Tin 2
Chia sẻ bởi Phan Hung |
Ngày 14/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Tin 2 thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
TIN VĂN PHÒNG
HK I 2008 - 2009
ĐẠI HỌC THĂNG LONG
Bộ môn Tin học
TUẦN 2
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
2
NỘI DUNG
LÀM VIỆC VỚI Ổ ĐĨA, THƯ MỤC, TỆP TIN
MẠNG, MẠNG LAN VÀ LÀM VIỆC TRONG MẠNG LAN
BẮT ĐẦU VỚI TỆP TIN VĂN BẢN (Text document file)
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
3
MỘT SỐ CHÚ Ý KHI DÙNG CHUỘT
Con trỏ chuột (mouse pointer)
Di chuyển con trỏ
Chọn đối tượng làm việc (Click/Select)
Kích đúp chuột (Double click)
Kéo thả (Drag)
Kích phải chuột (Right click)
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
4
GIỚI THIỆU CỬA SỔ MY COMPUTER
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
5
Title bar
Control box
Menu bar
Tool bar
Address bar
Scroll bar
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
6
CÁC THAO TÁC LÀM VIỆC VỚI Ổ ĐĨA
Chọn ổ đĩa làm việc
Xem thông tin ổ đĩa (Properties)
Định dạng ổ đĩa (Format)
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
7
XEM THÔNG TIN Ổ ĐĨA
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
8
XEM THÔNG TIN Ổ ĐĨA
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
9
ĐỊNH DẠNG Ổ ĐĨA
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
10
ĐỊNH DẠNG Ổ ĐĨA
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
11
CÁC THAO TÁC LÀM VIỆC VỚI THƯ MỤC
Mở thư mục đã có (Open)
Khởi tạo (Make New Folder)
Thay đổi tên (Rename)
Sao chép (Copy)
Dịch chuyển (Move)
Xóa (Delete) và phục hồi (Restore)
Xem thuộc tính (Properties)
Nén và giải nén (Compress/Decompress)
Tìm kiếm (Search)
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
12
CÁC THAO TÁC LÀM VIỆC VỚI TỆP TIN
Mở tệp tin đã có (Open a File)
Khởi tạo (Make New File)
Thay đổi tên (Rename)
Sao chép (Copy)
Dịch chuyển (Move)
Xóa (Delete) và phục hồi (Restore)
Xem thuộc tính (Properties)
Nén và giải nén (Compress/Decompress)
Tìm kiếm (Search)
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
13
NỘI DUNG
LÀM VIỆC VỚI Ổ ĐĨA, THƯ MỤC, TỆP TIN
MẠNG, MẠNG LAN VÀ LÀM VIỆC TRONG MẠNG LAN
BẮT ĐẦU VỚI TỆP TIN VĂN BẢN (Text document file)
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
14
MẠNG MÁY TÍNH – NETWORK ??
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
15
MẠNG MÁY TÍNH??
Tập hợp các máy tính kết nối với nhau
Trao đổi và chia sẻ thông tin
Chia sẻ tài nguyên (phần cứng, phần mềm)
Trao đổi dữ liệu giữa các tiến trình
Đồng bộ dữ liệu
….
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
16
MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Phạm vi mạng
Kiểu kết nối mạng
Mô hình mạng
Thiết bị mạng
Địa chỉ IP
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
17
CÁC LOẠI PHẠM VI MẠNG
Mạng LAN (Local Area Network)
Phạm vi cục bộ vài trăm mét
Sử dụng trong nội bộ cơ quan, tổ chức
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
18
CÁC LOẠI PHẠM VI MẠNG
Mạng MAN (Metropolitan Area Network)
Mạng WAN (Wide Area Network)
Mạng GAN (Global Area Network)
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
19
CÁC KIỂU KẾT NỐI MẠNG
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
20
CÁC MÔ HÌNH MẠNG
Mô hình khách - chủ (client – server)
Mô hình ngang hàng (peer to peer)
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
21
CÁC THIẾT BỊ MẠNG
Các loại cáp mạng (network cable)
Cáp xoắn
Cáp đồng trục
Cáp quang
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
22
CÁC THIẾT BỊ MẠNG
Các loại card mạng (network card)
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
23
CÁC THIẾT BỊ MẠNG
Các thiết bị ghép nối
Hub
Switch
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
24
ĐỊA CHỈ IP – IP ADDRESS
Địa chỉ của một máy tính trên Internet
Gồm 32 bit chia làm 4 phần
216.77.133.249
11011000.01001101.10000101.11111001
Có thể sử dụng lệnh IPCONFIG để xem địa chỉ IP của máy
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
25
ĐỊA CHỈ IP – IP ADDRESS
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
26
ĐỊA CHỈ IP – IP ADDRESS
Lớp A : 126 mạng và 16,777,214 máy
1.n.n.n -> 126.n.n.n
Lớp B : 16,384 mạng và 65,532 máy
128.0.n.n -> 191.255.n.n
Lớp C : 2,097,152 mạng và 254 máy
192.0.0.n -> 223.255.255.n
Lớp D : Multicast
224.n.n.n -> 239.n.n.n
Lớp E : Dùng trong tương lai
240.0.0.n -> 247.255.255.255
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
27
LÀM VIỆC TRONG MẠNG LAN
Kiểm tra thông tin máy và nhóm mạng
Chia sẻ tài nguyên (Sharing)
Truy xuất tài nguyên trong mạng LAN
Tạo ổ đĩa ánh xạ (Map Network Driver)
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
28
THÔNG TIN HỆ THỐNG
Control Panel - System
Tên nhóm mạng mà PC đang là thành viên
Tên máy
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
29
LÀM VIỆC TRONG MẠNG LAN
Kiểm tra thông tin máy và nhóm mạng
Chia sẻ tài nguyên (Sharing)
Truy xuất tài nguyên trong mạng LAN
Tạo ổ đĩa ánh xạ (Map Network Driver)
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
30
CHIA SẺ TÀI NGUYÊN (SHARING)
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
31
CHIA SẺ TÀI NGUYÊN (SHARING)
Sharing
Shared
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
32
Chia sẻ tài nguyên (Sharing)
Nháy phải chuột trên thư mục muốn chia sẻ
Chọn Sharing
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
33
Chia sẻ tài nguyên (Sharing)
Đặt chia sẻ thư mục
Đặt tên chia sẻ
Đặt quyền chia sẻ
- Full Control
- Change
- Read
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
34
LÀM VIỆC TRONG MẠNG LAN
Kiểm tra thông tin máy và nhóm mạng
Chia sẻ tài nguyên (Sharing)
Truy xuất tài nguyên trong mạng LAN
Tạo ổ đĩa ánh xạ (Map Network Driver)
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
35
Truy xuất tài nguyên trong mạng LAN
Xem danh sách các máy trên cùng nhóm mạng
My Network Places từ desktop
Entire Network
Entire contents
Microsoft Windows Network
Chọn nhóm máy, chọn máy
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
36
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
37
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
38
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
39
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
40
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
41
Truy xuất tài nguyên trong mạng LAN
Có thể truy cập trực tiếp khi biết tên máy
Vào Start - Run
Gõ tên máy
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
42
LÀM VIỆC TRONG MẠNG LAN
Kiểm tra thông tin máy và nhóm mạng
Chia sẻ tài nguyên (Sharing)
Truy xuất tài nguyên trong mạng LAN
Tạo ổ đĩa ánh xạ (Map Network Driver)
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
43
ÁNH XẠ Ổ ĐĨA MẠNG
Ánh xạ một folder ở trên mạng với một ổ đĩa
Nháy phải trên My Network Places
Chọn Map Network drive
Browse để chọn
thư mục trên mạng
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
44
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
45
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
46
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
47
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
48
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
49
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
50
NỘI DUNG
LÀM VIỆC VỚI Ổ ĐĨA, THƯ MỤC, TỆP TIN
MẠNG, MẠNG LAN VÀ LÀM VIỆC TRONG MẠNG LAN
BẮT ĐẦU VỚI TỆP TIN VĂN BẢN (Text document file)
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
51
TIỆN ÍCH SOẠN THẢO VĂN BẢN
NOTEPAD
WORDPAD
TIN QUẢN LÝ 1
52
SOẠN THẢO VĂN BẢN TIẾNG VIỆT
Chương trình gõ tiếng Việt
ABC, VietRes,.v.v.
Vietkey 2000
Unikey
Font chữ tiếng Việt
TCVN3
Unicode
Quy tắc nhập văn bản khi soạn thảo tiếng Việt
TIN QUẢN LÝ 1
53
Chương trình Vietkey 2000
Start – Programs – Vietkey2000
TIN QUẢN LÝ 1
54
Chương trình Vietkey 2000
Một số chú ý khi sử dụng Vietkey 2000
Kiểu gõ: Telex
Bảng mã
Mã 8 bit
Mã 16 bit
TIN QUẢN LÝ 1
55
Chương trình Vietkey 2000
TIN QUẢN LÝ 1
56
Chương trình Unikey
TIN QUẢN LÝ 1
57
FONT CHỮ
8 bit – TCVN3
.VnArial, .VnTime, .VnSchoolbook, v.v…
.VnArialH, .VnTimeH, .VnSchoolbookH, v.v…
16 bit – UNICODE
Arial, Tahoma, Verdana, Time New Romans, Microsoft Sans Serif, v.v..
TIN QUẢN LÝ 1
58
Quy tắc soạn thảo Tiếng Việt
a, b, c, d,..,
aa = â aw = ă
dd = đ ee = ê
oo = ô
ow = ơ ( { = ơ )
w = ư
uw = ư ( } = ư )
s = ‘ f = ` r = ?
x = ~ j = .
HK I 2008 - 2009
ĐẠI HỌC THĂNG LONG
Bộ môn Tin học
TUẦN 2
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
2
NỘI DUNG
LÀM VIỆC VỚI Ổ ĐĨA, THƯ MỤC, TỆP TIN
MẠNG, MẠNG LAN VÀ LÀM VIỆC TRONG MẠNG LAN
BẮT ĐẦU VỚI TỆP TIN VĂN BẢN (Text document file)
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
3
MỘT SỐ CHÚ Ý KHI DÙNG CHUỘT
Con trỏ chuột (mouse pointer)
Di chuyển con trỏ
Chọn đối tượng làm việc (Click/Select)
Kích đúp chuột (Double click)
Kéo thả (Drag)
Kích phải chuột (Right click)
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
4
GIỚI THIỆU CỬA SỔ MY COMPUTER
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
5
Title bar
Control box
Menu bar
Tool bar
Address bar
Scroll bar
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
6
CÁC THAO TÁC LÀM VIỆC VỚI Ổ ĐĨA
Chọn ổ đĩa làm việc
Xem thông tin ổ đĩa (Properties)
Định dạng ổ đĩa (Format)
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
7
XEM THÔNG TIN Ổ ĐĨA
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
8
XEM THÔNG TIN Ổ ĐĨA
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
9
ĐỊNH DẠNG Ổ ĐĨA
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
10
ĐỊNH DẠNG Ổ ĐĨA
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
11
CÁC THAO TÁC LÀM VIỆC VỚI THƯ MỤC
Mở thư mục đã có (Open)
Khởi tạo (Make New Folder)
Thay đổi tên (Rename)
Sao chép (Copy)
Dịch chuyển (Move)
Xóa (Delete) và phục hồi (Restore)
Xem thuộc tính (Properties)
Nén và giải nén (Compress/Decompress)
Tìm kiếm (Search)
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
12
CÁC THAO TÁC LÀM VIỆC VỚI TỆP TIN
Mở tệp tin đã có (Open a File)
Khởi tạo (Make New File)
Thay đổi tên (Rename)
Sao chép (Copy)
Dịch chuyển (Move)
Xóa (Delete) và phục hồi (Restore)
Xem thuộc tính (Properties)
Nén và giải nén (Compress/Decompress)
Tìm kiếm (Search)
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
13
NỘI DUNG
LÀM VIỆC VỚI Ổ ĐĨA, THƯ MỤC, TỆP TIN
MẠNG, MẠNG LAN VÀ LÀM VIỆC TRONG MẠNG LAN
BẮT ĐẦU VỚI TỆP TIN VĂN BẢN (Text document file)
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
14
MẠNG MÁY TÍNH – NETWORK ??
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
15
MẠNG MÁY TÍNH??
Tập hợp các máy tính kết nối với nhau
Trao đổi và chia sẻ thông tin
Chia sẻ tài nguyên (phần cứng, phần mềm)
Trao đổi dữ liệu giữa các tiến trình
Đồng bộ dữ liệu
….
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
16
MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Phạm vi mạng
Kiểu kết nối mạng
Mô hình mạng
Thiết bị mạng
Địa chỉ IP
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
17
CÁC LOẠI PHẠM VI MẠNG
Mạng LAN (Local Area Network)
Phạm vi cục bộ vài trăm mét
Sử dụng trong nội bộ cơ quan, tổ chức
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
18
CÁC LOẠI PHẠM VI MẠNG
Mạng MAN (Metropolitan Area Network)
Mạng WAN (Wide Area Network)
Mạng GAN (Global Area Network)
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
19
CÁC KIỂU KẾT NỐI MẠNG
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
20
CÁC MÔ HÌNH MẠNG
Mô hình khách - chủ (client – server)
Mô hình ngang hàng (peer to peer)
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
21
CÁC THIẾT BỊ MẠNG
Các loại cáp mạng (network cable)
Cáp xoắn
Cáp đồng trục
Cáp quang
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
22
CÁC THIẾT BỊ MẠNG
Các loại card mạng (network card)
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
23
CÁC THIẾT BỊ MẠNG
Các thiết bị ghép nối
Hub
Switch
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
24
ĐỊA CHỈ IP – IP ADDRESS
Địa chỉ của một máy tính trên Internet
Gồm 32 bit chia làm 4 phần
216.77.133.249
11011000.01001101.10000101.11111001
Có thể sử dụng lệnh IPCONFIG để xem địa chỉ IP của máy
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
25
ĐỊA CHỈ IP – IP ADDRESS
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
26
ĐỊA CHỈ IP – IP ADDRESS
Lớp A : 126 mạng và 16,777,214 máy
1.n.n.n -> 126.n.n.n
Lớp B : 16,384 mạng và 65,532 máy
128.0.n.n -> 191.255.n.n
Lớp C : 2,097,152 mạng và 254 máy
192.0.0.n -> 223.255.255.n
Lớp D : Multicast
224.n.n.n -> 239.n.n.n
Lớp E : Dùng trong tương lai
240.0.0.n -> 247.255.255.255
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
27
LÀM VIỆC TRONG MẠNG LAN
Kiểm tra thông tin máy và nhóm mạng
Chia sẻ tài nguyên (Sharing)
Truy xuất tài nguyên trong mạng LAN
Tạo ổ đĩa ánh xạ (Map Network Driver)
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
28
THÔNG TIN HỆ THỐNG
Control Panel - System
Tên nhóm mạng mà PC đang là thành viên
Tên máy
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
29
LÀM VIỆC TRONG MẠNG LAN
Kiểm tra thông tin máy và nhóm mạng
Chia sẻ tài nguyên (Sharing)
Truy xuất tài nguyên trong mạng LAN
Tạo ổ đĩa ánh xạ (Map Network Driver)
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
30
CHIA SẺ TÀI NGUYÊN (SHARING)
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
31
CHIA SẺ TÀI NGUYÊN (SHARING)
Sharing
Shared
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
32
Chia sẻ tài nguyên (Sharing)
Nháy phải chuột trên thư mục muốn chia sẻ
Chọn Sharing
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
33
Chia sẻ tài nguyên (Sharing)
Đặt chia sẻ thư mục
Đặt tên chia sẻ
Đặt quyền chia sẻ
- Full Control
- Change
- Read
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
34
LÀM VIỆC TRONG MẠNG LAN
Kiểm tra thông tin máy và nhóm mạng
Chia sẻ tài nguyên (Sharing)
Truy xuất tài nguyên trong mạng LAN
Tạo ổ đĩa ánh xạ (Map Network Driver)
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
35
Truy xuất tài nguyên trong mạng LAN
Xem danh sách các máy trên cùng nhóm mạng
My Network Places từ desktop
Entire Network
Entire contents
Microsoft Windows Network
Chọn nhóm máy, chọn máy
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
36
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
37
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
38
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
39
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
40
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
41
Truy xuất tài nguyên trong mạng LAN
Có thể truy cập trực tiếp khi biết tên máy
Vào Start - Run
Gõ tên máy
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
42
LÀM VIỆC TRONG MẠNG LAN
Kiểm tra thông tin máy và nhóm mạng
Chia sẻ tài nguyên (Sharing)
Truy xuất tài nguyên trong mạng LAN
Tạo ổ đĩa ánh xạ (Map Network Driver)
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
43
ÁNH XẠ Ổ ĐĨA MẠNG
Ánh xạ một folder ở trên mạng với một ổ đĩa
Nháy phải trên My Network Places
Chọn Map Network drive
Browse để chọn
thư mục trên mạng
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
44
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
45
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
46
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
47
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
48
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
49
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
50
NỘI DUNG
LÀM VIỆC VỚI Ổ ĐĨA, THƯ MỤC, TỆP TIN
MẠNG, MẠNG LAN VÀ LÀM VIỆC TRONG MẠNG LAN
BẮT ĐẦU VỚI TỆP TIN VĂN BẢN (Text document file)
Wednesday, April 07, 2010
TIN VĂN PHÒNG
51
TIỆN ÍCH SOẠN THẢO VĂN BẢN
NOTEPAD
WORDPAD
TIN QUẢN LÝ 1
52
SOẠN THẢO VĂN BẢN TIẾNG VIỆT
Chương trình gõ tiếng Việt
ABC, VietRes,.v.v.
Vietkey 2000
Unikey
Font chữ tiếng Việt
TCVN3
Unicode
Quy tắc nhập văn bản khi soạn thảo tiếng Việt
TIN QUẢN LÝ 1
53
Chương trình Vietkey 2000
Start – Programs – Vietkey2000
TIN QUẢN LÝ 1
54
Chương trình Vietkey 2000
Một số chú ý khi sử dụng Vietkey 2000
Kiểu gõ: Telex
Bảng mã
Mã 8 bit
Mã 16 bit
TIN QUẢN LÝ 1
55
Chương trình Vietkey 2000
TIN QUẢN LÝ 1
56
Chương trình Unikey
TIN QUẢN LÝ 1
57
FONT CHỮ
8 bit – TCVN3
.VnArial, .VnTime, .VnSchoolbook, v.v…
.VnArialH, .VnTimeH, .VnSchoolbookH, v.v…
16 bit – UNICODE
Arial, Tahoma, Verdana, Time New Romans, Microsoft Sans Serif, v.v..
TIN QUẢN LÝ 1
58
Quy tắc soạn thảo Tiếng Việt
a, b, c, d,..,
aa = â aw = ă
dd = đ ee = ê
oo = ô
ow = ơ ( { = ơ )
w = ư
uw = ư ( } = ư )
s = ‘ f = ` r = ?
x = ~ j = .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Hung
Dung lượng: 4,21MB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)