Tìm số trung bình cộng
Chia sẻ bởi Hồ Văn Tín |
Ngày 11/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Tìm số trung bình cộng thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ CHUYÊN ĐỀ TỔ 4
Giáo viên: Hồ Thị Kim Thanh
Môn: Toán (Rèn luyện)
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO VẠN NINH
TRƯỜNG TIỂU HỌC VẠN PHÚ 1
Thứ năm ngày 6 tháng 10 năm 2016
Toán (Rèn luyện):
Kiểm tra bài cũ :
* Tìm số trung bình cộng của các số:
a) 32; 45 và 22 b) 156 và 124
(32 + 45 + 22) : 3 = 33
(156 + 124) : 2 = 140
Thứ năm ngày 6 tháng 10 năm 2016
Toán (Rèn luyện):
Bài 12/16: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Biểu đồ dưới đây cho biết số học sinh của các khối lớp ở một trường tiểu học:
Tìm số trung bình cộng. Biểu đồ
(Số học sinh)
(Khối lớp)
Khối 1
Khối 2
Khối 3
Khối 4
Khối 5
0
50
100
140
150
170
200
210
250
- - -
- - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Trung bình mỗi khối lớp có số học sinh là:
A. 148 học sinh B. 174 học sinh
C. 170 học sinh D. 200 học sinh
B
Bài 12/16: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Biểu đồ dưới đây cho biết số học sinh của các khối lớp ở một trường tiểu học:
Khối 1; khối 2; khối 3; khối 5; khối 4.
Bài 13/16: Dựa vào biểu đồ ở bài 12, hãy viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Tên các khối lớp xếp theo thứ tự có sô học sinh từ bé đến lớn là: ………………………………………………………………….
b) Khối lớp 4 có nhiều hơn khối lớp 1 là …….. học sinh.
70
Thứ năm ngày 6 tháng 10 năm 2016
Toán (Rèn luyện):
Tìm số trung bình cộng. Biểu đồ
Bài 14/16: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Giá trị của chữ số 4 trong số 54 008 là:
A. 4 B. 40 C. 400 D. 4000
D
Bài 15/16: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Năm 1890 thuộc thế kỉ XIX.
b) Năm 1975 thuộc thế kỉ XIX.
c) Năm 2007 thuộc thế kỉ XXI.
Đ
S
Đ
Thứ năm ngày 6 tháng 10 năm 2016
Toán (Rèn luyện):
Tìm số trung bình cộng. Biểu đồ
Củng cố - dặn dò :
Vừa rồi toán rèn luyện nội dung gì?
- Xem trước bài: Luyện tập chung. Phép cộng và phép trừ (bài tập 1, 2, 3, 4/ 17).
Kính chúc quý thầy cô sức khỏe!
Chúc các em học tốt!
Giáo viên: Hồ Thị Kim Thanh
Môn: Toán (Rèn luyện)
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO VẠN NINH
TRƯỜNG TIỂU HỌC VẠN PHÚ 1
Thứ năm ngày 6 tháng 10 năm 2016
Toán (Rèn luyện):
Kiểm tra bài cũ :
* Tìm số trung bình cộng của các số:
a) 32; 45 và 22 b) 156 và 124
(32 + 45 + 22) : 3 = 33
(156 + 124) : 2 = 140
Thứ năm ngày 6 tháng 10 năm 2016
Toán (Rèn luyện):
Bài 12/16: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Biểu đồ dưới đây cho biết số học sinh của các khối lớp ở một trường tiểu học:
Tìm số trung bình cộng. Biểu đồ
(Số học sinh)
(Khối lớp)
Khối 1
Khối 2
Khối 3
Khối 4
Khối 5
0
50
100
140
150
170
200
210
250
- - -
- - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Trung bình mỗi khối lớp có số học sinh là:
A. 148 học sinh B. 174 học sinh
C. 170 học sinh D. 200 học sinh
B
Bài 12/16: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Biểu đồ dưới đây cho biết số học sinh của các khối lớp ở một trường tiểu học:
Khối 1; khối 2; khối 3; khối 5; khối 4.
Bài 13/16: Dựa vào biểu đồ ở bài 12, hãy viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Tên các khối lớp xếp theo thứ tự có sô học sinh từ bé đến lớn là: ………………………………………………………………….
b) Khối lớp 4 có nhiều hơn khối lớp 1 là …….. học sinh.
70
Thứ năm ngày 6 tháng 10 năm 2016
Toán (Rèn luyện):
Tìm số trung bình cộng. Biểu đồ
Bài 14/16: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Giá trị của chữ số 4 trong số 54 008 là:
A. 4 B. 40 C. 400 D. 4000
D
Bài 15/16: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Năm 1890 thuộc thế kỉ XIX.
b) Năm 1975 thuộc thế kỉ XIX.
c) Năm 2007 thuộc thế kỉ XXI.
Đ
S
Đ
Thứ năm ngày 6 tháng 10 năm 2016
Toán (Rèn luyện):
Tìm số trung bình cộng. Biểu đồ
Củng cố - dặn dò :
Vừa rồi toán rèn luyện nội dung gì?
- Xem trước bài: Luyện tập chung. Phép cộng và phép trừ (bài tập 1, 2, 3, 4/ 17).
Kính chúc quý thầy cô sức khỏe!
Chúc các em học tốt!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Văn Tín
Dung lượng: 413,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)