Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Xanh |
Ngày 11/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN PHƯỚC
TOÁN
TÌM 2 SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ CỦA 2 SỐ ĐÓ
LỚP 4C
GV: Nguyễn Thị Xanh
Thứ sáu ngày 3 tháng 4 năm 2010
TOÁN
TIM 2 SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ CỦA 2 SỐ ĐÓ
Bài giải
Nếu số bé được biểu thị bằng 3 phần bằng nhau, số lớn được biểu thị bằng 5 phần như thế thì ta có sơ đồ sau:
*Số bé :
*Số lớn :
?
?
24
Bài giải
*Số bé :
*Số lớn :
?
?
*Gợi ý:
24 là giá trị của mấy phần bằng nhau?
5 - 3 = 2 (phần )
-Muốn tính giá trị một phần, ta làm sao ?
24 chia 2
-Có giá trị một phần, muốn tính giá trị 3 phần như thế
(số bé) ta làm sao ?
Lấy giá trị một phần nhân với 3
-Có giá trị một phần, muốn tính giá trị 5 phần như thế
(số lớn) ta làm sao ?
Lấy giá trị một phần nhân với 5
Ta có sơ đồ:
*Bài toán 1:
24
Bài giải
*Số bé :
*Số lớn :
?
?
Hiệu số phần bằng nhau là:
5 - 3 = 2 (phần)
Giá trị một phần là:
24 : 2 = 12
Số bé là:
12 x 3 = 36
Số lớn là:
12 x 5 = 60
Đáp số: Số bé: 12
Số lớn: 36
24
Bài giải
*Bài toán 2:
*Chiều dài:
*Chiều rộng:
Ta có sơ đồ:
7 - 4 =3 (phần)
Hiệu số phần bằng nhau là:
12 : 3 x 7 = 28 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là:
28 - 12 = 16 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
Đáp số:
*Chiều dài: 28 m - * Chiều rộng: 16 m
Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12m. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đó, biết rằng chiều dài bằng chiều rộng.
Thực hành
Số thứ nhất kém số thứ hai là 123. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó.
Bài giải
*Bài 1:
*Số thứ nhất :
*Số thứ hai :
?
123
Ta có sơ đồ:
?
5 - 2 = 3 (phần)
Hiệu số phần bằng nhau là:
123 : 3 x 2 = 82
Số thứ nhất là:
123 + 82 = 205
Số thứ hai là:
Đáp số:
*Số thứ nhất: 82 - * Số thứ hai: 205
Mẹ hơn con 25 tuổi. Tuổi mẹ bằng tuổi con. Tính tuổi của mỗi người.
Bài giải
*Bài 2:
*Tuổi con :
*Tuổi mẹ :
? tuổi
25 tuổi
Ta có sơ đồ:
? tuổi
7 - 2 = 5 (phần)
Hiệu số phần bằng nhau là:
25 : 5 x 2 = 10 (tuổi)
Tuổi của con là:
25 + 10 = 35 (tuổi)
Tuổi của mẹ là:
Đáp số:
Con: 10 tuổi . Mẹ: 35 tuổi
Tính nhanh
Ta có sơ đồ:
Số bé là …………
Số lớn là …………
8
24
CHÀO TẠM BIỆT
TOÁN
TÌM 2 SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ CỦA 2 SỐ ĐÓ
LỚP 4C
GV: Nguyễn Thị Xanh
Thứ sáu ngày 3 tháng 4 năm 2010
TOÁN
TIM 2 SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ CỦA 2 SỐ ĐÓ
Bài giải
Nếu số bé được biểu thị bằng 3 phần bằng nhau, số lớn được biểu thị bằng 5 phần như thế thì ta có sơ đồ sau:
*Số bé :
*Số lớn :
?
?
24
Bài giải
*Số bé :
*Số lớn :
?
?
*Gợi ý:
24 là giá trị của mấy phần bằng nhau?
5 - 3 = 2 (phần )
-Muốn tính giá trị một phần, ta làm sao ?
24 chia 2
-Có giá trị một phần, muốn tính giá trị 3 phần như thế
(số bé) ta làm sao ?
Lấy giá trị một phần nhân với 3
-Có giá trị một phần, muốn tính giá trị 5 phần như thế
(số lớn) ta làm sao ?
Lấy giá trị một phần nhân với 5
Ta có sơ đồ:
*Bài toán 1:
24
Bài giải
*Số bé :
*Số lớn :
?
?
Hiệu số phần bằng nhau là:
5 - 3 = 2 (phần)
Giá trị một phần là:
24 : 2 = 12
Số bé là:
12 x 3 = 36
Số lớn là:
12 x 5 = 60
Đáp số: Số bé: 12
Số lớn: 36
24
Bài giải
*Bài toán 2:
*Chiều dài:
*Chiều rộng:
Ta có sơ đồ:
7 - 4 =3 (phần)
Hiệu số phần bằng nhau là:
12 : 3 x 7 = 28 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là:
28 - 12 = 16 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
Đáp số:
*Chiều dài: 28 m - * Chiều rộng: 16 m
Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12m. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đó, biết rằng chiều dài bằng chiều rộng.
Thực hành
Số thứ nhất kém số thứ hai là 123. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó.
Bài giải
*Bài 1:
*Số thứ nhất :
*Số thứ hai :
?
123
Ta có sơ đồ:
?
5 - 2 = 3 (phần)
Hiệu số phần bằng nhau là:
123 : 3 x 2 = 82
Số thứ nhất là:
123 + 82 = 205
Số thứ hai là:
Đáp số:
*Số thứ nhất: 82 - * Số thứ hai: 205
Mẹ hơn con 25 tuổi. Tuổi mẹ bằng tuổi con. Tính tuổi của mỗi người.
Bài giải
*Bài 2:
*Tuổi con :
*Tuổi mẹ :
? tuổi
25 tuổi
Ta có sơ đồ:
? tuổi
7 - 2 = 5 (phần)
Hiệu số phần bằng nhau là:
25 : 5 x 2 = 10 (tuổi)
Tuổi của con là:
25 + 10 = 35 (tuổi)
Tuổi của mẹ là:
Đáp số:
Con: 10 tuổi . Mẹ: 35 tuổi
Tính nhanh
Ta có sơ đồ:
Số bé là …………
Số lớn là …………
8
24
CHÀO TẠM BIỆT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Xanh
Dung lượng: 760,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)