Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó

Chia sẻ bởi Trương Thị Hòa | Ngày 11/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Kính chào quý thầy cô giáo
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 4A
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN CÔNG SÁU
NGƯỜI THỰC HIỆN: TRƯƠNG THỊ HÒA
TỔ TỰ NHIÊN


Thực hiện các phép tính sau:
a) 96 + 78 + 4 b) 448 + 594 + 52



Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2009
Toán
Kiểm tra bài cũ :
96 + 78 + 4 = 174 + 4
= 178
b) 448 + 594 + 52 = 1042 + 52
= 1094
Tóm tắt:
Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2009
Toán
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Bài toán: Tổng của hai số là 70. Hiệu của hai số là 10. Tìm hai số đó.
Số lớn:
?
Tóm tắt:
Bài giải:
Hai lần số bé là :
Số bé là:
70
-
10
=
60
60
:
2
=
30
Bài toán: Tổng của hai số là 70. Hiệu của hai số là 10. Tìm hai số đó.
Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2009
Toán
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Số lớn:
?
Số bé:
?
10
70
Tóm tắt:

Số bé =
( T?ng - Hi?u ) : 2
Bài giải:
Hai lần số bé là:
70 – 10 = 60
Số bé là:
60 : 2 = 30
Số lớn là:
30
+
10
=
40
Đáp số:
Số bé: 30
Số lớn: 40
Cách 1
Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2009
Toán
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Số lớn:
?
Số bé:
?
70
Tóm tắt
Bài toán: Tổng của hai số là 70. Hiệu của hai số là 10. Tìm hai số đó.
Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2009
Toán
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Số lớn:
?
Só bé:
?
70
Tóm tắt:
Bài giải:
Hai lần số lớn là:
70 + 10 = 80
Số lớn là:
80 : 2 = 40
Số bé là:
40 – 10 = 30
Cách 2:
Đáp số:
Số lớn: 40
Số bé: 30

Số lớn =
( T?ng + Hi?u ) : 2
Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2009
Toán
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
?
Bài toán: Tổng của hai số là 70. Hiệu của hai số là 10. Tìm hai số đó.
Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2009
Toán
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Muốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng,
ta làm như thế nào?
* Cách 1: Số bé = ( Tổng - Hiệu ) : 2
Số lớn = Số bé + Hiệu ( Tổng - số bé )
* Cách 2: Số lớn = ( Tổng + Hiệu ) : 2
Số bé = Số lớn - hiệu ( Tổng - số bé )
Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2009
Toán
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
THỰC HÀNH
Bài 1: Tuổi bố và tuổi con cộng lại được 28 tuổi.
Bố hơn con 38 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi ,con
bao nhiêu tuổi ?
Bài giải :
Cách 1:
Hai lần tuổi của bố là :
58 + 38 = 96 (tuổi)
Tuổi của bố là :
96 : 2 = 48 ( tuổi)
Tuổi của con là :
48 – 38 = 10 ( tuổi)
Đáp số :Tuổi bố: 48 tuổi
Tuổi con : 10 tuổi
Cách 2:
Hai lần tuổi của con là :
58 – 38 = 20 ( tuổi)
Tuổi của con là :
20 : 2 = 10 (tuổi)
Tuổi của bố là :
10 + 38 = 48 ( tuổi)
Đáp số :Tuổi con : 10 tuổi
Tuổi bố : 48 tuổi
Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2009
Toán
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Bài 1:
Bài 2: Một lớp học có 28 học sinh. Số học sinh trai hơn số học sinh gái là 4 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh traim học sinh gái ?
Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2009
Toán
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Bài giải:
Số học sinh gái là:
(28 – 4) : 2 = 12 (học sinh)
Số học sinh trai là:
12 + 4 = 16 (học sinh)
Số học sinh trai là:
(28 + 4) : 2 = 16 (học sinh)
Số học sinh gái là:
16 – 4 = 12 (học sinh)
Đáp số: Học sinh gái: 12
Học sinh nam: 16
Đáp số: Học sinh gái: 12
Học sinh nam: 16
Đáp án: C
Tính nhẩm: Tổng của hai số bằng 8, hiệu của chúng cũng bằng 8. Tìm hai số đó?
6 và 2
B. 7 và 1
C. 8 và 0
TRÒ CHƠI:
RUNG CHUÔNG VÀNG
Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2009
Toán
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
3. Củng cố
- Muốn tìm số lớn em phải làm gì ?
- Muốn tìm số bé em phải làm gì ?

4. Dặn dò :
Giáo viên nhận xét tiết học, khen ngợi những học sinh tích cực tham gia phát biểu xây dựng bài , nhắc nhở những học sinh còn lại .
Dặn học sinh về nhà làm lại các bài tập vào vở.
Chuẩn bị bài sau : Luyện tập (trang 48)
Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2009
Toán
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.

Chúc quý thầy cô sức khỏe.
Chúc các em chăm ngoan, học giỏi.
CHÀO TẠM BIỆT
HẸN GẶP LẠI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Thị Hòa
Dung lượng: 2,52MB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)