Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
Chia sẻ bởi Đỗ Hồng Hòa |
Ngày 11/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
CHUYÊN ĐỀ TOÁN
Thứ ngày tháng năm 2013
Toán
Bài cũ
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
Bài toán :Tổng của hai số là 70.Hiệu của hai số đó là 10 .Tìm hai số đó
Số lớn :
Số bé :
10
70
?
?
Thứ ngày tháng năm 2013
Toán
Số lớn :
Số bé :
10
?
?
70
Thứ ngày tháng năm 2013
Toán
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
Số lớn :
Số bé :
10
70
Cách 1
Hai Lần số bé là :
70 - 10 =
60
Số bé là :
60 : 2 =
30
Số lớn là :
40 + 10 =
50
Đáp số : Số lớn là : 30
Số bé là : 50
Thứ ngày tháng năm 2013
Toán
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
Nhận xét :
Số bé = ( Tổng - Hiệu ) : 2
Số lớn :
Số bé :
10
70
Cách 2 :
Hai lần số lớn
70 +10 =
80
Số lớn là :
80 : 2 =
40
Số bé là :
40 - 10 =
30
Đáp số :
Số bé : 30
Số lớn : 40
Thứ ngày tháng năm 2013
Toán
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
Nhận xét :
Số bé = ( Tổng - Hiệu ) : 2
Số lớn = ( Tổng – Hiệu ) :2
Bài 1 :
Cách 1 :
Hai lần tuổi bố là :
58 + 38 = 96( tuổi )
Tuồi bố là :
: 2 = 48 ( tuổi )
Tuổi con là :
48 – 35 = 10 ( tuổi )
Đáp số : Bố : 48 tuổi
Con 10 tuổi
Cách 2 :
Hai lần tuổi con là :
58 - 38 = 20( tuổi )
Tuồi con là :
40 : 2 = 10 ( tuổi )
Tuổi bố là :
38 + 10 = 48 ( tuổi )
Đáp số : Bố : 48 tuổi
Con 10 tuổi
Thứ ngày tháng năm 2013
Toán
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
Nhận xét :
Số bé = ( Tổng - Hiệu ) : 2
Số lớn = ( Tổng + Hiệu ) :2
Bài 1 :
Bài 2 :
Số học sinh trai là :
( 28 + 4 ) : 2= 16( học sinh)
Số học sinh gái ;
( 28 – 4 ) : 2 = 12 ( học sinh )
Đáp số : Học sinh trai : 16
Học sinh gái : 12
Bài 3 :
Số cây lớp 4A trồng được là :
600 – 50 = 275 ( cây )
Số cây 4 B trồng là :
600 + 50 = 375 ( cây )
Đáp số : Lớp 4A : 275 cây
Lớp 4B 375 cây
Thứ ngày tháng năm 2013
Toán
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
Số bé = ( Tổng - Hiệu ) : 2
Số lớn = ( Tổng + Hiệu ) :2
Về nhà xem lại bài
Chuẩn bị :Luyện tập
Tiết học đến đây là kết thúc
xin chân thành cảm ơn quí thầy cô
Thứ ngày tháng năm 2013
Toán
Bài cũ
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
Bài toán :Tổng của hai số là 70.Hiệu của hai số đó là 10 .Tìm hai số đó
Số lớn :
Số bé :
10
70
?
?
Thứ ngày tháng năm 2013
Toán
Số lớn :
Số bé :
10
?
?
70
Thứ ngày tháng năm 2013
Toán
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
Số lớn :
Số bé :
10
70
Cách 1
Hai Lần số bé là :
70 - 10 =
60
Số bé là :
60 : 2 =
30
Số lớn là :
40 + 10 =
50
Đáp số : Số lớn là : 30
Số bé là : 50
Thứ ngày tháng năm 2013
Toán
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
Nhận xét :
Số bé = ( Tổng - Hiệu ) : 2
Số lớn :
Số bé :
10
70
Cách 2 :
Hai lần số lớn
70 +10 =
80
Số lớn là :
80 : 2 =
40
Số bé là :
40 - 10 =
30
Đáp số :
Số bé : 30
Số lớn : 40
Thứ ngày tháng năm 2013
Toán
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
Nhận xét :
Số bé = ( Tổng - Hiệu ) : 2
Số lớn = ( Tổng – Hiệu ) :2
Bài 1 :
Cách 1 :
Hai lần tuổi bố là :
58 + 38 = 96( tuổi )
Tuồi bố là :
: 2 = 48 ( tuổi )
Tuổi con là :
48 – 35 = 10 ( tuổi )
Đáp số : Bố : 48 tuổi
Con 10 tuổi
Cách 2 :
Hai lần tuổi con là :
58 - 38 = 20( tuổi )
Tuồi con là :
40 : 2 = 10 ( tuổi )
Tuổi bố là :
38 + 10 = 48 ( tuổi )
Đáp số : Bố : 48 tuổi
Con 10 tuổi
Thứ ngày tháng năm 2013
Toán
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
Nhận xét :
Số bé = ( Tổng - Hiệu ) : 2
Số lớn = ( Tổng + Hiệu ) :2
Bài 1 :
Bài 2 :
Số học sinh trai là :
( 28 + 4 ) : 2= 16( học sinh)
Số học sinh gái ;
( 28 – 4 ) : 2 = 12 ( học sinh )
Đáp số : Học sinh trai : 16
Học sinh gái : 12
Bài 3 :
Số cây lớp 4A trồng được là :
600 – 50 = 275 ( cây )
Số cây 4 B trồng là :
600 + 50 = 375 ( cây )
Đáp số : Lớp 4A : 275 cây
Lớp 4B 375 cây
Thứ ngày tháng năm 2013
Toán
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
Số bé = ( Tổng - Hiệu ) : 2
Số lớn = ( Tổng + Hiệu ) :2
Về nhà xem lại bài
Chuẩn bị :Luyện tập
Tiết học đến đây là kết thúc
xin chân thành cảm ơn quí thầy cô
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Hồng Hòa
Dung lượng: 357,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)