Tin 7_Tiết 17

Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Khoa | Ngày 25/10/2018 | 22

Chia sẻ tài liệu: Tin 7_Tiết 17 thuộc Tin học 7

Nội dung tài liệu:

Tuần 9 - Tiết 17
Ngày dạy: 13/10/2014

Bài thực hành 3: BẢNG ĐIỂM CỦA EM.


1. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
- Biết nhập và sử dụng công thức trên trang tính.
- Biết cách nhập và sử dụng địa chỉ trong công thức
Kĩ năng:
Hs thực hiện được:
- Học sinh thực hiện được việc nhập và sử dụng công thức để giải quyết các bài tập.
Hs thực hiện thành thạo:
- Học sinh thực hiện thành thạo và linh hoạt việc nhập và sử dụng công thức để giải quyết các bài tập.
Thái độ:
Thói quen:
- Học sinh thói quen tự rèn luyện trong của môn học có ý thức học tập bộ môn, ham thích tìm hiểu về tư duy khoa học.
Tính cách:
- Rèn luyện tính kiên trì trong học tập, rèn luyện.
2. NỘI DUNG BÀI HỌC:
- Giải quyết các bài tập 1 và bài tập 2.
3. CHUẨN BỊ:
3.1. Giáo viên: Máy tính, phần mềm Microsoft Excel.
3.2. Học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới ở nhà.
4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
Ổn định tổ chức và kiểm diện. (2 phút)
Giáo viên ổn định tổ chức và kiểm diện học sinh.
Kiểm tra miệng. (3 phút)
Nêu các bước để thực hiện công việc nhập công thức trong chương trình bảng tính?
Trả lời: Các bước thực hiện việc nhập công thức:
B1. Chọn ô cần nhập công thức.
B2. Gõ dấu =.
B3. Nhập công thức.
B4. Nhấn Enter hoặc nháy chuột vào nút  để kết thúc.
Tiến trình bài học:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC

* Gv: Chú ý: Hiển thị dữ liệu số trong ô tính
Hs: Lắng nghe và ghi bài.


Bài tập 1: Nhập công thức. (12 phút)
Gv: Chia học sinh thành các nhóm, theo số lượng máy.
Hs: Ngồi theo nhóm đã phân công.
Gv: Hướng dẫn các em thực hành.
Hs: Lắng nghe giáo viên hướng dẫn.
Gv: Yêu cầu học sinh khởi động Excel và làm bài tập 1.
Hs: Khởi động Excel và làm bài tập 1.
Gv: Quan sát các nhóm thực hành.
Yêu cầu 1 nhóm trình bày kết quả của nhóm mình.
Hs: Đại diện nhóm trình bày.
Gv: Gọi các nhóm khác nhận xét.
Hs: Các nhóm nhận xét, đánh giá.
Gv: Đưa ra kết quả. Đưa ra nhận xét.
Hs: Đối chiếu kết quả. Chỉnh sửa lại công thức.
Hiển thị dữ liệu số trong ô tính
Chú ý: Nếu độ rộng của cột quá nhỏ, không hiển thị hết dãy số quá dài, em sẽ thấy dãy các kí hiệu ## trong ô. Khi đó ta cần tăng độ rộng của ô để hiển thị hết các số.
Bài tập 1: Nhập công thức.






Khởi động Excel. Sử dụng công thức để tính các giá trị sau đây trên trang tính:
20 + 15; 20 – 15; 20 x 5; 20/3; 205;
20 + 15 x 4; (20 + 15) x 4; (20 – 15) x 4; 20 – (15 x 4);
144/6 – 3 x 5; (144/6 – 3) x 5; 144/(6 – 3) x 5
152/4; (2 + 7)2/7; (32 – 7)2 – (6 + 5)3; (188 – 122)/7;

Kết quả:
35; 5; 100; 4; 3200000;
80; 140; 20; -40;
9; 105; 240;
56.3; 11.6; -706; 6.3;

Hoạt động 2: Tạo trang tính và nhập công thức. (20phút)
Gv: Gọi học sinh đọc yêu cầu bài toán.
Hs: Đọc yêu cầu bài toán.
Gv: Hướng dẫn các em thực hành.
Hs: Lắng nghe giáo viên hướng dẫn.
Gv: Yêu cầu các nhóm thực hiện bài tập 2.
Hs: Các nhóm thực hành bài tập 2.
Gv: Quan sát các nhóm thực hành. Hướng dẫn những em chưa thực hiện được.
Yêu cầu 1 nhóm trình bày kết quả của nhóm mình.
Hs: Đại diện nhóm trình bày.
Gv: Gọi các nhóm khác nhận xét.
Hs: Các nhóm nhận xét, đánh giá.



Gv: Đưa ra kết quả.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Khoa
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)