Tìm số tự nhiên

Chia sẻ bởi Phan Xuân Trường | Ngày 09/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: Tìm số tự nhiên thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

CÁC DẠNG TOÁN VỀ TÌM SỐ TỰ NHIÊN CHƯA BIẾT
I)Phép cộng :

3
3
+
=
6
Số hạng
Tổng
Vế trái
Vế phải
=> Số hạng + Số hạng = Tổng
Ví dụ 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
3 + ….. = 5 …. + 7 = 8
6 + ….. = 11 …. + 2 = 9
1 +…… = 10 …. + 4 = 12
5 + ….. = 9 …..+ 7 = 13
9 +…… = 11 …..+ 5 = 10
2
5
9
4
2
1
7
8
6
5
*Kết luận : Muốn tìm số hạng chưa biết, ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
=> Số hạng chưa biết = Tổng – Số hạng đã biết.
BÀI TẬP
1/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
2 + … = 5 2 + … = 4 3 + … = 5
3 + … = 4 1 + … = 3 2 + … = 3
1 + … = 1 4 + … = 5 1 + … = 5
2/ Số ?

10
6
7
4
3
8
5
6
3/Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
1 + 2 + 1 = 4 2 + 1 + 2 = 5
3 + 0 + 2 = 4 3 + 1 + 1 = 5

4/Số ?
3 + …….
2 + …….
1 + …….
5 + …...
4 + …….
5
II) Phép trừ :
=
-
3
6
3
Vế trái
Vế phải
Số bị trừ
Số trừ
Hiệu
=> Số bị trừ - Số trừ = Hiệu
Ví dụ 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
6 - ….. = 5 8 - ….. = 6
9 - ……= 9 7 - ….. = 1
6 - ….. = 1 3 - …… = 2
10-….. = 4 8 - …… = 3
7 - …… = 0 12 - ….. = 4
1
0
5
6
7
2
6
1
5
8
*Kết luận: Muốn tìm số trừ, ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
=> Số trừ = Số bị trừ - Hiệu
Ví dụ 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
…. – 3 = 10 …. – 9 = 3
…. – 1 = 10 …. – 10= 8
…. – 2 = 12 .... – 4 = 7
…. – 7 = 10 …. – 5 = 9
…. –10= 6 ….. – 7 = 19
13
11
14
17
16
12
18
11
14
26
* Kết luận: Muốn tìm số bị trừ, ta lấy hiệu cộng với số trừ.
=> Số bị trừ = Hiệu + Số trừ
BÀI TẬP
1/Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
2 - …. = 1 4 - …. = 0 …. – 3 = 0 ….. – 1 = 1
3 - …. = 2 5 - …. = 2 …. – 1 = 2 ….. – 2 = 3
5 - …. = 3 5 - …. = 0 …. – 2 = 0 ….. – 4 = 8
2/Số ?
- 3
9
8
- 2
13
- …..
9
7
1
- …..
3/Chọn câu trả lời đúng nhất :
a, Số nào thích hợp để điền vào câu sau: …. – 7 = 20
13 B.20 C.28 D.27
b, Trong các câu sau, kết luận nào là không chính xác:
Số hạng chưa biết = tổng – số hạng đã biết
Số trừ = hiệu + tổng
Số bị trừ = hiệu + số trừ
Số trừ = số bị trừ - hiệu
C, Tổng và số hạng là hai khái niệm ở phép tính gì mà em đã học ?
A. Phép cộng B. Phép trừ

CỦNG CỐ
Phép cộng:
+ Muốn tìm số hạng chưa biết, ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
Phép trừ :
+ Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.
+ Muốn tìm số trừ, ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
Trò chơi ô chữ
S

H

N
G
S

B

T
R

P
H
É
P
C

N
G
T

N
G
S

T
R

H
I

U
P
H
É
P
T
R

Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Trong phép cộng, ngoài khái niệm tổng em còn được học khái niệm gì?
*Điền vào chỗ chấm :
Muốn tìm số trừ, ta lấy ……. ……………………trừ đi hiệu.
Ngoài phép trừ em còn được học phép tính gì ?
Số hạng + Số hạng = ?
Muốn tìm số bị trừ, ta lấy hiệu cộng với …………… .
Số bị trừ - Số trừ = ?
Số bị trừ, số trừ và hiệu là khái niệm mà em đã được học trong phép tính gì ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Xuân Trường
Dung lượng: 459,26KB| Lượt tài: 4
Loại file: pptx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)