Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó

Chia sẻ bởi Đoàn Đức Thái | Ngày 11/10/2018 | 58

Chia sẻ tài liệu: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

MÔN TOÁN LỚP 4
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ CỦA HAI SỐ ĐÓ
(Sách toán 4 trang 150- 151 )
I) Mục tiêu :
Giúp HS biết cách giải bài toán “Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số”

các em chú ý
giờ học bắt đầu

Kiểm tra bài cũ :
- Một học sinh giải bài số 4 trang149

Đề bài : Một hình chữ nhật có nửa chu vi 125m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chiều dài, chiều rộng của hình đó ?
+ Kiểm tra kết quả :
Ta có sơ đồ :
Chiều rộng :
Chiều dài : :
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là :
2 + 3 = 5 (phần )
Chiều rộng hình chữ nhật là :
125 : 5 x 2 = 50 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là:
125 – 50 = 75 (m)
Đáp số : Chiều rộng : 50 m
Chiều dài : 75 m
bài học
tìm 2 số khi biết hiệu và tỷ số của chúng
* Hoạt động 1:
Tìm hiểu bài



HD học sinh phân tích đề toán :
Số bé được biểu thị bằng 3 phần bằng nhau :

Số lớn được biểu thị 5 phần bằng nhau :


Học sinh đọc đề toán : Hiêu của hai số là 24. Tỉ số
của hai số đó là . Tìm hai số đó ?
Ta có sơ đồ :
Số bé :

Số lớn :


Hiệu số phần bằng nhau là : 5 – 3 = 2 (phần)
Tìm gía trị của 1 phần : 24 : 2 = 12
Số bé là : 12 X 3 = 36
Số lớn là : 36 + 24 = 60
Đáp số : Số bé : 36
Số lớn : 60
GV : Nêu thêm cách giải có thể gộp bước 2 và 3 để tìm số bé ngay khi tìm số phần bằng nhau : 24 : 2 X 3 = 36
- Khi giải toán cần vẽ sơ đồ đoạn thẳng vào ngay bài giải bài toán

Học sinh đọc đề bài 2 :









Ta có sỏ đồ :
Hướng dẫn học sinh tìm hiểu đề toán
Bài giải





7 - 4 = 3 (phần)
Chiều dài hình chữ nhật là :
12 : 3 X 7 = 28 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là :
28 – 12 = 16 (m)
Đáp số : Chiều dài : 28m
Chiều rộng : 16m
Hiệu số phần bằng nhau là :
Theo sơ đồ
Hoạt động 2



Giáo viên hướng dẫn cách làm
Vẽ sơ đồ đoạn thẳng
Tìm hiệu số phần bằng nhau
Tìm số bé
Tìm số lớn
Học sinh thảo luận nhóm 4


Bài giải :





Theo sơ đồ ta có hiệu số phần bằng nhau :
5 – 2 = 3 (phần)
Số bé : 123 : 3 x 2 = 82
Số lớn : 123 + 82 = 205
Đáp số : Số bé : 82
Số lớn : 205

Học sinh đọc bài số 2


Trình bày kết quả
Bài giải
Ta có sơ đồ :




Hiệu số phần bằng nhau là: 7 - 2 = 5 (phần)
Tuổi con là : 25 : 5 x 2 = 10 (tuổi)
Tuổi mẹ là: 25 + 10 = 35 (tuổi)
Đáp số : Tuổi con : 10 tuổi
Tuổi mẹ : 35 tuổi
Học sinh đọc đề bài số 3




Học sinh thảo luận nhóm 4


Bài giải
Số bé nhất có ba chữ số là 100 . Do đó hiệu hai chữ số là 100
Ta có sơ đồ đoạn thẳng











Hiệu số phần bằng nhau là : 9 - 5 = 4 (phần)
Số lớn là: 100 : 4 x 9 = 225
Số bé là : 225 - 10 = 125
Đáp số : Số lớn : 225
Số bé : 125
củng cố
*các bước giải:
*tìm hiệu số phần bằng nhau.
*xác dịnh mỗi phần tương ứng với ?
* xác định 2 số cần tìm
Chọn A, hoặc B, hoặc C, hoặc D
Công thức tính
diện tích hình chữ nhật là:
Câu hỏi 1
A. S = a x b
B. S = a x a
C. P = a x 4
D. P = (a + b) x 2
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
muốn tìm của 15 ta làm như thế nào?

A. 15 : 3 x 2

B. 15 x 3 : 2

C. 15 x 2 x 3


Câu 2 (01 Hái hoa dân chủ)
Đáp án
Chọn câu
Chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 3:
Phần thi tìm hiểu:
chào mừng 26-3
Năm 2007 vừa qua, Đoàn TNCS Hồ Chí Minh đã tổ chức Đại hội đại biểu Đoàn toàn quốc lần thứ mấy?
A. LÇn thø 7
B. LÇn thø 8
C. LÇn thø 9
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
Trò chơi

01 Hái hoa dân chủ
Xin chúc mừng tất cả các bạn!
dặn dò:
*Nắm chắc các kết luận rút ra từ bài học.
*làm bài tập ở ở VBT toán 4.
XIN CẢM ƠN

hẹn gặp lại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đoàn Đức Thái
Dung lượng: 2,03MB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)