Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
Chia sẻ bởi Nguyễn Long Khánh |
Ngày 11/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 96 + 78 + 4 b) 789 + 285 + 15
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 96 + 78 + 4 b) 789 + 285 + 15
= (96+4)+78 = 789 +(285 +15)
= 100 +78 = 789 +300
= 178 = 1089
Thứ ba ngày 23 tháng 10 năm 2012
Toán
Thứ ba ngày 23 tháng 10 năm 2012
Toán
Bài toán: của hai số là 70. của hai số đó là 10.
đó.
Hiệu
Tổng
Tìm hai số
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Số lớn:
10
70
?
?
Cách thứ nhất:
Tổng
Hiệu
Nhận xét:
Số bé = (Tổng – Hiệu) : 2
Số bé là:
(70 – 10) : 2 = 30
Hai lần số bé là:
70 – 10 = 60
Số bé là:
60 : 2 = 30
Số lớn là:
30 +10 = 40
Đáp số: Số bé: 30
Số lớn: 40
Bài giải
Số bé = ( 70 – 10 ) : 2 = 30
Thứ ba ngày 23 tháng 10 năm 2012
Toán
Bài toán: của hai số là 70. của hai số đó là 10.
đó.
Hiệu
Tổng
Tìm hai số
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Số lớn:
Số bé:
10
70
?
?
Cách thứ hai:
Nhận xét:
Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2
Số lớn là:
(70 + 10) : 2 = 40
Hai lần số lớn là:
70 + 10 = 80
Bài giải
Số lớn = ( 70 + 10 ) : 2 = 40
Thứ ba, ngày 23 tháng 10 năm 2012
Toán
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Cách thứ nhất
Cách thứ hai
Số bé = (Tổng – Hiệu) : 2
Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2
Đáp số: Số bé: 30
Số lớn: 40
30 + 10 = 40
Bài giải
Số bé là:
(70 – 10) : 2 = 30
Số lớn là:
Bài giải
Số lớn là:
(70 +10) : 2 = 40
Số bé là:
40 - 10 = 30
Đáp số: Số lớn: 40
Số bé: 30
Bài tập 1: Tuổi bố và tuổi con cộng lại được 58 tuổi. Bố hơn con 38 tuổi.
Hỏi bố bao nhiêu tuổi,con bao nhiêu tuổi?
Bi gi?i
Tuổi của con là:
( 58 – 38 ): 2 = 10 (tuổi)
Tuổi của bố là:
10 + 38 = 48 (tuổi)
Đáp số: Bố: 48 tuổi
Con: 10 tuổi.
Cách 1
Thứ ba ngy 23 tháng 10 nam 2012
Toán
Tuổi của bố là:
( 58 + 38 ): 2 = 48 (tuổi)
Tuổi của con là:
48 - 38 = 10 (tuổi)
Đáp số: Bố: 48 tuổi
Con: 10 tuổi.
Cách 2
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Một lớp học có 28 học sinh. Số học sinh trai nhiều hơn số học sinh gái là 4 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái?
Bài tập 2 :
Học sinh trai :
Học sinh gái :
4 em
28 em
? em
? em
Bài giải
Cách 1
Số học sinh gái là:
( 28 – 4 ) : 2 = 12 (em)
Số học sinh trai là:
12 + 4 = 16 (em)
Đáp số: 16 học sinh trai
12 học sinh gái.
Số học sinh trai là:
( 28 + 4 ): 2 = 16 (em)
Số học sinh gái là:
16 - 4 = 12 (em)
Đáp số: 16 học sinh trai
12 học sinh gái.
Cách 2
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Thứ ba ngày 23 tháng 10 nam 2012
Toán
Bi 4: Tính nhẩm:
Tổng của hai số bằng 8, hiệu của hai số cũng bằng 8. Tỡm hai số đó.
*Trong hai đáp án sau, đáp án nào đúng ?
Sai
Đúng
Bài tập 3:
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Thứ ba ngày 23 tháng 10 năm 2012
Toán
Cả hai lớp 4A và 4B trồng được 600 cây. Lớp 4A trồng được ít hơn lớp 4B là 50 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây ?
Số bé = (Tổng – Hiệu) : 2
Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2
Cách 1
Cách 2
Thứ ba ngày 23 tháng 10 năm 2012
Toán
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Kính chúc các thầy
cô giáo mạnh khỏe!
Chúc các em học giỏi, chăm ngoan!
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 96 + 78 + 4 b) 789 + 285 + 15
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 96 + 78 + 4 b) 789 + 285 + 15
= (96+4)+78 = 789 +(285 +15)
= 100 +78 = 789 +300
= 178 = 1089
Thứ ba ngày 23 tháng 10 năm 2012
Toán
Thứ ba ngày 23 tháng 10 năm 2012
Toán
Bài toán: của hai số là 70. của hai số đó là 10.
đó.
Hiệu
Tổng
Tìm hai số
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Số lớn:
10
70
?
?
Cách thứ nhất:
Tổng
Hiệu
Nhận xét:
Số bé = (Tổng – Hiệu) : 2
Số bé là:
(70 – 10) : 2 = 30
Hai lần số bé là:
70 – 10 = 60
Số bé là:
60 : 2 = 30
Số lớn là:
30 +10 = 40
Đáp số: Số bé: 30
Số lớn: 40
Bài giải
Số bé = ( 70 – 10 ) : 2 = 30
Thứ ba ngày 23 tháng 10 năm 2012
Toán
Bài toán: của hai số là 70. của hai số đó là 10.
đó.
Hiệu
Tổng
Tìm hai số
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Số lớn:
Số bé:
10
70
?
?
Cách thứ hai:
Nhận xét:
Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2
Số lớn là:
(70 + 10) : 2 = 40
Hai lần số lớn là:
70 + 10 = 80
Bài giải
Số lớn = ( 70 + 10 ) : 2 = 40
Thứ ba, ngày 23 tháng 10 năm 2012
Toán
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Cách thứ nhất
Cách thứ hai
Số bé = (Tổng – Hiệu) : 2
Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2
Đáp số: Số bé: 30
Số lớn: 40
30 + 10 = 40
Bài giải
Số bé là:
(70 – 10) : 2 = 30
Số lớn là:
Bài giải
Số lớn là:
(70 +10) : 2 = 40
Số bé là:
40 - 10 = 30
Đáp số: Số lớn: 40
Số bé: 30
Bài tập 1: Tuổi bố và tuổi con cộng lại được 58 tuổi. Bố hơn con 38 tuổi.
Hỏi bố bao nhiêu tuổi,con bao nhiêu tuổi?
Bi gi?i
Tuổi của con là:
( 58 – 38 ): 2 = 10 (tuổi)
Tuổi của bố là:
10 + 38 = 48 (tuổi)
Đáp số: Bố: 48 tuổi
Con: 10 tuổi.
Cách 1
Thứ ba ngy 23 tháng 10 nam 2012
Toán
Tuổi của bố là:
( 58 + 38 ): 2 = 48 (tuổi)
Tuổi của con là:
48 - 38 = 10 (tuổi)
Đáp số: Bố: 48 tuổi
Con: 10 tuổi.
Cách 2
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Một lớp học có 28 học sinh. Số học sinh trai nhiều hơn số học sinh gái là 4 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái?
Bài tập 2 :
Học sinh trai :
Học sinh gái :
4 em
28 em
? em
? em
Bài giải
Cách 1
Số học sinh gái là:
( 28 – 4 ) : 2 = 12 (em)
Số học sinh trai là:
12 + 4 = 16 (em)
Đáp số: 16 học sinh trai
12 học sinh gái.
Số học sinh trai là:
( 28 + 4 ): 2 = 16 (em)
Số học sinh gái là:
16 - 4 = 12 (em)
Đáp số: 16 học sinh trai
12 học sinh gái.
Cách 2
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Thứ ba ngày 23 tháng 10 nam 2012
Toán
Bi 4: Tính nhẩm:
Tổng của hai số bằng 8, hiệu của hai số cũng bằng 8. Tỡm hai số đó.
*Trong hai đáp án sau, đáp án nào đúng ?
Sai
Đúng
Bài tập 3:
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Thứ ba ngày 23 tháng 10 năm 2012
Toán
Cả hai lớp 4A và 4B trồng được 600 cây. Lớp 4A trồng được ít hơn lớp 4B là 50 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây ?
Số bé = (Tổng – Hiệu) : 2
Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2
Cách 1
Cách 2
Thứ ba ngày 23 tháng 10 năm 2012
Toán
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Kính chúc các thầy
cô giáo mạnh khỏe!
Chúc các em học giỏi, chăm ngoan!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Long Khánh
Dung lượng: 765,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)