Tìm phân số của một số
Chia sẻ bởi Lưu Thế Quý |
Ngày 11/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Tìm phân số của một số thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Môn toán lớp 4
Tìm phân số của một số
Thực hiện: Lưu Thế Quý
Ngày 3 tháng 3 năm 2010
TRƯỜNG TIỂU HỌC THỊ TRẤN ĐẠM RI
HỘI THI GIÁO VIÊN GIỎI
Kiểm tra bài cũ
1- Tính:
2
3
x
3
4
7
x
6
5
=
2 x 3
3
=
6
3
=
2
=
4 x 6
7 x 5
=
24
35
2
3
x
3
4
7
x
6
5
;
Bài làm
Thứ tư ngày 3 tháng 3 năm 2010
Toán
TÌM PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ
Thứ tư ngày 3 tháng 3 năm 2010
Toán
I- ễn t?p v? tỡm m?t ph?n m?y c?a m?t s?.
Bài toán: Một rổ cam có 12 quả. Hỏi số cam trong rổ là bao nhiêu quả cam?
1
3
Bài giải
Số cam trong r? là:
12 : 3 = 4 ( qu? cam )
Đáp số: 4 qu? cam
Thứ tư ngày 3 tháng 3 năm 2010
Toán
TÌM PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ
1
3
Bài toán:
Một rổ cam có 12 quả.
Hỏi số cam trong rổ là bao
nhiêu quả cam ?
2
3
Nhận xét:
số cam trong rổ là: 12 : 3 = 4 (quả)
số cam trong rổ là: 4 x 2 = 8 (quả)
a)
2
3
1
3
Bài giải
2
3
số cam trong rổ là:
2
3
12
x
=
8
(quả)
Đáp số: 8 quả cam.
12 quả
? quả
Ta có thể tìm số cam trong rổ như sau:
2
3
b)
2
3
12
x
=
8
(quả)
Muốn tìm của số 12 ta lấy số 12 nhân với
2
3
2
3
.
II. Hướng dẫn tìm phân số của một số:
- Hãy tính của 15.
2
3
*ví dụ 1:
- Của 15 là 15 x =
2
3
2
3
10
* Ví dụ 2:
- Hãy tính của 24.
3
4
- Của 24 là 24 x =
18
3
4
3
4
Bài tập 1 (trang 135):
Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số học sinh xếp loại khá. Tính số học sinh xếp loại khá của lớp đó.
3
5
Bài giải
Số học sinh xếp loại khá của lớp học đó là:
3
5
35
x
=
21 (häc sinh)
Đáp số : 21 học sinh.
III- Luyện tập – Thực hành.
Bài tập 2 (trang 135):
Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài 120 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chiều rộng sân trường đó.
Chiều rộng của sân trường đó là:
Chiều rộng của sân trường đó là:
120
:
5
6
=
100 m
6
5
x
120
=
100 m
120
5
6
100 m
x
=
120
6
5
100 m
x
=
1
2
3
4
Rất tiếc bạn đã sai.
Rất tiếc bạn đã sai.
Rất tiếc bạn đã sai.
Hoan hô . Bạn đã trả lời đúng
1
2
3
4
1
2
3
4
3
1
2
4
TRÒ CHƠI: Ô CỬA BÍ MẬT
Cho
2
3
Quà của bạn là một chiếc bút chì
Câu hỏi:
?
Start
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Hãy chọn đáp án đúng
9
x
=
Số thích hợp để viết vào ô trống là:
8
6
A
B
4
5
C
D
Câu hỏi:
?
Quà của bạn là một quyển vở.
Của 10 quả cam là bao nhiêu quả ?
2
5
4 quả
Start
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu hỏi:
?
Quà của bạn là một chiếc thước kẻ
Chọn đáp án đúng
2
5
Start
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Cách tính nào sai ?
A
B
C
10
x
=
10 x 2
5
=
20
5
=
4
2
5
10
x
=
2
5
=
20
5
=
4
10
1
x
10 x 2
1 x 5
=
2
5
10
x
=
10 x 5
2
50
2
=
=
25
C
Câu hỏi:
?
Phần thưởng của bạn là một tràng pháo tay thật lớn...
Của một tá bút chì là bao nhiêu chiếc ?
3
4
9 chiếc
Start
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Tiết học đến đây là kết thúc
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo đã về dự. Kính chúc các thầy cô và toàn thể các em học sinh Sức khỏe & Hạnh phúc
Tìm phân số của một số
Thực hiện: Lưu Thế Quý
Ngày 3 tháng 3 năm 2010
TRƯỜNG TIỂU HỌC THỊ TRẤN ĐẠM RI
HỘI THI GIÁO VIÊN GIỎI
Kiểm tra bài cũ
1- Tính:
2
3
x
3
4
7
x
6
5
=
2 x 3
3
=
6
3
=
2
=
4 x 6
7 x 5
=
24
35
2
3
x
3
4
7
x
6
5
;
Bài làm
Thứ tư ngày 3 tháng 3 năm 2010
Toán
TÌM PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ
Thứ tư ngày 3 tháng 3 năm 2010
Toán
I- ễn t?p v? tỡm m?t ph?n m?y c?a m?t s?.
Bài toán: Một rổ cam có 12 quả. Hỏi số cam trong rổ là bao nhiêu quả cam?
1
3
Bài giải
Số cam trong r? là:
12 : 3 = 4 ( qu? cam )
Đáp số: 4 qu? cam
Thứ tư ngày 3 tháng 3 năm 2010
Toán
TÌM PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ
1
3
Bài toán:
Một rổ cam có 12 quả.
Hỏi số cam trong rổ là bao
nhiêu quả cam ?
2
3
Nhận xét:
số cam trong rổ là: 12 : 3 = 4 (quả)
số cam trong rổ là: 4 x 2 = 8 (quả)
a)
2
3
1
3
Bài giải
2
3
số cam trong rổ là:
2
3
12
x
=
8
(quả)
Đáp số: 8 quả cam.
12 quả
? quả
Ta có thể tìm số cam trong rổ như sau:
2
3
b)
2
3
12
x
=
8
(quả)
Muốn tìm của số 12 ta lấy số 12 nhân với
2
3
2
3
.
II. Hướng dẫn tìm phân số của một số:
- Hãy tính của 15.
2
3
*ví dụ 1:
- Của 15 là 15 x =
2
3
2
3
10
* Ví dụ 2:
- Hãy tính của 24.
3
4
- Của 24 là 24 x =
18
3
4
3
4
Bài tập 1 (trang 135):
Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số học sinh xếp loại khá. Tính số học sinh xếp loại khá của lớp đó.
3
5
Bài giải
Số học sinh xếp loại khá của lớp học đó là:
3
5
35
x
=
21 (häc sinh)
Đáp số : 21 học sinh.
III- Luyện tập – Thực hành.
Bài tập 2 (trang 135):
Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài 120 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chiều rộng sân trường đó.
Chiều rộng của sân trường đó là:
Chiều rộng của sân trường đó là:
120
:
5
6
=
100 m
6
5
x
120
=
100 m
120
5
6
100 m
x
=
120
6
5
100 m
x
=
1
2
3
4
Rất tiếc bạn đã sai.
Rất tiếc bạn đã sai.
Rất tiếc bạn đã sai.
Hoan hô . Bạn đã trả lời đúng
1
2
3
4
1
2
3
4
3
1
2
4
TRÒ CHƠI: Ô CỬA BÍ MẬT
Cho
2
3
Quà của bạn là một chiếc bút chì
Câu hỏi:
?
Start
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Hãy chọn đáp án đúng
9
x
=
Số thích hợp để viết vào ô trống là:
8
6
A
B
4
5
C
D
Câu hỏi:
?
Quà của bạn là một quyển vở.
Của 10 quả cam là bao nhiêu quả ?
2
5
4 quả
Start
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu hỏi:
?
Quà của bạn là một chiếc thước kẻ
Chọn đáp án đúng
2
5
Start
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Cách tính nào sai ?
A
B
C
10
x
=
10 x 2
5
=
20
5
=
4
2
5
10
x
=
2
5
=
20
5
=
4
10
1
x
10 x 2
1 x 5
=
2
5
10
x
=
10 x 5
2
50
2
=
=
25
C
Câu hỏi:
?
Phần thưởng của bạn là một tràng pháo tay thật lớn...
Của một tá bút chì là bao nhiêu chiếc ?
3
4
9 chiếc
Start
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Tiết học đến đây là kết thúc
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo đã về dự. Kính chúc các thầy cô và toàn thể các em học sinh Sức khỏe & Hạnh phúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Thế Quý
Dung lượng: 873,53KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)