Tìm hiểu thêm về hợp chât Hidrocacbon
Chia sẻ bởi Chu Văn Quyền |
Ngày 29/04/2019 |
18
Chia sẻ tài liệu: Tìm hiểu thêm về hợp chât Hidrocacbon thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Tiết tăng cường (1)
HKII - Hoá 9
Tìm hiểu thêm về các hợp chất
Hiđrocacbon (mạch hở)
d) H H
| |
H – C – N – H
|
H
HỢP CHẤT VÔ CƠ
HỢP CHẤT HỮU CƠ
HIĐRO CACBON
DẪN XUẤT của HIĐRO CACBON
d) H H
| |
H – C – N – H
|
H
đ) H H H
| | |
H – C = C – C – H
|
H
e) H H
| |
H – C – C – O – H
| |
H H
i) CH3 - O - CH3
k) O = C = O
m) H H H H
| | | |
H – C – C – C – C – H
| | | |
H H H H
b) CH3 CH2 CH3
c) H2C = CH – CH2 – CH3
Cho các chất:
Bài 1: Sắp xếp các chất vào cột tương ứng trong bảng sau:
Bài 2: Những hiđro cacbon nào có đặc điểm cấu tạo giống với:
H | metan H – C – H
CH4 |
H
H H
| | etilen H – C = C – H
C2H4 H2C = CH2
axetilen H - C
C - H
C2H2 HC
CH
CTCT thu gọn các chất giống METAN:
CTCT thu gọn các chất giống ETILEN:
CTCT thu gọn các chất giống AXETILEN:
Đặc điểm cấu tạo giống metan là:
Đặc điểm cấu tạo giống etilen là:
Đặc điểm cấu tạo giốngAxetilen là:
b. CH3 - CH2 - CH3
m. CH3 - CH2 - CH2 - CH3
c. H2C = CH - CH2 - CH3
đ. H2C = CH - CH3
Gồm toàn liên kết đơn
C - C và C - H
Có 1 liên kết đôi
C = C
H | metan H – C – H
CH4 |
H
Bài 3: Tìm công thức phân tử chung của các hiđro cacbon giống với:
CTPT các chất cấu tạo giống METAN:
CTPT các chất cấu tạo giống ETILEN:
CTPT các chất cấu tạo giống AXETILEN:
b) C3H8
m) C4H10
C4H8
đ) C3H6
a) C3H4
f) C4H6
Công thức phân tử chung của các chất cấu tạo
giống metan là:
Công thức phân tử chung của các chất cấu tạo
giống etilen là:
Công thức phân tử chung của các chất cấu tạo
giống AXETILEN là:
CxH2x + 2
Điều kiện: x ? 1
CxH2x
Điều kiện: x ? 2
CxH2x - 2
Điều kiện: x ? 2
H H
| | etilen H – C = C – H
C2H4 H2C = CH2
axetilen H - C
C - H
C2H2 HC
CH
Dự đoán tính chất hoá học chung của từng nhóm chất
- Nhóm chất CTPT chung CxH2x + 2 có t/c HH giống METAN:
1) T/d với O2 (p/ư cháy)
2) T/d với Cl2 (p/ư thế)
- Nhóm chất CTPT chung CxH2x có t/c HH giống ETILEN:
1) T/d với O2 (p/ư cháy)
2) T/d với Br2 (p/ư cộng)
3) Phản ứng trùng hợp
- Nhóm chất CTPT chung CxH2x-2 có t/c HH giống AXETILEN:
1) T/d với O2 (p/ư cháy)
2) T/d với Br2 (p/ư cộng)
Bài 4: Nêu phương pháp hoá học để phân biệt các chất khí
CH2=CH2, CH3CH2CH3 và N2.
Viết pthh minh hoạ.
Bài 4: Nêu phương pháp hoá học để phân biệt các chất khí
CH2=CH2, CH3CH2CH3 và N2.
Viết pthh minh hoạ.
Khí Ko có hiện tượng gì qua 2 TNo là Nitơ.
Thứ tự TNo
CH2=CH2
CH3CH2CH3
N2
dd Br2
(màu da cam)
nhạt
màu da cam
Ko hiện tượng
Khí Clo (màu vàng)
Nhạt
màu vàng
Ko hiện tượng
X
Ko hiện tượng
Bài 5: Dốt cháy 4,2g hợp chất h?u cơ X thu được 13,2g cacbonđioxit và 5,4g hơi nước. Biết khối lượng mol của X là 42g/mol.
a) Lập CTPT hợp chất hữu cơ X
b) Viết CTCT hợp chất hữu cơ X
c) Hợp chất hữu cơ X có cấu tạo giống hiđro cacbon nào đã học? Viết các PTPƯ đặc trưng minh hoạ cấu tạo đó.
Ôn tập lí thuyết về CH4, C2H4 và C2H2 chuẩn bị kiểm tra 45`
- Làm nốt bài 5 và các bài 6, 7 còn lại trong phiếu học tập
Bài tập về nhà
Bài 6: Viết PTHH của:
a) Nhóm chất cấu tạo giống metan với O2 và với Cl2 (as)
b) Nhóm chất cấu tạo giống etilen với O2, với ddBr2 và
phản ứng trùng hợp
c) Nhóm chất giống cấu tạo AXETILEN với O2 và với ddBr2
(cả 2 giai đoạn)
Bài 7: Phân biệt các cặp chất sau bằng phương pháp hoá học,
viết PTHH minh hoạ:
a) CH4 và C2H4 b) C3H8 và C2H2 c) C4H10, C3H4 và CO2
HKII - Hoá 9
Tìm hiểu thêm về các hợp chất
Hiđrocacbon (mạch hở)
d) H H
| |
H – C – N – H
|
H
HỢP CHẤT VÔ CƠ
HỢP CHẤT HỮU CƠ
HIĐRO CACBON
DẪN XUẤT của HIĐRO CACBON
d) H H
| |
H – C – N – H
|
H
đ) H H H
| | |
H – C = C – C – H
|
H
e) H H
| |
H – C – C – O – H
| |
H H
i) CH3 - O - CH3
k) O = C = O
m) H H H H
| | | |
H – C – C – C – C – H
| | | |
H H H H
b) CH3 CH2 CH3
c) H2C = CH – CH2 – CH3
Cho các chất:
Bài 1: Sắp xếp các chất vào cột tương ứng trong bảng sau:
Bài 2: Những hiđro cacbon nào có đặc điểm cấu tạo giống với:
H | metan H – C – H
CH4 |
H
H H
| | etilen H – C = C – H
C2H4 H2C = CH2
axetilen H - C
C - H
C2H2 HC
CH
CTCT thu gọn các chất giống METAN:
CTCT thu gọn các chất giống ETILEN:
CTCT thu gọn các chất giống AXETILEN:
Đặc điểm cấu tạo giống metan là:
Đặc điểm cấu tạo giống etilen là:
Đặc điểm cấu tạo giốngAxetilen là:
b. CH3 - CH2 - CH3
m. CH3 - CH2 - CH2 - CH3
c. H2C = CH - CH2 - CH3
đ. H2C = CH - CH3
Gồm toàn liên kết đơn
C - C và C - H
Có 1 liên kết đôi
C = C
H | metan H – C – H
CH4 |
H
Bài 3: Tìm công thức phân tử chung của các hiđro cacbon giống với:
CTPT các chất cấu tạo giống METAN:
CTPT các chất cấu tạo giống ETILEN:
CTPT các chất cấu tạo giống AXETILEN:
b) C3H8
m) C4H10
C4H8
đ) C3H6
a) C3H4
f) C4H6
Công thức phân tử chung của các chất cấu tạo
giống metan là:
Công thức phân tử chung của các chất cấu tạo
giống etilen là:
Công thức phân tử chung của các chất cấu tạo
giống AXETILEN là:
CxH2x + 2
Điều kiện: x ? 1
CxH2x
Điều kiện: x ? 2
CxH2x - 2
Điều kiện: x ? 2
H H
| | etilen H – C = C – H
C2H4 H2C = CH2
axetilen H - C
C - H
C2H2 HC
CH
Dự đoán tính chất hoá học chung của từng nhóm chất
- Nhóm chất CTPT chung CxH2x + 2 có t/c HH giống METAN:
1) T/d với O2 (p/ư cháy)
2) T/d với Cl2 (p/ư thế)
- Nhóm chất CTPT chung CxH2x có t/c HH giống ETILEN:
1) T/d với O2 (p/ư cháy)
2) T/d với Br2 (p/ư cộng)
3) Phản ứng trùng hợp
- Nhóm chất CTPT chung CxH2x-2 có t/c HH giống AXETILEN:
1) T/d với O2 (p/ư cháy)
2) T/d với Br2 (p/ư cộng)
Bài 4: Nêu phương pháp hoá học để phân biệt các chất khí
CH2=CH2, CH3CH2CH3 và N2.
Viết pthh minh hoạ.
Bài 4: Nêu phương pháp hoá học để phân biệt các chất khí
CH2=CH2, CH3CH2CH3 và N2.
Viết pthh minh hoạ.
Khí Ko có hiện tượng gì qua 2 TNo là Nitơ.
Thứ tự TNo
CH2=CH2
CH3CH2CH3
N2
dd Br2
(màu da cam)
nhạt
màu da cam
Ko hiện tượng
Khí Clo (màu vàng)
Nhạt
màu vàng
Ko hiện tượng
X
Ko hiện tượng
Bài 5: Dốt cháy 4,2g hợp chất h?u cơ X thu được 13,2g cacbonđioxit và 5,4g hơi nước. Biết khối lượng mol của X là 42g/mol.
a) Lập CTPT hợp chất hữu cơ X
b) Viết CTCT hợp chất hữu cơ X
c) Hợp chất hữu cơ X có cấu tạo giống hiđro cacbon nào đã học? Viết các PTPƯ đặc trưng minh hoạ cấu tạo đó.
Ôn tập lí thuyết về CH4, C2H4 và C2H2 chuẩn bị kiểm tra 45`
- Làm nốt bài 5 và các bài 6, 7 còn lại trong phiếu học tập
Bài tập về nhà
Bài 6: Viết PTHH của:
a) Nhóm chất cấu tạo giống metan với O2 và với Cl2 (as)
b) Nhóm chất cấu tạo giống etilen với O2, với ddBr2 và
phản ứng trùng hợp
c) Nhóm chất giống cấu tạo AXETILEN với O2 và với ddBr2
(cả 2 giai đoạn)
Bài 7: Phân biệt các cặp chất sau bằng phương pháp hoá học,
viết PTHH minh hoạ:
a) CH4 và C2H4 b) C3H8 và C2H2 c) C4H10, C3H4 và CO2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Chu Văn Quyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)