Tìm quy luật 20 dãy số lạ

Chia sẻ bởi Phạm Huy Hoạt | Ngày 10/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: Tìm quy luật 20 dãy số lạ thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Giải tìm quy luật 20 dãy số lạ

Trong các câu hỏi về dãy số, một việc làm cần thiết là cần định dạng được quy luật các số trong dãy. Các số trong dãy có thể tăng dần, giảm dần, hoặc trong một số trường hợp có thể cả tăng hoặc giảm. Do đó bạn phải xác định được quy luật của dãy số, sau đó hoặc phải viết các số tiếp theo hoặc điền nốt vào các vị trí còn thiếu trong dãy.
Bộ đề: Hãy điền các số còn thiếu vào các vị trí đánh dấu hỏi trong mỗi câu sau? 1. 0, 1, 4, 9, 16 , 2 5, 36 , 4 9, ? 2. 9, 18 , 2 7, ?, 45 , ? , 6 3 3. 100, 96.75, 93.5, 90.25, 87, ? 4. 0, 10 0, 6, 94 , 1 2, 88 , 1 8, 82 , ? , ? 5. 17 , 3 4, 51 , 6 8, ? 6. 1, 1, 2, ?, 24 , 1 20 , 7 20 7. 10 0, 98 , 9 4, 88 , 8 0, 70 , ? 8. 1.5, 3, 5.5, 9, 13.5, ? 9. 1 0 0, 5 0 , 2 00 , 2 5, 4 0 0, ? 10. 2, 5.75, ?, 13.25, 17, 20.75 11. 10 0, 1, 97 .5, 3 .5, 92 .5 , 8 .5, 85 , 1 6, ?, ? 12. 11 0, ?, 99 , 8 1, 72 , 6 3, 54 , 4 5 13. 1, 2, 3, 5, 7, 10 , 1 3, 17 , 2 1, ?, ? 14. 5, 26 , 1 31 , 6 56 , ? 15. 1000, 971.4, 942.8, 914.2, 885.6, ? 16. 1, 1, 3, 15 , 1 05 , ? 17. 36 , 7 2, ?, 14 4, 18 0, 21 6, 25 2 18. 1, 1, 2.5, 3.5, 4, 6, 5.5, 8.5, ?, ? 19. 1, 2, 6, 12, 36, 72, 216, ?, ? 20. 14, 16, 28, 32, 42, 48, 56, 64, ?, ?





Phần đáp án và giải thích xem tiếp trang sau Trả lời : Quy luật dãy số - Đáp số
Câu hỏi ?
Tìm quy luật
Đáp án

1/. 0, 1, 4, 9, 16 , 2 5, 36 , 4 9, ?
 Bình phương các số 0, 1, 2, …, 7, 8
64





2/. 9, 18 , 2 7, ?, 45 , ? , 6 3
 Số đứng sau bằng số ngay trước nó cộng thêm 9
36, 54:





3./ 100, 96.75, 93.5, 90.25, 87, ?
 Số đứng sau bằng số ngay trước nó trừ đi 3.25
83.75:





4/. 0, 10 0, 6, 94 , 1 2, 88 , 1 8, 82 , ? , ?
có hai dãy số xen kẽ nhau trong dãy. Cộng thêm 6 bắt đầu từ số 0 và trừ đi 6 bắt đầu từ 100
24,76:





5/. 17 , 3 4, 51 , 6 8, ?
 Số đứng sau bằng số ngay trước nó cộng thêm 17
 85:





6/. 1, 1, 2, ?, 24 , 1 20 , 7 20
: Đây là dãy số 1, 1x1, 1x1x2, 1x2x3, ...
6





7/. 10 0, 98 , 9 4, 88 , 8 0, 70 , ?
: số đứng sau bằng số đứng ngay trước nó trừ đi lần lượt 2,4,6,8,10,12
58





8/. 1.5, 3, 5.5, 9, 13.5, ?
: số đứng sau bằng số đứng ngay trước nó cộng thêm lần lượt 1.5 , 2.5, 3.5, 4.5, 5.5
19





9/ 1 0 0, 5 0 , 2 00 , 2 5, 4 0 0, ?
có hai dãy số trong dãy. x 2 bắt đầu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Huy Hoạt
Dung lượng: 7,60KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)