Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
Chia sẻ bởi Nguyên Công Trứ |
Ngày 11/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Kim Liên
Lớp 4N
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo tới thăm lớp, dự giờ!
Môn Toán
Giáo Viên : Nguyễn Công Trứ
Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2009
Toán
Khởi động
1
2
3
Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2009
Toán
Tổng của hai số là 5000. Biết số lớn là 3000. Tìm số bé.
A. 4000
B. 1000
C. 2000
0
1
2
3
4
5
Hiệu của hai số là 1000. Số lớn là 5000. Tìm số bé.
A. 3000
B. 4000
C. 2000
0
1
2
3
4
5
Hiệu của hai số là 1000. Số bé là 3000. Tìm số lớn.
A. 4000
B. 1000
C. 2000
0
1
2
3
4
5
Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2009
Toán
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
Bài toán
Tổng của hai số là 70. Hiệu của hai số đó là 10.
Tìm hai số đó.
Tóm tắt
Tổng của hai số là 70.
Hiệu của hai số là 10.
Tìm hai số đó.
Tổng : 70
Hiệu : 10
? hai số
Số lớn
Bài toán
Tổng của hai số là 70. Hiệu cuả hai số đó là 10
Tìm hai số đó.
Số bé
70
10
?
?
?
-
10
Hai lần số bé là :
70 – 10 = 60
Số bé là :
60 : 2 = 30
Số lớn là :
70 – 30 = 40
Đáp số : Số lớn : 40
Số bé : 30
30 + 10 = 40
Số bé là :
(70 – 10) : 2 = 30
70
Tổng
10
Hiệu
Số bé = (Tổng - Hiệu) : 2
+ Số lớn = Tổng - Số bé
+ Số lớn = Số bé + Hiệu
Cách 1
Bài giải
Số bé là :
(70 – 10) : 2 = 30
Số lớn là :
70 – 30 = 40
(Hoặc 30 + 10 = 40)
Đáp số : Số lớn : 40
Số bé : 30
Số bé = (Tổng - Hiệu) : 2
+ Số lớn = Tổng - Số bé
+ Số lớn = Số bé + Hiệu
Nhận xét 1
Số lớn
Bài toán
Tổng của hai số là 70. Hiệu cuả hai số đó là 10
Tìm hai số đó.
Số bé
70
10
?
?
?
+
10
Tổng
Hiệu
Hai lần số lớn là :
70 + 10 = 80
Số lớn là :
80 : 2 = 40
Số bé là :
70 – 40 = 30
Đáp số : Số lớn : 40
Số bé : 30
40 - 10 = 30
Số lớn là :
(70 + 10) : 2 = 40
70
Tổng
10
Hiệu
Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2
+ Số bé = Tổng - Số lớn
+ Số bé = Số lớn - Hiệu
Cách 2
Bài giải
Số lớn là :
(70 + 10) : 2 = 40
Số bé là :
70 – 40 = 30
(Hoặc 40 - 10 = 30)
Đáp số : Số lớn : 40
Số bé : 30
Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2
+ Số bé = Tổng - Số lớn
+ Số bé = Số lớn - Hiệu
Nhận xét 2
Số bé = (Tổng - Hiệu) : 2
+ Số lớn = Tổng - Số bé
+ Số lớn = Số bé + Hiệu
Nhận xét 1
Luyện tập
Bài 1
Tuổi bố và tuổi con cộng lại được 58 tuổi. Bố hơn con 38 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi ?
Tổng : 58 tuổi
Hiệu : 38 tuổi
Bố : ? tuổi
Con : ? tuổi
Số bé = (Tổng - Hiệu) : 2
+ Số lớn = Tổng - Số bé
+ Số lớn = Số bé + Hiệu
Nhận xét 1
Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2
+ Số bé = Tổng - Số lớn
+ Số bé = Số lớn - Hiệu
Nhận xét 2
Luyện tập
Bài 1
Tuổi bố và tuổi con cộng lại được 58 tuổi. Bố hơn con 38 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi ?
Bố
Con
? tuổi
? tuổi
58 tuổi
38 tuổi
Bài giải
Tuổi con là :
(58 – 38) : 2 = 10(tuổi)
Tuổi bố là :
58 – 10 = 38(tuổi) Hoặc 10 + 38 = 48(tuổi)
Đáp số : Con : 10 tuổi
Bố : 48 tuổi
Bài 2
Một lớp học có 28 học sinh. Số học sinh trai hơn số học sinh gái là 4 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái ?
Tổng : 28 em
Hiệu : 4 em
Trai : ? em
Gái : ? em
Số bé = (Tổng - Hiệu) : 2
+ Số lớn = Tổng - Số bé
+ Số lớn = Số bé + Hiệu
Nhận xét 1
Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2
+ Số bé = Tổng - Số lớn
+ Số bé = Số lớn - Hiệu
Nhận xét 2
Luyện tập
Bài 2
Một lớp học có 28 học sinh. Số học sinh trai hơn số học sinh gái là 4 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái ?
Trai
Gái
? em
? em
28 em
4 em
Bài giải
Số học sinh trai là :
(28 + 4) : 2 = 16(em)
Số học sinh gái là :
28 – 16 = 12(em) Hoặc 16 - 4= 12(em)
Đáp số : 16 em trai
12 em gái
Bài 3
Cả hai lớp 4A và 4B trồng được 600 cây. Lớp 4A trồng được ít hơn lớp 4B là 50 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây ?
Tổng : 600 cây
Hiệu : 50 cây
Mỗi lớp : ? cây
Đáp án
4A : 275 cây
4B : 325 cây
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Trò chơi
1
2
?
?
3
?
Tổng của hai số bằng 8, hiệu của chúng cũng bằng 8. Tìm hai số đó.
Số lớn là 8
Số bé là 0
0
1
2
3
4
5
Nếu tổng hai số bằng hiệu hai số đó thì :
A. Số lớn bằng tổng của hai số.
B. Số lớn bằng hiệu của hai số.
C. Số bé bằng 0.
D. Cả A, B, C đều đúng.
0
1
2
3
4
5
Hai số đó là 50 và 50
0
1
2
3
4
5
Tập thể lớp 4N kính chúc
các thầy cô giáo luôn mạnh khoẻ !
Lớp 4N
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo tới thăm lớp, dự giờ!
Môn Toán
Giáo Viên : Nguyễn Công Trứ
Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2009
Toán
Khởi động
1
2
3
Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2009
Toán
Tổng của hai số là 5000. Biết số lớn là 3000. Tìm số bé.
A. 4000
B. 1000
C. 2000
0
1
2
3
4
5
Hiệu của hai số là 1000. Số lớn là 5000. Tìm số bé.
A. 3000
B. 4000
C. 2000
0
1
2
3
4
5
Hiệu của hai số là 1000. Số bé là 3000. Tìm số lớn.
A. 4000
B. 1000
C. 2000
0
1
2
3
4
5
Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2009
Toán
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
Bài toán
Tổng của hai số là 70. Hiệu của hai số đó là 10.
Tìm hai số đó.
Tóm tắt
Tổng của hai số là 70.
Hiệu của hai số là 10.
Tìm hai số đó.
Tổng : 70
Hiệu : 10
? hai số
Số lớn
Bài toán
Tổng của hai số là 70. Hiệu cuả hai số đó là 10
Tìm hai số đó.
Số bé
70
10
?
?
?
-
10
Hai lần số bé là :
70 – 10 = 60
Số bé là :
60 : 2 = 30
Số lớn là :
70 – 30 = 40
Đáp số : Số lớn : 40
Số bé : 30
30 + 10 = 40
Số bé là :
(70 – 10) : 2 = 30
70
Tổng
10
Hiệu
Số bé = (Tổng - Hiệu) : 2
+ Số lớn = Tổng - Số bé
+ Số lớn = Số bé + Hiệu
Cách 1
Bài giải
Số bé là :
(70 – 10) : 2 = 30
Số lớn là :
70 – 30 = 40
(Hoặc 30 + 10 = 40)
Đáp số : Số lớn : 40
Số bé : 30
Số bé = (Tổng - Hiệu) : 2
+ Số lớn = Tổng - Số bé
+ Số lớn = Số bé + Hiệu
Nhận xét 1
Số lớn
Bài toán
Tổng của hai số là 70. Hiệu cuả hai số đó là 10
Tìm hai số đó.
Số bé
70
10
?
?
?
+
10
Tổng
Hiệu
Hai lần số lớn là :
70 + 10 = 80
Số lớn là :
80 : 2 = 40
Số bé là :
70 – 40 = 30
Đáp số : Số lớn : 40
Số bé : 30
40 - 10 = 30
Số lớn là :
(70 + 10) : 2 = 40
70
Tổng
10
Hiệu
Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2
+ Số bé = Tổng - Số lớn
+ Số bé = Số lớn - Hiệu
Cách 2
Bài giải
Số lớn là :
(70 + 10) : 2 = 40
Số bé là :
70 – 40 = 30
(Hoặc 40 - 10 = 30)
Đáp số : Số lớn : 40
Số bé : 30
Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2
+ Số bé = Tổng - Số lớn
+ Số bé = Số lớn - Hiệu
Nhận xét 2
Số bé = (Tổng - Hiệu) : 2
+ Số lớn = Tổng - Số bé
+ Số lớn = Số bé + Hiệu
Nhận xét 1
Luyện tập
Bài 1
Tuổi bố và tuổi con cộng lại được 58 tuổi. Bố hơn con 38 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi ?
Tổng : 58 tuổi
Hiệu : 38 tuổi
Bố : ? tuổi
Con : ? tuổi
Số bé = (Tổng - Hiệu) : 2
+ Số lớn = Tổng - Số bé
+ Số lớn = Số bé + Hiệu
Nhận xét 1
Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2
+ Số bé = Tổng - Số lớn
+ Số bé = Số lớn - Hiệu
Nhận xét 2
Luyện tập
Bài 1
Tuổi bố và tuổi con cộng lại được 58 tuổi. Bố hơn con 38 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi ?
Bố
Con
? tuổi
? tuổi
58 tuổi
38 tuổi
Bài giải
Tuổi con là :
(58 – 38) : 2 = 10(tuổi)
Tuổi bố là :
58 – 10 = 38(tuổi) Hoặc 10 + 38 = 48(tuổi)
Đáp số : Con : 10 tuổi
Bố : 48 tuổi
Bài 2
Một lớp học có 28 học sinh. Số học sinh trai hơn số học sinh gái là 4 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái ?
Tổng : 28 em
Hiệu : 4 em
Trai : ? em
Gái : ? em
Số bé = (Tổng - Hiệu) : 2
+ Số lớn = Tổng - Số bé
+ Số lớn = Số bé + Hiệu
Nhận xét 1
Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2
+ Số bé = Tổng - Số lớn
+ Số bé = Số lớn - Hiệu
Nhận xét 2
Luyện tập
Bài 2
Một lớp học có 28 học sinh. Số học sinh trai hơn số học sinh gái là 4 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái ?
Trai
Gái
? em
? em
28 em
4 em
Bài giải
Số học sinh trai là :
(28 + 4) : 2 = 16(em)
Số học sinh gái là :
28 – 16 = 12(em) Hoặc 16 - 4= 12(em)
Đáp số : 16 em trai
12 em gái
Bài 3
Cả hai lớp 4A và 4B trồng được 600 cây. Lớp 4A trồng được ít hơn lớp 4B là 50 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây ?
Tổng : 600 cây
Hiệu : 50 cây
Mỗi lớp : ? cây
Đáp án
4A : 275 cây
4B : 325 cây
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Trò chơi
1
2
?
?
3
?
Tổng của hai số bằng 8, hiệu của chúng cũng bằng 8. Tìm hai số đó.
Số lớn là 8
Số bé là 0
0
1
2
3
4
5
Nếu tổng hai số bằng hiệu hai số đó thì :
A. Số lớn bằng tổng của hai số.
B. Số lớn bằng hiệu của hai số.
C. Số bé bằng 0.
D. Cả A, B, C đều đúng.
0
1
2
3
4
5
Hai số đó là 50 và 50
0
1
2
3
4
5
Tập thể lớp 4N kính chúc
các thầy cô giáo luôn mạnh khoẻ !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyên Công Trứ
Dung lượng: 992,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)