Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thống |
Ngày 11/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
MÔN TOÁN LỚP 4
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ CỦA HAI SỐ ĐÓ
(Sách toán 4 trang 150- 151 )
I) Mục tiêu :
Giúp HS biết cách giải bài toán “Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số”
II) Hoạt động dạy - học
1) Kiểm tra bài cũ :
- Một học sinh giải bài số 4 trang149
Đề bài : Một hình chữ nhật có nửa chu vi 125m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chiều dài, chiều rộng của hình đó ?
+ Kiểm tra kết quả :
Ta có sơ đồ :
Chiều rộng :
Chiều dài : :
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là :
2 + 3 = 5 (phần )
Chiều rộng hình chữ nhật là :
125 : 5 x 2 = 50 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là:
125 – 50 = 75 (m)
Đáp số : Chiều rộng : 50 m
Chiều dài : 75 m
* Hoạt động 1:
Tìm hiểu bài
HD học sinh phân tích đề toán :
Số bé được biểu thị bằng 3 phần bằng nhau :
Số lớn được biểu thị 5 phần bằng nhau :
Học sinh đọc đề toán : Hiêu của hai số là 24. Tỉ số
của hai số đó là . Tìm hai số đó ?
Ta có sơ đồ :
Số bé :
Số lớn :
Hiệu số phần bằng nhau là : 5 – 3 = 2 (phần)
Tìm gía trị của 1 phần : 24 : 2 = 12
Số bé là : 12 X 3 = 36
Số lớn là : 36 + 24 = 60
Đáp số : Số bé : 36
Số lớn : 60
GV : Nêu thêm cách giải có thể gộp bước 2 và 3 để tìm số bé ngay khi tìm số phần bằng nhau : 24 : 2 X 3 = 36
- Khi giải toán cần vẽ sơ đồ đoạn thẳng vào ngay bài giải bài toán
Học sinh đọc đề bài 2 :
Ta có sỏ đồ :
Hướng dẫn học sinh tìm hiểu đề toán
Bài giải
7 - 4 = 3 (phần)
Chiều dài hình chữ nhật là :
12 : 3 X 7 = 28 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là :
28 – 12 = 16 (m)
Đáp số : Chiều dài : 28m
Chiều rộng : 16m
Hiệu số phần bằng nhau là :
Theo sơ đồ
Hoạt động 2
Giáo viên hướng dẫn cách làm
Vẽ sơ đồ đoạn thẳng
Tìm hiệu số phần bằng nhau
Tìm số bé
Tìm số lớn
Học sinh thảo luận nhóm 4
Bài giải :
Theo sơ đồ ta có hiệu số phần bằng nhau :
5 – 2 = 3 (phần)
Số bé : 123 : 3 x 2 = 82
Số lớn : 123 + 82 = 205
Đáp số : Số bé : 82
Số lớn : 205
Học sinh đọc bài số 2
Trình bày kết quả
Bài giải
Ta có sơ đồ :
Hiệu số phần bằng nhau là: 7 - 2 = 5 (phần)
Tuổi con là : 25 : 5 x 2 = 10 (tuổi)
Tuổi mẹ là: 25 + 10 = 35 (tuổi)
Đáp số : Tuổi con : 10 tuổi
Tuổi mẹ : 35 tuổi
Học sinh đọc đề bài số 3
Học sinh thảo luận nhóm 4
Bài giải
Số bé nhất có ba chữ số là 100 . Do đó hiệu hai chữ số là 100
Ta có sơ đồ đoạn thẳng
Hiệu số phần bằng nhau là : 9 - 5 = 4 (phần)
Số lớn là: 100 : 4 x 9 = 225
Số bé là : 225 - 10 = 125
Đáp số : Số lớn : 225
Số bé : 125
Hoạt động 3
Củng cố - dặn dò :
Nhận xét tiết học
NGƯỜI SOẠN NGUYỄN VĂN THỐNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN THỊ MINH KHAI
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ CỦA HAI SỐ ĐÓ
(Sách toán 4 trang 150- 151 )
I) Mục tiêu :
Giúp HS biết cách giải bài toán “Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số”
II) Hoạt động dạy - học
1) Kiểm tra bài cũ :
- Một học sinh giải bài số 4 trang149
Đề bài : Một hình chữ nhật có nửa chu vi 125m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chiều dài, chiều rộng của hình đó ?
+ Kiểm tra kết quả :
Ta có sơ đồ :
Chiều rộng :
Chiều dài : :
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là :
2 + 3 = 5 (phần )
Chiều rộng hình chữ nhật là :
125 : 5 x 2 = 50 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là:
125 – 50 = 75 (m)
Đáp số : Chiều rộng : 50 m
Chiều dài : 75 m
* Hoạt động 1:
Tìm hiểu bài
HD học sinh phân tích đề toán :
Số bé được biểu thị bằng 3 phần bằng nhau :
Số lớn được biểu thị 5 phần bằng nhau :
Học sinh đọc đề toán : Hiêu của hai số là 24. Tỉ số
của hai số đó là . Tìm hai số đó ?
Ta có sơ đồ :
Số bé :
Số lớn :
Hiệu số phần bằng nhau là : 5 – 3 = 2 (phần)
Tìm gía trị của 1 phần : 24 : 2 = 12
Số bé là : 12 X 3 = 36
Số lớn là : 36 + 24 = 60
Đáp số : Số bé : 36
Số lớn : 60
GV : Nêu thêm cách giải có thể gộp bước 2 và 3 để tìm số bé ngay khi tìm số phần bằng nhau : 24 : 2 X 3 = 36
- Khi giải toán cần vẽ sơ đồ đoạn thẳng vào ngay bài giải bài toán
Học sinh đọc đề bài 2 :
Ta có sỏ đồ :
Hướng dẫn học sinh tìm hiểu đề toán
Bài giải
7 - 4 = 3 (phần)
Chiều dài hình chữ nhật là :
12 : 3 X 7 = 28 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là :
28 – 12 = 16 (m)
Đáp số : Chiều dài : 28m
Chiều rộng : 16m
Hiệu số phần bằng nhau là :
Theo sơ đồ
Hoạt động 2
Giáo viên hướng dẫn cách làm
Vẽ sơ đồ đoạn thẳng
Tìm hiệu số phần bằng nhau
Tìm số bé
Tìm số lớn
Học sinh thảo luận nhóm 4
Bài giải :
Theo sơ đồ ta có hiệu số phần bằng nhau :
5 – 2 = 3 (phần)
Số bé : 123 : 3 x 2 = 82
Số lớn : 123 + 82 = 205
Đáp số : Số bé : 82
Số lớn : 205
Học sinh đọc bài số 2
Trình bày kết quả
Bài giải
Ta có sơ đồ :
Hiệu số phần bằng nhau là: 7 - 2 = 5 (phần)
Tuổi con là : 25 : 5 x 2 = 10 (tuổi)
Tuổi mẹ là: 25 + 10 = 35 (tuổi)
Đáp số : Tuổi con : 10 tuổi
Tuổi mẹ : 35 tuổi
Học sinh đọc đề bài số 3
Học sinh thảo luận nhóm 4
Bài giải
Số bé nhất có ba chữ số là 100 . Do đó hiệu hai chữ số là 100
Ta có sơ đồ đoạn thẳng
Hiệu số phần bằng nhau là : 9 - 5 = 4 (phần)
Số lớn là: 100 : 4 x 9 = 225
Số bé là : 225 - 10 = 125
Đáp số : Số lớn : 225
Số bé : 125
Hoạt động 3
Củng cố - dặn dò :
Nhận xét tiết học
NGƯỜI SOẠN NGUYỄN VĂN THỐNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN THỊ MINH KHAI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thống
Dung lượng: 377,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)