Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
Chia sẻ bởi Trần Quang Lưu |
Ngày 11/10/2018 |
75
Chia sẻ tài liệu: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Cho bi?t a = 32, b =8 , hóy tớnh giỏ tr? c?a cỏc bi?u th?c sau :
a + b =
a - b =
32 + 8 = 40
32 - 8 = 24
BÀI MỚI
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU
CỦA HAI SỐ ĐÓ
Bài toán : Tổng hai số là 70 .Hiệu hai số đó là 10. Tìm hai số đó .
Số lớn :
Số bé :
Số lớn :
Số bé :
10
70
Cách 2
Số lớn :
70+10
Bài giải:
Số bé là: (70-10):2=30
Số lớn là:30+10=40
Đáp số:Số bé:30 ; Số lớn:40
Bài giải:
Số lớn là: (70+10):2=40
Số bé là:40-10=30
Đáp số:Số lớn:40 ; Số bé:30
CÔNG THỨC:
Cách 1:
Số bé = (Tổng - Hiệu) :2
Cách 2:
Số lớn= (Tổng +Hiệu) :2
LUYỆN TẬP
1.Tuổi bố và con cộng lại là 58 tuổi . Bố hơn con 38 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi,con bao nhiêu tuổi?
Cách 1:
Tuổi của con là :
(58 – 38 ) : 2 = 10 ( tuổi )
Tuổi của bố là :
10 + 38 = 48 ( tuổi )
Đáp số : Con : 10 tuổi
Bố : 48 tuổi
Cách 2:
Tuổi của bố là :
(58 + 38 ) : 2 = 48 ( tuổi )
Tuổi của con là :
48 – 38 = 10 ( tuổi )
Đáp số : Con : 10 tuổi
Bố : 48 tuổi
2.Một lớp học có 28 học sinh. Số học sinh trai hơn số học sinh gái là 4 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh trai,gái?
Cách 1:
Số học sinh gái là:
(28 - 4) : 2 = 12 (học sinh)
Số học sinh trai là:
12 + 4 = 16 (học sinh)
Đáp số: Học sinh trai: 16 học sinh
Học sinh gái: 12 học sinh
Cách 2:
Số học sinh trai là:
( 28+ 4) : 2 = 16 ( học sinh )
Số học sinh gái là:
16 - 4 = 12 ( học sinh )
Đáp số: Học sinh trai: 16 học sinh
Học sinh gái: 12 học sinh
3.Cả hai lớp 4A và 4B trồng được 600 cây. Lớp 4A trồng ít hơn lớp 4B là 50 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
Cách 1:
Lớp 4A trồng được:
(600 – 50) : 2 = 275(cây)
Lớp 4B trồng được:
275 + 50 = 325 (cây)
Đáp số: 4A: 275 cây
4B:325 cây
Cách 2:
Lớp 4B trồng được:
(600 + 50) : 2 = 325(cây)
Lớp 4A trồng được:
325 - 50 = 275 (cây)
Đáp số: 4A: 275 cây
4B:325 cây
4 . Tính nhẩm : Tổng hai số bằng 8, hiệu của hai số cũng bằng 8. Tìm hai số đó.
Hai số đó là 8 và 0
Củng cố - dặn dò :
Bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu có bao nhiêu cách giải ?
Bài sau : Luyện tập
a + b =
a - b =
32 + 8 = 40
32 - 8 = 24
BÀI MỚI
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU
CỦA HAI SỐ ĐÓ
Bài toán : Tổng hai số là 70 .Hiệu hai số đó là 10. Tìm hai số đó .
Số lớn :
Số bé :
Số lớn :
Số bé :
10
70
Cách 2
Số lớn :
70+10
Bài giải:
Số bé là: (70-10):2=30
Số lớn là:30+10=40
Đáp số:Số bé:30 ; Số lớn:40
Bài giải:
Số lớn là: (70+10):2=40
Số bé là:40-10=30
Đáp số:Số lớn:40 ; Số bé:30
CÔNG THỨC:
Cách 1:
Số bé = (Tổng - Hiệu) :2
Cách 2:
Số lớn= (Tổng +Hiệu) :2
LUYỆN TẬP
1.Tuổi bố và con cộng lại là 58 tuổi . Bố hơn con 38 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi,con bao nhiêu tuổi?
Cách 1:
Tuổi của con là :
(58 – 38 ) : 2 = 10 ( tuổi )
Tuổi của bố là :
10 + 38 = 48 ( tuổi )
Đáp số : Con : 10 tuổi
Bố : 48 tuổi
Cách 2:
Tuổi của bố là :
(58 + 38 ) : 2 = 48 ( tuổi )
Tuổi của con là :
48 – 38 = 10 ( tuổi )
Đáp số : Con : 10 tuổi
Bố : 48 tuổi
2.Một lớp học có 28 học sinh. Số học sinh trai hơn số học sinh gái là 4 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh trai,gái?
Cách 1:
Số học sinh gái là:
(28 - 4) : 2 = 12 (học sinh)
Số học sinh trai là:
12 + 4 = 16 (học sinh)
Đáp số: Học sinh trai: 16 học sinh
Học sinh gái: 12 học sinh
Cách 2:
Số học sinh trai là:
( 28+ 4) : 2 = 16 ( học sinh )
Số học sinh gái là:
16 - 4 = 12 ( học sinh )
Đáp số: Học sinh trai: 16 học sinh
Học sinh gái: 12 học sinh
3.Cả hai lớp 4A và 4B trồng được 600 cây. Lớp 4A trồng ít hơn lớp 4B là 50 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
Cách 1:
Lớp 4A trồng được:
(600 – 50) : 2 = 275(cây)
Lớp 4B trồng được:
275 + 50 = 325 (cây)
Đáp số: 4A: 275 cây
4B:325 cây
Cách 2:
Lớp 4B trồng được:
(600 + 50) : 2 = 325(cây)
Lớp 4A trồng được:
325 - 50 = 275 (cây)
Đáp số: 4A: 275 cây
4B:325 cây
4 . Tính nhẩm : Tổng hai số bằng 8, hiệu của hai số cũng bằng 8. Tìm hai số đó.
Hai số đó là 8 và 0
Củng cố - dặn dò :
Bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu có bao nhiêu cách giải ?
Bài sau : Luyện tập
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Quang Lưu
Dung lượng: 698,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)