Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
Chia sẻ bởi Nguyễn Chí Thành |
Ngày 11/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu Nguyễn Thị Minh Khai
Giáo viên:
Nguyễn Chí Thành
2012 2013
Môn: Toán - Lớp 4B
Chào mừng quý thầy cô giáo về dự giờ thăm lớp !
Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2012
Toán :
* Kiểm tra bài cũ
Tỡm x:
a) x - 306 = 504 b) x + 254 = 680
x = 504 + 306
x = 810
x = 680 – 254
x = 426
Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2012
Toán :
Tim hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
Bài toán: Tổng hai số là 70. Hiệu hai số đó là 10.
Tìm hai số đó.
Bài toán: Tổng hai số là 70. Hiệu hai số đó là 10. Tìm hai số đó.
Số lớn :
Số bé :
Số lớn :
Số bé :
10
70
Cách 2:
Số lớn :
70+10
Bài giải:
Số bé là: (70 - 10) : 2 = 30
Số lớn là: 30 + 10 = 40
Đáp số: Số bé: 30
Số lớn: 40
Bài giải:
Số lớn là: (70 + 10) : 2 = 40
Số bé là: 40 – 10 = 30
Đáp số: Số lớn: 40
Số bé: 30
CÔNG THỨC:
Cách 1:
Số bé = (Tổng - Hiệu) : 2
Số lớn = Tổng – Số bé = Số bé + hiệu
Cách 2:
Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2
Số bé = Tổng – Số lớn = Số lớn - hiệu
TèM HAI S? KHI BI?T T?NG V HI?U C?A 2 S? Dể
Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2012
Toán :
Tim hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
+ Muốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng, ta làm như thế nào?
LUYỆN TẬP
1) Tuổi bố và con cộng lại là 58 tuổi. Bố hơn con 38 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi,con bao nhiêu tuổi?
Cách 1:
Tuổi của con là :
(58 – 38 ) : 2 = 10 ( tuổi )
Tuổi của bố là :
10 + 38 = 48 ( tuổi )
Đáp số: Con: 10 tuổi
Bố : 48 tuổi
Cách 2:
Tuổi của bố là :
(58 + 38 ) : 2 = 48 ( tuổi )
Tuổi của con là :
48 – 38 = 10 ( tuổi )
Đáp số: Con : 10 tuổi
Bố : 48 tuổi
Bài 2: Một lớp học có 28 học sinh. Số học sinh trai hơn số học sinh gái là 4 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái ?
Bài 3: Cả hai lớp 4A và 4B trồng được 600 cây. Lớp 4A trồng ít hơn lớp 4B là 50 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2012
Toán :
Tim hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
LUYỆN TẬP
2) Một lớp học có 28 học sinh. Số học sinh trai hơn số học sinh gái là 4 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái ?
Cách 1:
Số học sinh gái là:
(28 - 4) : 2 = 12 (học sinh)
Số học sinh trai là:
12 + 4 = 16 (học sinh)
Đáp số: Học sinh trai: 16 học sinh
Học sinh gái: 12 học sinh
Cách 2:
Số học sinh trai là:
( 28 + 4) : 2 = 16 ( học sinh )
Số học sinh gái là:
16 - 4 = 12 ( học sinh )
Đáp số: Học sinh trai: 16 học sinh
Học sinh gái: 12 học sinh
3) Cả hai lớp 4A và 4B trồng được 600 cây. Lớp 4A trồng ít hơn lớp 4B là 50 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
Cách 1:
Lớp 4A trồng được:
(600 – 50) : 2 = 275(cây)
Lớp 4B trồng được:
275 + 50 = 325 (cây)
Đáp số: 4A: 275 cây
4B: 325 cây
Cách 2:
Lớp 4B trồng được:
(600 + 50) : 2 = 325(cây)
Lớp 4A trồng được:
325 - 50 = 275 (cây)
Đáp số: 4A: 275 cây
4B: 325 cây
4) Tính nhẩm: Tổng hai số bằng 8, hiệu của hai số cũng bằng 8. Tìm hai số đó.
Hai số đó là 8 và 0
Củng cố - dặn dò :
Bài sau : Luyện tập
+ Muốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó, ta làm như thế nào?
CHÚC CÁC THẦY CÔ MẠNH KHOẺ!
CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN, HỌC GIỎI!
Giáo viên:
Nguyễn Chí Thành
2012 2013
Môn: Toán - Lớp 4B
Chào mừng quý thầy cô giáo về dự giờ thăm lớp !
Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2012
Toán :
* Kiểm tra bài cũ
Tỡm x:
a) x - 306 = 504 b) x + 254 = 680
x = 504 + 306
x = 810
x = 680 – 254
x = 426
Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2012
Toán :
Tim hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
Bài toán: Tổng hai số là 70. Hiệu hai số đó là 10.
Tìm hai số đó.
Bài toán: Tổng hai số là 70. Hiệu hai số đó là 10. Tìm hai số đó.
Số lớn :
Số bé :
Số lớn :
Số bé :
10
70
Cách 2:
Số lớn :
70+10
Bài giải:
Số bé là: (70 - 10) : 2 = 30
Số lớn là: 30 + 10 = 40
Đáp số: Số bé: 30
Số lớn: 40
Bài giải:
Số lớn là: (70 + 10) : 2 = 40
Số bé là: 40 – 10 = 30
Đáp số: Số lớn: 40
Số bé: 30
CÔNG THỨC:
Cách 1:
Số bé = (Tổng - Hiệu) : 2
Số lớn = Tổng – Số bé = Số bé + hiệu
Cách 2:
Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2
Số bé = Tổng – Số lớn = Số lớn - hiệu
TèM HAI S? KHI BI?T T?NG V HI?U C?A 2 S? Dể
Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2012
Toán :
Tim hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
+ Muốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng, ta làm như thế nào?
LUYỆN TẬP
1) Tuổi bố và con cộng lại là 58 tuổi. Bố hơn con 38 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi,con bao nhiêu tuổi?
Cách 1:
Tuổi của con là :
(58 – 38 ) : 2 = 10 ( tuổi )
Tuổi của bố là :
10 + 38 = 48 ( tuổi )
Đáp số: Con: 10 tuổi
Bố : 48 tuổi
Cách 2:
Tuổi của bố là :
(58 + 38 ) : 2 = 48 ( tuổi )
Tuổi của con là :
48 – 38 = 10 ( tuổi )
Đáp số: Con : 10 tuổi
Bố : 48 tuổi
Bài 2: Một lớp học có 28 học sinh. Số học sinh trai hơn số học sinh gái là 4 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái ?
Bài 3: Cả hai lớp 4A và 4B trồng được 600 cây. Lớp 4A trồng ít hơn lớp 4B là 50 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2012
Toán :
Tim hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
LUYỆN TẬP
2) Một lớp học có 28 học sinh. Số học sinh trai hơn số học sinh gái là 4 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái ?
Cách 1:
Số học sinh gái là:
(28 - 4) : 2 = 12 (học sinh)
Số học sinh trai là:
12 + 4 = 16 (học sinh)
Đáp số: Học sinh trai: 16 học sinh
Học sinh gái: 12 học sinh
Cách 2:
Số học sinh trai là:
( 28 + 4) : 2 = 16 ( học sinh )
Số học sinh gái là:
16 - 4 = 12 ( học sinh )
Đáp số: Học sinh trai: 16 học sinh
Học sinh gái: 12 học sinh
3) Cả hai lớp 4A và 4B trồng được 600 cây. Lớp 4A trồng ít hơn lớp 4B là 50 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
Cách 1:
Lớp 4A trồng được:
(600 – 50) : 2 = 275(cây)
Lớp 4B trồng được:
275 + 50 = 325 (cây)
Đáp số: 4A: 275 cây
4B: 325 cây
Cách 2:
Lớp 4B trồng được:
(600 + 50) : 2 = 325(cây)
Lớp 4A trồng được:
325 - 50 = 275 (cây)
Đáp số: 4A: 275 cây
4B: 325 cây
4) Tính nhẩm: Tổng hai số bằng 8, hiệu của hai số cũng bằng 8. Tìm hai số đó.
Hai số đó là 8 và 0
Củng cố - dặn dò :
Bài sau : Luyện tập
+ Muốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó, ta làm như thế nào?
CHÚC CÁC THẦY CÔ MẠNH KHOẺ!
CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN, HỌC GIỎI!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Chí Thành
Dung lượng: 510,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)