Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thảo | Ngày 11/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Thứ 4 ngày 31 tháng 3 năm 2010
Toán:
Số thứ nhất là 3, số thứ hai là 4.
Vậy tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là :
Câu 1:
Câu 2:
Ta có sơ đồ:
* Số bé là : .....
* Số lớn là : .....
10
50
Th? 3 ngày 31 tháng 3 năm 2010
Toán:
Tìm hai số khi biết hiệu và
tỉ số của hai số đó
Bài giải:
Nếu số bé được biểu thị bằng 3 phần bằng nhau, số lớn được biểu thị bằng 5 phần như thế thì ta có sơ đồ sau:
*Số bé :
*Số lớn :
?
?
24
* Bài toán 1:
Hiệu của hai số là 24. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó.
Bài giải
*Số bé :
*Số lớn :
?
?
*Gợi ý:

- 24 là giá trị của mấy phần bằng nhau ?
(2 phần: 5 - 3 = 2 )
- Muốn tính giá trị một phần, ta làm sao ?
(24 chia cho 2)
- Có giá trị một phần, muốn tính giá trị 3 phần như thế
(số bé) ta làm sao ?
(Lấy giá trị một phần nhân với 3)
- Có giá trị một phần, muốn tính giá trị 5 phần như thế (số lớn) ta làm sao ?

(Lấy giá trị một phần nhân với 5)
Ta có sơ đồ:
*Bài toán 1:

24
Bài giải
*Số bé :
*Số lớn :
?
?
Hiệu số phần bằng nhau là:
5 - 3 = 2 (phần)
Giá trị một phần là:
24 : 2 = 12
Số bé là:
12 x 3 = 36
Ta có sơ đồ:
Số lớn là:
12 x 5 = 60
Đáp số:
Số bé: 36 ; Số lớn: 60
( hoặc 36 + 24 = 60 )
*Bài toán 1:

24
Thứ 4 ngày 31 tháng 3 năm 2010
Toán:
Tìm hai số khi biết hiệu và
tỉ số của hai số đó
- Tìm hiệu số phần bằng nhau
* Các bước:
- Tìm giaù trò moät phaàn
- Tìm soá beù
- Tìm soá lôùn
Bài giải
*Bài toán 2:

*Chiều dài:
*Chiều rộng:
Ta có sơ đồ:
7 - 4 = 3 (phần)
Hiệu số phần bằng nhau là:
12 : 3 x 7 = 28 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là:
28 - 12 = 16 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
Đáp số:
Chiều dài: 28 m ; Chiều rộng: 16 m
Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12m. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đó, biết rằng chiều dài bằng chiều rộng.
12
Bài 1: Viết số hoặc tỉ số vào chỗ chấm:
Soá lôùn:
Soá beù:
Hiệu của hai số bằng .... ....

Số lớn được biểu thị là ........ phần bằng nhau
Số bé được biểu thị là ........ phần như thế
Tỉ số của số lớn và số bé là .................
Hiệu số phần bằng nhau là ................
*Bài 2:
Số thứ nhất kém số thứ hai là 34. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó.
*Bài 3:
Đoạn đường AB ngắn hơn đoạn đường CD là 2 km. Tìm chiều dài mỗi đoạn đường đó, biết rằng chiều dài đoạn đường AB bằng chiều dài đoạn đường CD.
12
Bài 1: Viết số hoặc tỉ số vào chỗ chấm:
Soá lôùn:
Soá beù:
Hiệu của hai số bằng .... ....

Số lớn được biểu thị là ........ phần bằng nhau
Số bé được biểu thị là ........ phần như thế
Tỉ số của số lớn và số bé là .................
Hiệu số phần bằng nhau là ................
12
5
2
3
Hi?u c?a hai số là 34. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó.
Bài giải
*Bài 2:

* Số b� :
*Số l?n :
?
34
Ta có sơ đồ:
?
5 - 3 = 2 (phần)
Hiệu số phần bằng nhau là:
34 : 2 x 3 = 51
Số bé là:
51 + 34 = 85
Số lớn là:
Đáp số:
Số l?n �: 85 ; Số b� : 51
Do?n du?ng AB ng?n hon do?n du?ng CD 2 km. Tính
chi?u dài m?i do?n du?ng dó, bi?t chiều dài của đoạn đường AB
bằng chiều dài của đoạn đường CD.
Bài giải
*Bài 3:

*Đoạn AB :
*Đoạn CD :
? km
2 km
Ta có sơ đồ:
? km
4 - 3 = 1 (phần)
Hiệu số phần bằng nhau là:
2 : 1 x 3 = 6 (km)
Đoạn đường AB dài là�:
6 + 2 = 8 (km)
Đoạn đường CD dài là�:
Đáp số:
Đoạn AB: 6 km ; Đoan CD�: 8 km
Số bé là ....
Số lớn là ....
8
24
Dựa vào sơ đồ sau, hãy tìm số bé, số lớn ?
Thứ 4 ngày 31 tháng 3 năm 2010
Toán:
Tìm hai số khi biết hiệu và
tỉ số của hai số đó
- Tìm hiệu số phần bằng nhau
- Tìm giaù trò moät phaàn
- Tìm soá beù (hoaëc soá lôùn) tröôùc
- Tìm soá lôùn (hoaëc soá beù) sau
- Vẽ sơ đồ
Các bước:
Số bé nhất có ba chữ số là 100. Do đó hiệu hai số là 100.
Ta có sơ đồ:
* Bài 3 SGK trang 151

Gợi ý:






* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thảo
Dung lượng: 2,69MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)