Tin 7
Chia sẻ bởi Phạm Ngọc Thức |
Ngày 09/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: tin 7 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
MICROSOFt PowerPoint 2003
I. giới thiệu trình diễn (slide) và các thao tác đơn giản
1. Quy tắc sử dụng dấu và phông chữ:
Dấu
Chữ
f
Huyền
ee
ê
s
Sắc
oo
ô
r
Hỏi
aa
â
x
Ngã
dd
đ
j
Nặng
ow hoặc [
ơ
z
Xoá dấu
uw hoặc ] hoặc w
ư
aw
ă
- Quy ước trước khi gõ văn bản:
- Các dấu: chấm, phảy, chấm phảy, hai chấm, chấm than, hỏi chấm: viết
liền từ đằng trước và cách từ đằng sau nó.
- Các dấu mở ngoặc: (, [, {, “ , < đi liền với từ đứng sau nó.
- Các dấu đóng ngoặc: ), ], }, ”, > đi liền với từ đằng trước nó.
2. Quy ước chọn Font trình chiếu và xây dựng nội dung của 1 Slide
- Chọn Font: .VnArial cỡ chữ cho phần nội dung là: 28
- Nội dung: Một Slide thường chứa 10 dòng nội dung.
3. Cách khởi động Microsoft PowerPoint 2003
Cách 1: Nháy kép chuột lên biểu cửa sổ của phần mềm Microsoft PowerPoint 2003 trên màn hình nền Desktop.
Cách 2: Chọn lệnh: Start ( Programs ( Microsoft Office ( Microsoft PowerPoint 2003.
MàN HìNH MICROSOFT POWERPOINT 2003
3. Giới thiệu một số thanh công cụ làm việc
- Thanh Menu: Liệt kê các Menu chính của chương trình.
Tên Menu
Chức năng
File
Chứa các mục làm việc với tệp như mở đóng tệp, in ấn.
Edit
Chứa các mục tìm kiếm, sửa chữa.
View
Chứa các mục để đặt chế độ hiển thị.
Insert
Chứa các mục được dùng chèn ký tự, tranh ảnh.
Format
Chứa các công cụ về định dạng.
Tools
Chứa các công cụ soạn thảo.
Table
Làm việc với biểu bảng.
Windows
Đặt chế độ hiển thị cửa sổ.
Help
Dùng để tra cứu các lệnh của Word.
- Thanh Standard: Chứa các công cụ chuẩn...
- Thanh Formating: Chứa các chế độ lựa chọn căn chỉnh...
- Thanh Drawing: Dùng để vẽ hình.
( Một số nút lệnh cơ bản trên thanh công cụ chuẩn:
Nút lệnh
Tên nút lệnh
Tính năng
New
Tạo tệp mới
Open
Mở tệp đã có
Save
Lưu tệp đang mở
Print
In tệp đang mở
Print Preview
Xem văn bản trước khi in
Spelling and Grammar
Kiểm tra chính tả và ngữ pháp (nếu có)
Cut
Xoá đối tượng được chọn nhưng lưu vào Clipboard
Copy
Sao chép đối tượng được chọn vào Clipboard
Paste
Dán nội dung Clipboard vào vị trí con trỏ văn bản
Undo
Huỷ bỏ thao tác vừa làm
Redo
Khôi phục thao tác vừa huỷ bỏ
c) Lưu một trình diễn
Cách 1: Nháy chuột chọn: File ( Save
Cách 2: Nháy chuột vào nút lệnh trên thanh công cụ chuẩn. (Hay dùng)
Cách 3: Nhấn Ctrl + S. (Chú ý: Nhấn đồng thời tổ hợp 2 phím đó)
( Xuất hiện hộp thoại Save As xuất hiện:
Chú ý: Trong trường
I. giới thiệu trình diễn (slide) và các thao tác đơn giản
1. Quy tắc sử dụng dấu và phông chữ:
Dấu
Chữ
f
Huyền
ee
ê
s
Sắc
oo
ô
r
Hỏi
aa
â
x
Ngã
dd
đ
j
Nặng
ow hoặc [
ơ
z
Xoá dấu
uw hoặc ] hoặc w
ư
aw
ă
- Quy ước trước khi gõ văn bản:
- Các dấu: chấm, phảy, chấm phảy, hai chấm, chấm than, hỏi chấm: viết
liền từ đằng trước và cách từ đằng sau nó.
- Các dấu mở ngoặc: (, [, {, “ , < đi liền với từ đứng sau nó.
- Các dấu đóng ngoặc: ), ], }, ”, > đi liền với từ đằng trước nó.
2. Quy ước chọn Font trình chiếu và xây dựng nội dung của 1 Slide
- Chọn Font: .VnArial cỡ chữ cho phần nội dung là: 28
- Nội dung: Một Slide thường chứa 10 dòng nội dung.
3. Cách khởi động Microsoft PowerPoint 2003
Cách 1: Nháy kép chuột lên biểu cửa sổ của phần mềm Microsoft PowerPoint 2003 trên màn hình nền Desktop.
Cách 2: Chọn lệnh: Start ( Programs ( Microsoft Office ( Microsoft PowerPoint 2003.
MàN HìNH MICROSOFT POWERPOINT 2003
3. Giới thiệu một số thanh công cụ làm việc
- Thanh Menu: Liệt kê các Menu chính của chương trình.
Tên Menu
Chức năng
File
Chứa các mục làm việc với tệp như mở đóng tệp, in ấn.
Edit
Chứa các mục tìm kiếm, sửa chữa.
View
Chứa các mục để đặt chế độ hiển thị.
Insert
Chứa các mục được dùng chèn ký tự, tranh ảnh.
Format
Chứa các công cụ về định dạng.
Tools
Chứa các công cụ soạn thảo.
Table
Làm việc với biểu bảng.
Windows
Đặt chế độ hiển thị cửa sổ.
Help
Dùng để tra cứu các lệnh của Word.
- Thanh Standard: Chứa các công cụ chuẩn...
- Thanh Formating: Chứa các chế độ lựa chọn căn chỉnh...
- Thanh Drawing: Dùng để vẽ hình.
( Một số nút lệnh cơ bản trên thanh công cụ chuẩn:
Nút lệnh
Tên nút lệnh
Tính năng
New
Tạo tệp mới
Open
Mở tệp đã có
Save
Lưu tệp đang mở
In tệp đang mở
Print Preview
Xem văn bản trước khi in
Spelling and Grammar
Kiểm tra chính tả và ngữ pháp (nếu có)
Cut
Xoá đối tượng được chọn nhưng lưu vào Clipboard
Copy
Sao chép đối tượng được chọn vào Clipboard
Paste
Dán nội dung Clipboard vào vị trí con trỏ văn bản
Undo
Huỷ bỏ thao tác vừa làm
Redo
Khôi phục thao tác vừa huỷ bỏ
c) Lưu một trình diễn
Cách 1: Nháy chuột chọn: File ( Save
Cách 2: Nháy chuột vào nút lệnh trên thanh công cụ chuẩn. (Hay dùng)
Cách 3: Nhấn Ctrl + S. (Chú ý: Nhấn đồng thời tổ hợp 2 phím đó)
( Xuất hiện hộp thoại Save As xuất hiện:
Chú ý: Trong trường
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Ngọc Thức
Dung lượng: 1,43MB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)