK [ Mã dịch vụ ]
Gửi 8149
ĐĂNG KÝ SỬ DỤNG CÁC DỊCH VỤ SMS BANKING
KÍCH HOẠT DỊCH VỤ BẰNG SMS
VBA DK [ Mã dịch vụ ]
Gửi 8149
Mã các dịch vụ được quy định như sau:
01: Dịch vụ Thông báo số dư tài khoản khi có biến động
02: Dịch vụ vấn tin số dư và In sao kê 5 giao dịch
03: Dịch vụ nạp tiền điện thoại (VnTopUp)
04: Dịch vụ Thanh toán Hóa đơn (APayBill)
05: Dịch vụ chuyển khoản qua tin nhắn SMS (ATransfer)
KIỂM TRA CÁC DỊCH VỤ ĐÃ ĐĂNG KÝ
Soạn tin nhắn theo cú pháp:
VBA XDK gửi 8149
Soạn tin nhắn kiểm tra số dư Tài khoản:
VBA SD
Gửi 8149
Kiểm tra 5 giao dịch gần nhất:
VBA GD
Gửi 8149
AGRIBANK CẨM MỸ
HỦY KÍCH HOẠT DỊCH VỤ BẰNG SMS
VBA HDK [ Mã dịch vụ ]
Gửi 8149
Trường hợp khách hàng không còn nhu cầu sử dụng 1 trong các dịch vụ, khách hàng có thể thực hiện hủy bỏ dịch vụ bằng tin nhắn SMS theo cú pháp như trên
PHÍ DỊCH VỤ THU QUA ĐẦU SỐ:
Khách hành nhắn tin qua 8149, các công ty viễn thông sẽ trực tiếp thu 1000VND/1SMS trên tài khoản điện thoại di động.
Qua đầu số 8049 miễn phí đối với 2 mạng VinaPhone và EVN
500 VND/ 1SMS đối với các mạng còn lại
Ngân hàng chỉ thu phí dịch vụ Thông báo số dư Tài khoản khi có biến động là 500VND/1SMS. Phí này được tính vào cuối tháng, và trừ trên tài khoản của khách hàng tại Ngân hàng.
1
Khách hàng gửi tin nhắn đến 8049 yêu cầu nạp tiền
VNPAY sẽ chuyển đổi định dạng tin nhắn theo định dạng thông điệp ISO 8583 và gửi cho ngân hàng.
Nếu tài khoản khách hàng đủ điều kiện thanh toán, ngân hàng sẽ ghi nợ vào tài khoản khách hàng và ghi có vào tài khoản VNPAY và đồng thời gửi cho VNPAY thông báo đã hoàn tất giao dịch
Sau khi nhận được thông báo của ngân hàng, VNPAY sẽ gửi tới công ty viễn thông yêu cầu nạp tiền vào tài khoản trả trước
Công ty viễn thông thực hiện việc nạp tiền vào tài khoản số điện thoại trả trước cho khách hàng đồng thời gửi cho VNPAY thông báo giao dịch thành công.
VNPAY gửi tin nhắn thông báo đến khách khách hàng “Giao dịch đã thành công”.
VNTOPUP HOẠT ĐỘNG NTN?
KÍCH HOẠT DỊCH VỤ
Khách hàng nhận tin nhắn yêu cầu kích hoạt dịch vụ
Khách hàng thực hiện kích hoạt dịch vụ theo hướng dẫn:
Soạn tin nhắn OK [Mật khẩu]
Gửi 8049
Điền đủ thông tin vào phiếu yêu cầu đăng ký dịch vụ Mobile Banking (Mẫu số 02/SMS) được đặt tại các quầy
MÃ SẢN PHẨM
THỰC HIỆN NẠP TIỀN
Soạn tin nhắn:
NAP [mật khẩu]
NAP: mã nạp tiền của dịch vụ
VN50: mã sản phẩm tương ứng số tiền cần nạp
1234: Mật khẩu dịch vụ
Gửi 8049
AGRIBANK CẨM MỸ
ĐỔI MẬT KHẨU
Soạn tin nhắn
MK NOP
MK
MK NOP
Gửi 8049
AGRIBANK CẨM MỸ
ĐĂNG KÝ VÀ THỰC HIỆN NẠP TIỀN CHO THUÊ BAO KHÁC
Đăng ký Đại lý qua SMS
DKDL gửi 8149 hoặc DK gửi 8149 hoặc DL gửi 8149
Đặt mật khẩu, đổi mật khẩu
DMK NOP [MẬT KHẨU] => đặt mật khẩu lần đầu
DMK [MẬT KHẨU] NOP => Hủy bỏ mật khẩu
DMK [MẬT KHẨU CŨ] [MẬT KHẨU MỚI] => đổi mật khẩu
Gửi 8049
Thực hiện nạp tiền cho thuê bao khác
BAN [MÃ SẢN PHẨM] [SỐ ĐIỆN THOẠI] [MẬT KHẨU]
Gửi 8049
Lưu ý:
Đối với mạng MobiFone, trả về mã số thẻ cào, thực hiện nạp tiền theo cách thông thường.
Cú pháp:
NAP {MệnhGiá} [Sốđiệnthoại/Số thẻVnMart/Nickname] [Mật Khẩu]
Lưu ý:
Mật khẩu thực hiện nạp vào Ví điện tử VnMart là mật khẩu sử dụng nạp cho điện thoại di động trả trước
Nạp tiền vào tài khoản Ví điện tử VnMart
MỞ RỘNG DỊCH VỤ SMS VÍ ĐIỆN TỬ VNMART
Đăng ký sử dụng SMS VnMart:
VNM DK gửi 8149
Vấn tin số dư Ví điện tử, In sao kê, chuyển khoản: gửi 8149
VNM SD
VNM GD
VNM CK [số tiền] [số điện thoại]
Nạp tiền vào TK thuê bao trả trước từ Ví điện tử:
VNM NAP [Mã sản phẩm] [Mật khẩu] gửi 8049
Nạp tiền vào TK thuê bao trả trước khác từ Ví
VNM BAN [Mã sản phẩm] [Số ĐT] [Mật khẩu] gửi 8049
Lưu ý: Mật khẩu ở dây là mật khẩu thanh toán (cũng chính là mật khẩu đăng nhập Website Vnmart.vn)
KÍCH HOẠT DỊCH VỤ
Điền đủ thông tin vào phiếu yêu cầu đăng ký dịch vụ Mobile Banking (Mẫu số 02/SMS) được đặt tại các quầy
Soạn tin nhắn kích hoạt dịch vụ Atransfer:
Soạn tin nhắn VBA DK 5
Gửi đến 8149
Chú ý: Trường hợp đối với khách hàng đã sử dụng dịch vụ SMS Banking, muốn sử dụng dịch vụ chuyển khoản thì có thể thực hiện đăng ký dịch vụ bằng SMS mà không cần phải đến Quầy giao dịch.
DỊCH VỤ ATRANSFER
ĐẶT / ĐỔI MẬT KHẨU
Đặt mật khẩu lần đầu:
VBA MK NOP
Đổi mật khẩu:
VBA MK
Gửi 8149
Chú ý: Mật khẩu sử dụng cho dịch vụ Atransfer là bắt buộc và có độ dài 8 ký tự, có phân biệt chữ hoa, chữ thường.
THỰC HIỆN CHUYỂN KHOẢN
Soạn tin nhắn:
VBA CK [số tiền]
[số tài khoản nguồn]
[số tài khoản đích]”
Gửi đến 8149
Tin nhắn nhận về:
“VBA CF [Khoa*OTP]. Thay * bằng ký tự thứ [x] trong mật khẩu và gửi đến 8149 để xác nhận chuyển [số tiền] cho tài khoản [số tài khoản đích]”.
Sửa lại tin nhắn trên sau đó gửi 8149
HUỶ KÍCH HOẠT
Chấm dứt sử dụng dịch vụ :
Thực hiện chấm dứt sử dụng dịch vụ tại quầy giao dịch.
Nhắn tin theo cú pháp
VBA HDK 5
gửi đến 8149
DỊCH VỤ APAYBILL
Từ khóa dùng cho dịch vụ ApayBill
VBA DK 04: Đăng ký dịch vụ APayBill qua tin nhắn SMS
VBA HDK 04: Hủy đăng ký dịch vụ APayBill qua tin nhắn SMS
VBA HD [Mã Nhà Cung cấp] [số điện thoại]: Tin nhắn vấn tin cước
VBA TT [Mã Nhà Cung cấp] [số điện thoại cần thanh toán]: Tin nhắn thực hiện thanh toán
Thực hiện giao dịch thanh toán Hóa đơn:
“VBA TT [Mã Nhà Cung cấp] [số điện thoại cần thanh toán]”
Gửi 8149
Tin nhắn nhận về: “VBA CF F239C1E685*3CF32FDFED .Thay * bang ky tu thu …. trong mat khau va gui den 8149 de xac nhan thanh toan ….VND cho thue bao:…….”
Soạn lại tin và gửi 8149
45
Agribank Cẩm Mỹ
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN !
NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ĐỒNG NAI
CHI NHÁNH HUYỆN CẨM MỸ
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
MÁY ATM
TẠI AGRIBANK CẨM MỸ
2
AGRIBANK CẨM MỸ
Quý khách đưa thẻ vào khe đọc thẻ của ATM,
theo chiều mũi tên, trên mặt có số thẻ.
3
CHI NHÁNH HUYỆN CẨM MỸ
Hệ thống ATM của Agribank được trang bị thiết bị phòng chống sao chép thông tin chủ thẻ .
Nên máy sẽ nhận/trả thẻ chậm.
Quý khách vui lòng ấn/rút nhẹ thẻ
để tránh việc máy ATM giữ thẻ.
4
QUY ĐỊNH CHUNG
Hiện nay ATM của Agribank chấp nhận giao dịch
trên các loại thẻ của các ngân hàng trong
hệ thống và sau :
5
Hệ thống BANK NET VN
BIDV (NH Đầu Tư & PT VN)
Vietinbank(NH Công Thương VN)
ABBANK(NH An Bình)
SaigonBank (NH TMCP Sài Gòn Công Thương)
ACB(NH Á Châu)
OceanBank(NH Đại Dương)
6
Hệ thống BANK NET VN
Habubank (NH TM CP Nhà Hà Nội)
MHB(NH PT nhà ĐBSCL)
VRB(NH Liên doanh Việt nga)
Vietcombank(NH TMCP Ngoại Thương VN)
Techcombank(NH TMCP Kỹ Thương VN)
SCB(NH TMCP Sài Gòn)
Navibank (NH TMCP Nam Việt).
7
Mẫu thẻ ghi nợ Quốc tế (VISA)
Thẻ Chuẩn Thẻ Vàng
CHI NHÁNH HUYỆN CẨM MỸ
Phòng Kế Toán – Ngân Quỹ
8
Mẫu thẻ Tín dụng Quốc tế (VISA)
Thẻ Chuẩn Thẻ Vàng
CHI NHÁNH HUYỆN CẨM MỸ
Phòng Kế Toán – Ngân Quỹ
9
THẺ GHI NỢ NỘI ĐỊA
Mặt sau
Mặt trước
CHI NHÁNH HUYỆN CẨM MỸ
Phòng Kế Toán – Ngân Quỹ
10
THẺ SINH VIÊN
Thẻ liên kết với các Trường Đại học
Mặt sau
Mặt trước
CHI NHÁNH HUYỆN CẨM MỸ
11
THẺ LẬP NGHIỆP
Thẻ liên kết với Ngân hàng CSXH
Mặt sau
Mặt trước
CHI NHÁNH HUYỆN CẨM MỸ
12
GIỚI THIỆU THẺ ATM
GIẢI THÍCH
TỪ NGỮ
CHI NHÁNH HUYỆN CẨM MỸ
13
GIỚI THIỆU THẺ ATM
Thẻ ghi nợ nội địa NHNo: Là phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt do NHNo phát hành cho phép chủ thẻ sử dụng trong phạm vi số dư tài khoản tiền gửi thanh toán và/hoặc hạn mức thấu chi để thanh toán hàng hóa, dịch vụ; rút/ứng tiền mặt và các dịch vụ khác tại ATM/EDC trên phạm vi lãnh thổ Việt Nam.
CHI NHÁNH HUYỆN CẨM MỸ
14
GIỚI THIỆU THẺ ATM
1. Chủ thẻ: Là cá nhân được NHNo cấp thẻ để sử dụng.
2. Đơn vị chấp nhận thẻ (ĐVCNT): Là tổ chức, đơn vị hoặc cá nhân cung ứng hàng hóa, dịch vụ chấp nhận thẻ làm phương tiện thanh toán.
CHI NHÁNH HUYỆN CẨM MỸ
15
GIỚI THIỆU THẺ ATM
Thấu chi (Overdraft): Là một hình thức cho vay của NHNo, cho phép chủ thẻ sử dụng một số tiền nhất định vượt quá số dư trên tài khoản tiền gửi thanh toán của chủ thẻ mở tại NHNo trong một khoảng thời gian nhất định.
CHI NHÁNH HUYỆN CẨM MỸ
16
GIỚI THIỆU THẺ ATM
Mã số xác định chủ thẻ (PIN): Là mã số mật cá nhân của chủ thẻ, do NHNo cấp cho chủ thẻ, được sử dụng để thực hiện một số loại hình giao dịch thẻ tại ATM/EDC. Chủ thẻ có trách nhiệm bảo mật mã PIN. Trong các giao dịch thẻ có sử dụng mã PIN, mã PIN được coi là chữ ký điện tử của chủ thẻ.
CHI NHÁNH HUYỆN CẨM MỸ
17
GIỚI THIỆU THẺ ATM
Thời hạn hiệu lực của thẻ: Là khoảng thời gian chủ thẻ được phép sử dụng thẻ theo quy định của NHNo. Thời hạn hiệu lực được in hoặc dập nổi trên mặt trước của thẻ.
CHI NHÁNH HUYỆN CẨM MỸ
18
GIỚI THIỆU THẺ ATM
Giao dịch thẻ: Là việc sử dụng thẻ để rút/ứng tiền mặt, thanh toán hàng hóa, dịch vụ, sử dụng các dịch vụ
Tài khoản tiền gửi thanh toán (TKTG): Là tài khoản do khách hàng mở tại NHNo để phát hành, thanh toán và sử dụng thẻ.
CHI NHÁNH HUYỆN CẨM MỸ
19
GIỚI THIỆU THẺ ATM
ATM (Automatic Teller Machine): Máy giao dịch tự động.
EDC (Electronic Data Capture): Thiết bị đọc thẻ điện tử.
- Đặt tại quầy : Rút tiền mặt
- Đặt tại siêu thị cửa hàng : Chấp nhận thanh toán tiền hàng
CHI NHÁNH HUYỆN CẨM MỸ
20
GIỚI THIỆU THẺ ATM
Lưu ý :
Trường hợp để mất thẻ hoặc để lộ mã PIN nếu phát sinh rủi ro, tổn thất, Bên B phải hoàn toàn chịu trách nhiệm.
CHI NHÁNH HUYỆN CẨM MỸ
21
GIỚI THIỆU THẺ ATM
Lưu ý :
Thông báo cho Bên A, Trung tâm Thẻ (Điện thoại: (04).3868.7437/3868.7913) hoặc chi nhánh NHNo gần nhất khi phát hiện thẻ bị mất/bị đánh cắp, lộ mã PIN hoặc có nghi ngờ thẻ đang bị lợi dụng. Sau đó, phải đến trụ sở Bên A để hoàn tất thủ tục báo mất bằng văn bản.
CHI NHÁNH HUYỆN CẨM MỸ
22
GIỚI THIỆU THẺ ATM
Lưu ý :
- Kịp thời thông báo cho Bên A các thông tin liên quan đến thay đổi nghề nghiệp, địa chỉ thường trú, địa chỉ liên hệ,v.v...
- Cung cấp đầy đủ, chính xác các thông tin cần thiết theo yêu cầu của Bên A và chịu hoàn toàn trách nhiệm đối với các thông tin đã cung cấp.
CHI NHÁNH HUYỆN CẨM MỸ
23
GIỚI THIỆU THẺ ATM
Lưu ý :
Tự bảo quản thẻ và bảo mật mã PIN; Không được cho mượn, chuyển nhượng thẻ hoặc tiết lộ mã PIN cho bất cứ người nào
CHI NHÁNH HUYỆN CẨM MỸ
1. SMS Banking
Vấn tin số dư tài khoản
In sao kê tài khoản
Tự động thông báo thay đổi số dư
2. VnTopup
- Nạp tiền điện thoại trả trước bằng SMS
- Dịch vụ Đại lý bán Thẻ trả trước bằng SMS
CÁC DỊCH VỤ MOBILE BANKING
3. VnMart
- Nạp tiền vào Ví điện tử VnMart
5. APayBill
- Thanh toán Hóa đơn trên điện thoại di động
- Chuyển khoản trên điện thoại di động
4. ATranfer
Ưu điểm:
Thực hiện giao dịch mọi lúc, mọi nơi
Không sử dụng tiền mặt
Hạn mức áp dụng hiện tại:
Tối đa 5 triệu đồng/lần,
Không quá 5 lần/ ngày
AGRIBANK CẨM MỸ
MÔ HÌNH KẾT NỐI
Các HỆ THỐNG tham gia:
Hệ thống các công ty viễn thông di động (Telco)
Hệ thống IPCAS
Hệ thống khai thác đầu số 8x49 Công ty VnPay
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN TRÊN ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG
ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG
AGRIBANK CẨM MỸ
Ví dụ:
Khách hàng nhắn tin kích hoạt dịch vụ
VBA DK 1: Kích hoạt dịch vụ Thông báo số dư tài khoản khi có biến động
Gửi 8149
Điền đủ thông tin vào phiếu yêu cầu đăng ký dịch vụ Mobile Banking (Mẫu số 02/SMS) được đặt tại các quầy
Khách hàng thực hiện kích hoạt dịch vụ theo các cú pháp :
VBA DK [ Mã dịch vụ ]
Gửi 8149
ĐĂNG KÝ SỬ DỤNG CÁC DỊCH VỤ SMS BANKING
KÍCH HOẠT DỊCH VỤ BẰNG SMS
VBA DK [ Mã dịch vụ ]
Gửi 8149
Mã các dịch vụ được quy định như sau:
01: Dịch vụ Thông báo số dư tài khoản khi có biến động
02: Dịch vụ vấn tin số dư và In sao kê 5 giao dịch
03: Dịch vụ nạp tiền điện thoại (VnTopUp)
04: Dịch vụ Thanh toán Hóa đơn (APayBill)
05: Dịch vụ chuyển khoản qua tin nhắn SMS (ATransfer)
KIỂM TRA CÁC DỊCH VỤ ĐÃ ĐĂNG KÝ
Soạn tin nhắn theo cú pháp:
VBA XDK gửi 8149
Soạn tin nhắn kiểm tra số dư Tài khoản:
VBA SD
Gửi 8149
Kiểm tra 5 giao dịch gần nhất:
VBA GD
Gửi 8149
AGRIBANK CẨM MỸ
HỦY KÍCH HOẠT DỊCH VỤ BẰNG SMS
VBA HDK [ Mã dịch vụ ]
Gửi 8149
Trường hợp khách hàng không còn nhu cầu sử dụng 1 trong các dịch vụ, khách hàng có thể thực hiện hủy bỏ dịch vụ bằng tin nhắn SMS theo cú pháp như trên
PHÍ DỊCH VỤ THU QUA ĐẦU SỐ:
Khách hành nhắn tin qua 8149, các công ty viễn thông sẽ trực tiếp thu 1000VND/1SMS trên tài khoản điện thoại di động.
Qua đầu số 8049 miễn phí đối với 2 mạng VinaPhone và EVN
500 VND/ 1SMS đối với các mạng còn lại
Ngân hàng chỉ thu phí dịch vụ Thông báo số dư Tài khoản khi có biến động là 500VND/1SMS. Phí này được tính vào cuối tháng, và trừ trên tài khoản của khách hàng tại Ngân hàng.
1
Khách hàng gửi tin nhắn đến 8049 yêu cầu nạp tiền
VNPAY sẽ chuyển đổi định dạng tin nhắn theo định dạng thông điệp ISO 8583 và gửi cho ngân hàng.
Nếu tài khoản khách hàng đủ điều kiện thanh toán, ngân hàng sẽ ghi nợ vào tài khoản khách hàng và ghi có vào tài khoản VNPAY và đồng thời gửi cho VNPAY thông báo đã hoàn tất giao dịch
Sau khi nhận được thông báo của ngân hàng, VNPAY sẽ gửi tới công ty viễn thông yêu cầu nạp tiền vào tài khoản trả trước
Công ty viễn thông thực hiện việc nạp tiền vào tài khoản số điện thoại trả trước cho khách hàng đồng thời gửi cho VNPAY thông báo giao dịch thành công.
VNPAY gửi tin nhắn thông báo đến khách khách hàng “Giao dịch đã thành công”.
VNTOPUP HOẠT ĐỘNG NTN?
KÍCH HOẠT DỊCH VỤ
Khách hàng nhận tin nhắn yêu cầu kích hoạt dịch vụ
Khách hàng thực hiện kích hoạt dịch vụ theo hướng dẫn:
Soạn tin nhắn OK [Mật khẩu]
Gửi 8049
Điền đủ thông tin vào phiếu yêu cầu đăng ký dịch vụ Mobile Banking (Mẫu số 02/SMS) được đặt tại các quầy
MÃ SẢN PHẨM
THỰC HIỆN NẠP TIỀN
Soạn tin nhắn:
NAP
NAP: mã nạp tiền của dịch vụ
VN50: mã sản phẩm tương ứng số tiền cần nạp
1234: Mật khẩu dịch vụ
Gửi 8049
AGRIBANK CẨM MỸ
ĐỔI MẬT KHẨU
Soạn tin nhắn
MK NOP
MK
MK
Gửi 8049
AGRIBANK CẨM MỸ
ĐĂNG KÝ VÀ THỰC HIỆN NẠP TIỀN CHO THUÊ BAO KHÁC
Đăng ký Đại lý qua SMS
DKDL gửi 8149 hoặc DK gửi 8149 hoặc DL gửi 8149
Đặt mật khẩu, đổi mật khẩu
DMK NOP [MẬT KHẨU] => đặt mật khẩu lần đầu
DMK [MẬT KHẨU] NOP => Hủy bỏ mật khẩu
DMK [MẬT KHẨU CŨ] [MẬT KHẨU MỚI] => đổi mật khẩu
Gửi 8049
Thực hiện nạp tiền cho thuê bao khác
BAN [MÃ SẢN PHẨM] [SỐ ĐIỆN THOẠI] [MẬT KHẨU]
Gửi 8049
Lưu ý:
Đối với mạng MobiFone, trả về mã số thẻ cào, thực hiện nạp tiền theo cách thông thường.
Cú pháp:
NAP
Lưu ý:
Mật khẩu thực hiện nạp vào Ví điện tử VnMart là mật khẩu sử dụng nạp cho điện thoại di động trả trước
Nạp tiền vào tài khoản Ví điện tử VnMart
MỞ RỘNG DỊCH VỤ SMS VÍ ĐIỆN TỬ VNMART
Đăng ký sử dụng SMS VnMart:
VNM DK gửi 8149
Vấn tin số dư Ví điện tử, In sao kê, chuyển khoản: gửi 8149
VNM SD
VNM GD
VNM CK [số tiền] [số điện thoại]
Nạp tiền vào TK thuê bao trả trước từ Ví điện tử:
VNM NAP [Mã sản phẩm] [Mật khẩu] gửi 8049
Nạp tiền vào TK thuê bao trả trước khác từ Ví
VNM BAN [Mã sản phẩm] [Số ĐT] [Mật khẩu] gửi 8049
Lưu ý: Mật khẩu ở dây là mật khẩu thanh toán (cũng chính là mật khẩu đăng nhập Website Vnmart.vn)
KÍCH HOẠT DỊCH VỤ
Điền đủ thông tin vào phiếu yêu cầu đăng ký dịch vụ Mobile Banking (Mẫu số 02/SMS) được đặt tại các quầy
Soạn tin nhắn kích hoạt dịch vụ Atransfer:
Soạn tin nhắn VBA DK 5
Gửi đến 8149
Chú ý: Trường hợp đối với khách hàng đã sử dụng dịch vụ SMS Banking, muốn sử dụng dịch vụ chuyển khoản thì có thể thực hiện đăng ký dịch vụ bằng SMS mà không cần phải đến Quầy giao dịch.
DỊCH VỤ ATRANSFER
ĐẶT / ĐỔI MẬT KHẨU
Đặt mật khẩu lần đầu:
VBA MK NOP
Đổi mật khẩu:
VBA MK
Gửi 8149
Chú ý: Mật khẩu sử dụng cho dịch vụ Atransfer là bắt buộc và có độ dài 8 ký tự, có phân biệt chữ hoa, chữ thường.
THỰC HIỆN CHUYỂN KHOẢN
Soạn tin nhắn:
VBA CK [số tiền]
[số tài khoản nguồn]
[số tài khoản đích]”
Gửi đến 8149
Tin nhắn nhận về:
“VBA CF [Khoa*OTP]. Thay * bằng ký tự thứ [x] trong mật khẩu và gửi đến 8149 để xác nhận chuyển [số tiền] cho tài khoản [số tài khoản đích]”.
Sửa lại tin nhắn trên sau đó gửi 8149
HUỶ KÍCH HOẠT
Chấm dứt sử dụng dịch vụ :
Thực hiện chấm dứt sử dụng dịch vụ tại quầy giao dịch.
Nhắn tin theo cú pháp
VBA HDK 5
gửi đến 8149
DỊCH VỤ APAYBILL
Từ khóa dùng cho dịch vụ ApayBill
VBA DK 04: Đăng ký dịch vụ APayBill qua tin nhắn SMS
VBA HDK 04: Hủy đăng ký dịch vụ APayBill qua tin nhắn SMS
VBA HD [Mã Nhà Cung cấp] [số điện thoại]: Tin nhắn vấn tin cước
VBA TT [Mã Nhà Cung cấp] [số điện thoại cần thanh toán]: Tin nhắn thực hiện thanh toán
Thực hiện giao dịch thanh toán Hóa đơn:
“VBA TT [Mã Nhà Cung cấp] [số điện thoại cần thanh toán]”
Gửi 8149
Tin nhắn nhận về: “VBA CF F239C1E685*3CF32FDFED .Thay * bang ky tu thu …. trong mat khau va gui den 8149 de xac nhan thanh toan ….VND cho thue bao:…….”
Soạn lại tin và gửi 8149
45
Agribank Cẩm Mỹ
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Việt Thao
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)