TIn cơ bản

Chia sẻ bởi Phan Hung | Ngày 14/10/2018 | 21

Chia sẻ tài liệu: TIn cơ bản thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

TIN VĂN PHÒNG
HK I 2008 - 2009
ĐẠI HỌC THĂNG LONG
Bộ môn Tin học
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
2
GIỚI THIỆU MÔN HỌC
Tin văn phòng (IS101) – 4 ĐVHT
3 giờ LT, 3 giờ TH
(NMKHMT + TinQL1)
Gồm 4 chương
Chương 1: Giới thiệu các khái niệm cơ bản. Làm việc trong môi trường HĐH Windows (tuần 1+2)
Chương 2: Chương trình soạn thảo văn bản MS WORD (tuần 3-5)
Chương 3: Làm việc với bảng tính MS EXCEL (tuần 6-8)
Chương 4: Khai thác công cụ trình chiếu MS PowerPoint (tuần 9)
Các lớp học TH ở 2 buổi khác nhau: thì sẽ nghỉ buổi thực hành thứ 2 của các tuần 1, 3, 6, 8. Kiểm tra vào tuần 5, 9
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
3
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
4
GIỚI THIỆU MÔN HỌC
Tài liệu
Giáo trình TIN VĂN PHÒNG – ĐH Thăng Long, 2008
Tham khảo
http://www.wikipedia.org/
http://www.bedford.lib.nh.us/Overview.htm
http://www.computerschool.net/
http://www.bcschools.net/staff/MicrosoftOffice.htm
http://office.microsoft.com/en-us/training/
http://www.learningelectric.com/
http://www.tutorials.com/
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
5
ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC
Kiểm tra quá trình: 2 bài trắc nghiệm
Bài 1: Cuối giờ TH tuần 5 (nội dung của 5 tuần đầu)
Bài 2: Cuối giờ TH tuần 9 (nội dung của tuần 6-9)

Đánh giá:
Yêu cầu: Điểm quá trình = (Điểm KT1 + Điểm KT2)/2
Điểm QT >=4.0 -> thi cuối kỳ còn không thì thi lại
Nếu Điểm QT >=7.0 và Điểm thi >= Điểm QT
--> Điểm TK = Điểm thi
Còn không thì Điểm TK = 30%*ĐiểmQT + 70%*Điểm thi
CHƯƠNG I
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
LÀM VIỆC TRONG MÔI TRƯỜNG
HĐH MS WINDOWS
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
7
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN CỦA MÁY TÍNH
PHẦN CỨNG & PHẦN MỀM
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA MÁY TÍNH
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
8
MÁY TÍNH LÀ GÌ ??
Có khả năng tính toán tự động
Có khả năng lưu trữ dữ liệu (số, văn bản, hình ảnh, âm thanh, v.v..)
Thực hiện nhiều tác vụ khác nhau với các chương trình được lập trình
Nhanh chóng, chính xác, tin cậy
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
9
TIN HỌC & VAI TRÒ CỦA MÁY TÍNH
Tin học là ngành nghiên cứu về việc tự động hóa xử lý thông tin bởi một hệ thống máy tính cụ thể hoặc trừu tượng
“Quan hệ giữa tin học với máy tính không khác gì quan hệ giữa thiên văn học với kính viễn vọng”. (Edsger Dijkstra)
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
10
TIN HỌC & VAI TRÒ CỦA MÁY TÍNH
Máy tính và tin học xuất hiện trong
Giáo dục
An ninh quốc phòng
Kinh tế, tài chính, thương mại
Văn hóa, thể thao
INTERNET
E-mail
E-commerce
E-government
E-learning
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
11
CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN
Thiết bị nhập
(Input Devices)
Thiết bị xuất (Output Devices)

ĐƠN VỊ XỬ LÝ TRUNG TÂM
(Central Processing Unit)
BỘ NHỚ
(Memory)
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
12
Màn hình (Monitor – Display)
Bo mạch chủ (Motherboard)
Bộ vi xử lý (CPU)
Bộ nhớ sơ cấp (Primary storage – RAM)
Các khe mở rộng
Nguồn (Power supply)
Ổ CDROM
Bộ nhớ thứ cấp (thiết bị lưu trữ - HDD)
Bàn phím (Keyboard)
Chuột (Mouse)
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
13
CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN
Bộ nhớ (Memory)
Bộ nhớ sơ cấp (Primary Memory)
Bộ nhớ thứ cấp (Secondary Memory)
Thiết bị nhập (Input Devices)
Thiết bị xuất (Output Devices)
Bộ xử lý trung tâm (CPU)
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
14
BỘ NHỚ (MEMORY)
Bộ nhớ sơ cấp (Primary Memory)
Lưu trữ dữ liệu trong quá trình tính toán
RAM (Random Access Memory)
Dữ liệu bị xóa khi tắt máy tính
Máy PC thường có 64, 128, 256, 512, 1024 Mb RAM
ROM (Read Only Memory)
Dữ liệu không bao giờ bị xóa
Máy PC thường có 16, 32, 64 Kb ROM
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
15
BỘ NHỚ (MEMORY)
RAM
ROM
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
16
BỘ NHỚ (MEMORY)
Bộ nhớ thứ cấp - Thiết bị lưu trữ (storage device)
Lưu trữ dữ liệu của người dùng
Dữ liệu không bị xóa sau khi tắt máy
Băng từ
Đĩa từ : đĩa cứng (vài chục Gb), đĩa mềm (1.44 Mb)
Đĩa quang : CD/DVD , WORM...
Thẻ nhớ
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
17
BỘ NHỚ (MEMORY)
Băng từ
Đĩa mềm
Đĩa quang
Đĩa cứng
Thẻ nhớ
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
18
THIẾT BỊ NHẬP
Thiết bị nhập (Input Devices)
Cho phép người dùng đưa dữ liệu vào máy tính
Bàn phím, con chuột, máy quét, bút quang...
Keyboard
Bàn phím
Mouse
Chuột
Scanner
Máy quét
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
19
THIẾT BỊ XUẤT
Thiết bị xuất (Output devices)
Cho phép biểu diễn dữ liệu từ máy tính
Màn hình, máy in, máy chiếu, máy vẽ...
Màn hình
Máy in
Máy vẽ
Máy chiếu
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
20
BỘ XỬ LÝ TRUNG TÂM
Central Processing Unit
Trái tim của cả hệ thống
Đảm nhiệm các tính toán của máy tính
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
21
BỘ XỬ LÝ TRUNG TÂM …
Central Processing Unit
Đơn vị xử lý toán học (ALU - Arithmetic/Logic Unit)
Đơn vị điều khiển (CU - Control Unit)
Thanh ghi (Registers)

Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
22
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
MÁY TÍNH & CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN CỦA MÁY TÍNH
PHẦN CỨNG & PHẦN MỀM
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA MÁY TÍNH
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
23
PHẦN CỨNG & PHẦN MỀM
Phần cứng (Hardware)
Phần có thể "chạm" được
Bàn phím, màn hình, RAM, đĩa cứng...
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
24
PHẦN CỨNG & PHẦN MỀM
Phần mềm (Software)
Không "chạm" được, trừu tượng
Là “linh hồn” của máy tính.
Chuyển dữ liệu “thô” thành thông tin hữu ích
Định nghĩa: là tập hợp các chỉ thị (Chương trình) điều khiển máy tính xử lý dữ liệu và kết xuất thông tin.
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
25
PHẦN CỨNG & PHẦN MỀM
Phần mềm hệ thống : thao tác trực tiếp lên phần cứng, theo dõi tài nguyên, hỗ trợ máy tính để chạy các phần mềm khác.
Hệ điều hành
Phần mềm ứng dụng : phục vụ các yêu cầu thông thường của người dùng
MS Office, AutoCad, RealPlayer...
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
26
HỆ ĐIỀU HÀNH
Tập hợp các chương trình tạo sự liên hệ giữa người dùng và máy tính thông qua các lệnh điều khiển.
Thực hiện các lệnh theo yêu cầu của người dùng
Quản lý, phân phối, thu hồi bộ nhớ
Điều khiển các thiết bị ngoại vi
Quản lý tài nguyên (thư mục, tệp tin, v.v.)
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
27
Hệ điều hành
Sơ đồ chức năng của hệ điều hành
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
28
Hệ điều hành
Hệ thống máy tính
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
29
MỘT SỐ HĐH PHỔ BIẾN
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
30
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
MÁY TÍNH & CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN CỦA MÁY TÍNH
PHẦN CỨNG & PHẦN MỀM
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA MÁY TÍNH
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
31
Sơ đồ hoạt động của MT
Arithmetic
Logic Unit (ALU)
Input
Devices
Storage
Devices
Output
Devices
Primary
Memory
Data
Information
Control
Unit
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
32
Từ bàn phím đến màn hình
Step 2.
Một tín hiệu điện tử cho ký tự D được gửi đến hệ thống xử lý.
Step 3.
Tín hiệu của ký tự D được chuyển đổi sang mã ASCII (68) và được lưu trong bộ nhớ (dưới dạng nhị phân1000100) để xử lý.
LÀM VIỆC TRONG MÔI TRƯỜNG HĐH MS WINDOWS
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
34
1981 : Dos
1990 : Windows 3.0
1995 : Windows 95
1996 : Windows Nt 4.0
1998 : Windows 98
2000 : Windows Me, Windows 2000
2002 : Windows Xp
Hệ điều hành của Microsoft
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
35
MỘT SỐ KHÁI NIỆM
Ổ đĩa (Drive)
Vùng chứa dữ liệu trên thiết bị lưu trữ
Ký hiệu ổ đĩa mềm : A, B
Ký hiệu ổ đĩa cứng : C, D,.., Z
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
36
MỘT SỐ KHÁI NIỆM
Thư mục (Folder/Directory)
Một phần của ổ đĩa, chứa các thư mục con hoặc tệp tin
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
37
MỘT SỐ KHÁI NIỆM
Cây thư mục (TREE)
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
38
MỘT SỐ KHÁI NIỆM

Đường dẫn (Path)
Xác định vị trí của thư mục hoặc tệp tin cần truy xuất
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
39
MỘT SỐ KHÁI NIỆM
Tệp tin (File)
Một tập hợp thông tin/dữ liệu được lưu trữ theo một cấu trúc nào đó
Nội dung: văn bản, chương trình, dữ liệu ảnh, v.v..
Tên tệp tin = tên + phần mở rộng (định kiểu)
DONXINVIEC.DOC
Tên tệp tin
Kiểu tệp tin
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
40
MỘT SỐ KHÁI NIỆM
Một số kiểu tệp tin thông dụng
File văn bản : txt, doc
File ảnh : bmp, gif, jpeg
File video : mpeg, avi, mov
File thực thi (executable) : exe, com, bat
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
41
MỘT SỐ THAO TÁC CƠ BẢN LÀM VIỆC VỚI Ổ ĐĨA, THƯ MỤC & TỆP TIN
LÀM VIỆC VỚI Ổ ĐĨA
Chọn ổ đĩa làm việc
Xem thông tin ổ đĩa
Định dạng ổ đĩa
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
42
MỘT SỐ THAO TÁC CƠ BẢN LÀM VIỆC VỚI Ổ ĐĨA, THƯ MỤC & TỆP TIN
LÀM VIỆC VỚI THƯ MỤC
Khởi tạo (Make New Folder)
Thay đổi tên (Rename)
Sao chép (Copy)
Dịch chuyển (Move)
Xóa (Delete) và phục hồi (Restore)
Xem thuộc tính (Properties)
Nén và giải nén (Compress/Decompress)
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
43
MỘT SỐ THAO TÁC CƠ BẢN LÀM VIỆC VỚI Ổ ĐĨA, THƯ MỤC & TỆP TIN
LÀM VIỆC VỚI TỆP TIN
Mở tệp tin đã có (Open a File)
Khởi tạo (Make New File)
Thay đổi tên (Rename)
Sao chép (Copy)
Dịch chuyển (Move)
Xóa (Delete) và phục hồi (Restore)
Xem thuộc tính (Properties)
Nén và giải nén (Compress/Decompress)
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
44
CÁC THÔNG SỐ CPU
P4 2.8 Ghz / Socket 775 / Bus 533 / 1024K/ Prescot
P4: Pentium 4: loại vi xử lý
2.8 GHz: tốc độ xung đồng hồ (MHz, GHz)
Socket 775: loại khe cắm CPU
Bus 533: tốc độ “lõi” của đường giao tiếp giữa bộ VXL và mainboard
1024K: bộ nhớ đệm của VXL
Prescot: tên dòng VXL hàng Intel
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Hung
Dung lượng: 5,40MB| Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)