Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
Chia sẻ bởi Lê Thị Ngân Sơn |
Ngày 11/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng thầy, cô giáo về thăm lớp dự giờ
MÔN: TOÁN LỚ P : 4A1
Bài toán 1: Tổng của hai số là 96. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó?
3
5
3
5
96.
Số bé
Số lớn
?
?
96
Ta có sơ đồ sau
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là:
3 + 5 = 8 ( phần)
Tổng số phần bằng nhau là
3 + 5 = 8 (phần)
Giá trị 1 phần là: 96 : 8 = 12
Số bé là: 12 x 3 = 36
Số lớn là: 12 x 5 = 60
Đáp số: Số bé: 36
Số lớn: 60
Số bé là: 96 : 8 x 3 = 36
Số lớn là: 96 – 36 = 60
Đáp số: Số bé: 36
Số lớn: 60
Bài toán 2: Minh và Khôi có 25 quyển vở. Số vở của Minh bằng số vở của Khôi. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển vở ?
25 quyển vở
Ta có sơ đồ sau:
Minh:
Khôi:
? qu
? qu
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 ( phần)
Bạn Minh có số quyển vở là: 25 : 5 x 2 = 10 ( quyển)
Bạn Khôi có số quyển vở là: 25 : 5 x 3 = 15 ( quyển vở)
Đáp số: Minh: 10 quyển
Khôi: 15 quyển.
25
2
2
3
3
Bài 1: Tổng của hai số là 333. Tỉ số của hai số là . Tìm hai số đó?
2
7
333.
7
2
Bài giải
Ta có sơ đồ
Số bé:
Số lớn:
?
?
333
Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 7 = 9 ( phần)
Số bé là: 333 : 9 x 2 = 74
Số lớn là: 333 : 9 x 7 = 259
Đáp số : Số bé: 74
Số lớn: 259.
Bài 2 :
Hai kho chứa 125 tấn thóc. Trong đó số thóc ở kho thứ nhất bằng 3/2 số thóc ở kho thứ 2. Hỏi mỗi kho chứa bao nhiêu tấn thóc.
Bài giải
125 tấn
?
?
Sơ đồ đoạn thẳng:
Kho thứ nhất:
Kho thứ hai:
Tổng số phần bằng nhau là:
3 + 2 = 5 (phần)
Số tấn thóc kho thứ nhất có là:
125 : 5 x 3 = 75 (tấn)
Số tấn thóc kho thứ hai có là :
125 : 5 x 2 = 50 (tấn)
Đáp số: Kho thứ nhất : 75 (tấn)
Kho thứ hai : 50 (tấn)
Bài giải
Số lớn nhất có hai chữ số : 99
Sơ đồ đoạn thẳng:
Số bé:
Số lớn:
Tổng số phần bằng nhau là:
4 + 5 = 9 (phần)
Số bé là: 99 : 9 x 4 = 44
Số lớn là : 99 : 9 x 5 = 55
Đáp số: số bé: 44; số lớn: 55
99
?
?
Bài 3 :
Tổng của 2 số bằng số lớn nhất có hai chữ số. Tỉ của hai số đó là 4/5. Tìm hai số đó.
TIẾT HỌC KẾT THÚC
Chúc quý thầy cô mạnh khỏe hạnh phúc.
Chúc các em chăm ngoan học giỏi
MÔN: TOÁN LỚ P : 4A1
Bài toán 1: Tổng của hai số là 96. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó?
3
5
3
5
96.
Số bé
Số lớn
?
?
96
Ta có sơ đồ sau
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là:
3 + 5 = 8 ( phần)
Tổng số phần bằng nhau là
3 + 5 = 8 (phần)
Giá trị 1 phần là: 96 : 8 = 12
Số bé là: 12 x 3 = 36
Số lớn là: 12 x 5 = 60
Đáp số: Số bé: 36
Số lớn: 60
Số bé là: 96 : 8 x 3 = 36
Số lớn là: 96 – 36 = 60
Đáp số: Số bé: 36
Số lớn: 60
Bài toán 2: Minh và Khôi có 25 quyển vở. Số vở của Minh bằng số vở của Khôi. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển vở ?
25 quyển vở
Ta có sơ đồ sau:
Minh:
Khôi:
? qu
? qu
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 ( phần)
Bạn Minh có số quyển vở là: 25 : 5 x 2 = 10 ( quyển)
Bạn Khôi có số quyển vở là: 25 : 5 x 3 = 15 ( quyển vở)
Đáp số: Minh: 10 quyển
Khôi: 15 quyển.
25
2
2
3
3
Bài 1: Tổng của hai số là 333. Tỉ số của hai số là . Tìm hai số đó?
2
7
333.
7
2
Bài giải
Ta có sơ đồ
Số bé:
Số lớn:
?
?
333
Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 7 = 9 ( phần)
Số bé là: 333 : 9 x 2 = 74
Số lớn là: 333 : 9 x 7 = 259
Đáp số : Số bé: 74
Số lớn: 259.
Bài 2 :
Hai kho chứa 125 tấn thóc. Trong đó số thóc ở kho thứ nhất bằng 3/2 số thóc ở kho thứ 2. Hỏi mỗi kho chứa bao nhiêu tấn thóc.
Bài giải
125 tấn
?
?
Sơ đồ đoạn thẳng:
Kho thứ nhất:
Kho thứ hai:
Tổng số phần bằng nhau là:
3 + 2 = 5 (phần)
Số tấn thóc kho thứ nhất có là:
125 : 5 x 3 = 75 (tấn)
Số tấn thóc kho thứ hai có là :
125 : 5 x 2 = 50 (tấn)
Đáp số: Kho thứ nhất : 75 (tấn)
Kho thứ hai : 50 (tấn)
Bài giải
Số lớn nhất có hai chữ số : 99
Sơ đồ đoạn thẳng:
Số bé:
Số lớn:
Tổng số phần bằng nhau là:
4 + 5 = 9 (phần)
Số bé là: 99 : 9 x 4 = 44
Số lớn là : 99 : 9 x 5 = 55
Đáp số: số bé: 44; số lớn: 55
99
?
?
Bài 3 :
Tổng của 2 số bằng số lớn nhất có hai chữ số. Tỉ của hai số đó là 4/5. Tìm hai số đó.
TIẾT HỌC KẾT THÚC
Chúc quý thầy cô mạnh khỏe hạnh phúc.
Chúc các em chăm ngoan học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Ngân Sơn
Dung lượng: 670,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)