Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
Chia sẻ bởi Hà Thu Giang |
Ngày 11/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Kính chào quý thầy cô về dự hội giảng
Giáo viên giỏi năm học 2008-2009
Giáo viên thực hiện: Hà Thị Thu Giang
Đơn vị: Trường tiểu học Thái Thịnh
Thứ năm ngày 4 tháng 2 năm 2010
Toán
1. Kiểm tra bài cũ:
11
Thứ năm ngày 4 tháng 2 năm 2010
Toán
Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
Bài toán 1: Tổng của hai số là 96.
Tỉ số của hai số đó là .Tìm hai số đó.
Bài giải
?
?
Ta có sơ đồ :
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
3 +5 = 8 (phần)
Số bé là:
Số lớn là:
96 :8 x 3 = 36
96 - 36 = 60
Đáp số: Số bé : 36 ;
Số lớn: 60.
Theo sơ đồ
Bài toán 2: Minh và Khôi có 25 quyển
vở. Số vở của Minh bằng số vở của
Khôi. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển vở?
Bài giải
Ta có sơ đồ:
25 quyển
? quyển
? quyển
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
2 + 3 = 5 (phần)
Số vở của Minh là:
25 : 5 x 2 = 10 (quyển)
Số vở của Khôi là:
25 - 10 = 15 (quyển)
Đáp số: Minh : 10 quyển vở;
Khôi 15 quyển vở.
96.
25
tổng
hai số
tỉ số
Thứ năm ngày 4 tháng 2 năm 2010
Toán
Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
Bài toán 1: Tổng của hai số là 96.
Tỉ số của hai số đó là .Tìm hai số đó.
Bài toán 2: Minh và Khôi có 25 quyển
vở. Số vở của Minh bằng số vở của
Khôi. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển vở?
96.
25
* Các bước giải của bài toán. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó:
Bước 1. Vẽ sơ đồ tóm tắt bài toán.
Bước 2. Tìm tổng các phần bằng nhau.
Bước 3. Tìm số bé.
Bước 4. Tìm số lớn.
Thứ năm ngày 4 tháng 2 năm 2010
Toán
Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
Bài toán 1: Tổng của hai số là 96.
Tỉ số của hai số đó là .Tìm hai số đó.
Bài giải
?
?
Ta có sơ đồ :
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
3 +5 = 8 (phần)
Số bé là:
Số lớn là:
96 :8 x 3 = 36
96 - 36 = 60
Đáp số: Số bé : 36 ;
Số lớn: 60.
Theo sơ đồ
Bài toán 2: Minh và Khôi có 25 quyển
vở. Số vở của Minh bằng số vở của
Khôi. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển vở?
Bài giải
Ta có sơ đồ:
25 quyển
? quyển
? quyển
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
2 + 3 = 5 (phần)
Số vở của Minh là:
25 : 5 x 2 = 10 (quyển)
Số vở của Khôi là:
25 - 10 = 15 (quyển)
Đáp số: Minh : 10 quyển vở;
Khôi 15 quyển vở.
96.
25
Điền vào ô trống Đ với bài giải đúng, S với bài giải sai:
Kho thứ nhất:
Kho thứ hai:
Theo sơ đồ , tổng số phần bằng nhau là :3+2 = 5 (phần)
Kho thứ nhất là: 125 : 5 x 2= 50 (tấn)
Kho thứ hai là: 125 - 50 = 75 (tấn)
Đáp số : Kho thứ nhất: 50 tấn
Kho thứ hai : 75 tấn
Kho thứ nhất
Kho thứ hai:
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là :3+2 = 5 (phần)
Kho thứ nhất là:125 : 5 = 25 (tấn)
Kho thứ hai là: 125 - 25 = 100 (tấn)
Đáp số : Kho thứ nhất:25tấn
Kho thứ hai :100 tấn
125 tấn
Bài giải :
Kho thứ nhất:
Kho thứ hai:
Theo sơ đồ,tổng số phần bằng nhau là :3+2 = 5 (phần)
Kho thứ nhất là:125 : 5 x 3 =75 (tấn)
Kho thứ hai là: 125 - 75 = 5o (tấn)
Đáp số : Kho thứ nhất:75 tấn
Kho thứ hai : 50 tấn
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là :3+2 = 5 (phần)
Kho thứ hai là: 125 : 5 x 2 = 5o (tấn)
Kho thứ nhất là: 125 - 50 = 75 (tấn)
Đáp số : Kho thứ nhất:75 tấn
Kho thứ hai : 50 tấn
Bài giải :
Kho thứ nhất:
Kho thứ hai:
Ta có sơ đồ:
Bài giải :
Ta có sơ đồ:
Ta có sơ đồ:
Bài giải :
Ta có sơ đồ:
?
?
?
?
?
?
1)
2)
3)
4)
Bài 2-SGK: Hai kho chứa 125 tấn thóc, trong đó số thóc ở kho thứ nhất bằng số thóc ở kho thứ hai. Hỏi mỗi kho chứa bao nhiêu tấn thóc?
Thứ năm ngày 4 tháng 2 năm 2010
Toán
Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
Bài toán 1: Tổng của hai số là 96.
Tỉ số của hai số đó là .Tìm hai số đó.
Bài giải
?
?
Ta có sơ đồ :
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
3 +5 = 8 (phần)
Số bé là:
Số lớn là:
96 :8 x 3 = 36
96 - 36 = 60
Đáp số: Số bé : 36
Số lớn: 60
Theo sơ đồ
Bài toán 2: Minh và khôi có 25 quyển
vở. Số vở của Minh bằng số vở của
Khôi. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển vở?
Bài giải
Ta có sơ đồ:
25 quyển
? quyển
? quyển
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
2 + 3 = 5 (phần)
Số vở của minh là:
25 : 5 x 2 = 10 (quyển)
Số vở của Khôi là:
25 - 10 = 15 (quyển)
Đáp số: Minh : 10 quyển vở
Khôi 15 quyển vở
96.
25
Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
kính chúc các thầy cô mạnh khoẻ - hạnh phúc
chúc hội giảng thành công rực rỡ
Giáo viên giỏi năm học 2008-2009
Giáo viên thực hiện: Hà Thị Thu Giang
Đơn vị: Trường tiểu học Thái Thịnh
Thứ năm ngày 4 tháng 2 năm 2010
Toán
1. Kiểm tra bài cũ:
11
Thứ năm ngày 4 tháng 2 năm 2010
Toán
Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
Bài toán 1: Tổng của hai số là 96.
Tỉ số của hai số đó là .Tìm hai số đó.
Bài giải
?
?
Ta có sơ đồ :
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
3 +5 = 8 (phần)
Số bé là:
Số lớn là:
96 :8 x 3 = 36
96 - 36 = 60
Đáp số: Số bé : 36 ;
Số lớn: 60.
Theo sơ đồ
Bài toán 2: Minh và Khôi có 25 quyển
vở. Số vở của Minh bằng số vở của
Khôi. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển vở?
Bài giải
Ta có sơ đồ:
25 quyển
? quyển
? quyển
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
2 + 3 = 5 (phần)
Số vở của Minh là:
25 : 5 x 2 = 10 (quyển)
Số vở của Khôi là:
25 - 10 = 15 (quyển)
Đáp số: Minh : 10 quyển vở;
Khôi 15 quyển vở.
96.
25
tổng
hai số
tỉ số
Thứ năm ngày 4 tháng 2 năm 2010
Toán
Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
Bài toán 1: Tổng của hai số là 96.
Tỉ số của hai số đó là .Tìm hai số đó.
Bài toán 2: Minh và Khôi có 25 quyển
vở. Số vở của Minh bằng số vở của
Khôi. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển vở?
96.
25
* Các bước giải của bài toán. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó:
Bước 1. Vẽ sơ đồ tóm tắt bài toán.
Bước 2. Tìm tổng các phần bằng nhau.
Bước 3. Tìm số bé.
Bước 4. Tìm số lớn.
Thứ năm ngày 4 tháng 2 năm 2010
Toán
Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
Bài toán 1: Tổng của hai số là 96.
Tỉ số của hai số đó là .Tìm hai số đó.
Bài giải
?
?
Ta có sơ đồ :
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
3 +5 = 8 (phần)
Số bé là:
Số lớn là:
96 :8 x 3 = 36
96 - 36 = 60
Đáp số: Số bé : 36 ;
Số lớn: 60.
Theo sơ đồ
Bài toán 2: Minh và Khôi có 25 quyển
vở. Số vở của Minh bằng số vở của
Khôi. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển vở?
Bài giải
Ta có sơ đồ:
25 quyển
? quyển
? quyển
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
2 + 3 = 5 (phần)
Số vở của Minh là:
25 : 5 x 2 = 10 (quyển)
Số vở của Khôi là:
25 - 10 = 15 (quyển)
Đáp số: Minh : 10 quyển vở;
Khôi 15 quyển vở.
96.
25
Điền vào ô trống Đ với bài giải đúng, S với bài giải sai:
Kho thứ nhất:
Kho thứ hai:
Theo sơ đồ , tổng số phần bằng nhau là :3+2 = 5 (phần)
Kho thứ nhất là: 125 : 5 x 2= 50 (tấn)
Kho thứ hai là: 125 - 50 = 75 (tấn)
Đáp số : Kho thứ nhất: 50 tấn
Kho thứ hai : 75 tấn
Kho thứ nhất
Kho thứ hai:
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là :3+2 = 5 (phần)
Kho thứ nhất là:125 : 5 = 25 (tấn)
Kho thứ hai là: 125 - 25 = 100 (tấn)
Đáp số : Kho thứ nhất:25tấn
Kho thứ hai :100 tấn
125 tấn
Bài giải :
Kho thứ nhất:
Kho thứ hai:
Theo sơ đồ,tổng số phần bằng nhau là :3+2 = 5 (phần)
Kho thứ nhất là:125 : 5 x 3 =75 (tấn)
Kho thứ hai là: 125 - 75 = 5o (tấn)
Đáp số : Kho thứ nhất:75 tấn
Kho thứ hai : 50 tấn
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là :3+2 = 5 (phần)
Kho thứ hai là: 125 : 5 x 2 = 5o (tấn)
Kho thứ nhất là: 125 - 50 = 75 (tấn)
Đáp số : Kho thứ nhất:75 tấn
Kho thứ hai : 50 tấn
Bài giải :
Kho thứ nhất:
Kho thứ hai:
Ta có sơ đồ:
Bài giải :
Ta có sơ đồ:
Ta có sơ đồ:
Bài giải :
Ta có sơ đồ:
?
?
?
?
?
?
1)
2)
3)
4)
Bài 2-SGK: Hai kho chứa 125 tấn thóc, trong đó số thóc ở kho thứ nhất bằng số thóc ở kho thứ hai. Hỏi mỗi kho chứa bao nhiêu tấn thóc?
Thứ năm ngày 4 tháng 2 năm 2010
Toán
Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
Bài toán 1: Tổng của hai số là 96.
Tỉ số của hai số đó là .Tìm hai số đó.
Bài giải
?
?
Ta có sơ đồ :
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
3 +5 = 8 (phần)
Số bé là:
Số lớn là:
96 :8 x 3 = 36
96 - 36 = 60
Đáp số: Số bé : 36
Số lớn: 60
Theo sơ đồ
Bài toán 2: Minh và khôi có 25 quyển
vở. Số vở của Minh bằng số vở của
Khôi. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển vở?
Bài giải
Ta có sơ đồ:
25 quyển
? quyển
? quyển
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
2 + 3 = 5 (phần)
Số vở của minh là:
25 : 5 x 2 = 10 (quyển)
Số vở của Khôi là:
25 - 10 = 15 (quyển)
Đáp số: Minh : 10 quyển vở
Khôi 15 quyển vở
96.
25
Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
kính chúc các thầy cô mạnh khoẻ - hạnh phúc
chúc hội giảng thành công rực rỡ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Thu Giang
Dung lượng: 2,25MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)