Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
Chia sẻ bởi Lê Hoài Nhân |
Ngày 11/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ TIẾT HỌC HÔM NAY
HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI
NĂM HỌC 2009 - 2010
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ TIẾT HỌC HÔM NAY
* KIỂM TRA BÀI CŨ:
Câu 1: Tổng hai số bằng 50.Tỉ số của hai số bằng Tìm hai số đó
Tóm tắt sơ đồ:
?
Giải:
Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5( phần)
Số bé là: 50 : 5 × 2 = 20
Số lớn là: 50 - 20 = 30
Đáp số: Số bé 20 ; Số lớn 30
?
*Số bé :
*Số lớn :
50
*Câu 2: Qua bài toán vừa giải giúp em củng cố dạng toán gì được học?
“ Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó”.
TOÁN:
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ
TOÁN:
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ
I.Bài toán 1:
Hiệu của hai số là 24. Tỉ số của hai số đó là Tìm hai số đó.
Bài giải
26
Theo sơ đồ hiệu số phần bằng nhau là:
5 - 3 = 2 (phần)
24 : 2 × 3 = 36
36 + 24 = 60
Đáp số: Số bé 36
Số lớn 60
Số bé là:
Số lớn là:
Số lớn :
Số bé :
?
24
?
Ta có sơ đồ
TOÁN: TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ
I.Bài toán 1:
*Các bước giải:
Vẽ sơ đồ:
2. Tìm hiệu số phần bằng nhau
3. Tìm giá trị một phần
4. Tìm số bé, số lớn (hoặc ngược lại)
TOÁN:
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ
I.Bài toán 2:
Bài giải
Đáp số: Chiều dài 28 m
Chiều rộng 16 m
Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12m . Tính chiều dài, chiều rộng của hình đó, biết rằng chiều dài bằng chiều rộng.
Chiều dài:
Chiều rộng
12 m
? m
? m
Ta có sơ đồ sau:
Theo sơ đồ hiệu số phần bằng nhau là:
7 - 4 = 3 ( phần)
Chiều dài hình chữ nhật là:
12 : 3 × 7 = 28 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
28 - 12 = 16 (m)
TOÁN: TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ
II.Bài toán 2:
*Các bước giải:
Vẽ sơ đồ:
2. Tìm hiệu số phần bằng nhau
3. Tìm Chiều dài hình chữ nhật
4. Tìm Chiều rộng hình chữ nhật
TOÁN: TÌM HAI S? KHI BI?T HI?U VÀ T? S? C?A HAI SỐ ĐÓ
Số bé
Số lớn
?
24
?
I.Bài toán 1:
Theo sơ đồ hiệu số phần bằng nhau là: 5 - 3 = 2 ( phần)
: 24 : 2 × 3 = 36
36 + 24 = 60
Đáp số: Số bé 36 ; Số lớn 60
12 m
Chi?u di
Chi?u r?ng
II.Bài toán 2:
Ta có sơ đồ:
Ta có sơ đồ:
Theo sơ đồ hiệu số phần bằng nhau là:
7 - 4 = 3 ( phần)
Chiều dài hình chữ nhật là :
12 : 3 × 7 = 28 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là :
28 - 12 = 16 (m)
Đáp số: Chiều dài 28 m ;
Chiều rộng 16 m
Số bé là
Số lớn là
*SO SÁNH CÁC BƯỚC GIẢI:
Tìm chiều dài (tức là số lớn)
Tìm chiều rộng ( tức là số bé)
Bài toán 1
-Tìm hiệu số phần bằng nhau
-Tìm hiệu số phần bằng nhau
Khác nhau:
Khác nhau:
* Giống nhau:
* Giống nhau:
Bài toán 2
Tìm số lớn
Tìm số bé
*SO SÁNH CÁC BƯỚC GIẢI:
- Tìm số bé, số lớn
(hoặc ngược lại)
- Tìm số bé, số lớn
(hoặc ngược lại)
TÌM 2 SỐ KHI BIẾT TỔNG
VÀ TỈ SỐ CỦA 2 SỐ ĐÓ.
TÌM 2 SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA 2 SỐ ĐÓ.
-Tìm tổng số phần bằng nhau
-Tìm hiệu số phần bằng nhau
Giống nhau:
Giống nhau:
* Khác nhau:
* Khác nhau:
Số thứ nhất kém số thứ hai là 123. Tỉ số của hai số đó là .Tìm hai số đó.
Bài giải
*Bài 1:
5 - 2 = 3 (phần)
Hiệu số phần bằng nhau là:
123 : 3 x 2 = 82
Số thứ nhất là:
123 + 82 = 205
Số thứ hai là:
Đáp số:
*Số thứ nhất: 82 - * Số thứ hai: 205
Số thứ nhất :
Số thứ hai :
123
?
?
III.Luyện tập:SGK/151
Ta có sơ đồ:
Tính nhanh
Mẹ hơn con 25 tuổi. Tuổi con bằng tuổi mẹ. Tính tuổi của mỗi người.
*Trò chơi: “Ai nhanh, ai đúng.”
*Tuổi con :
*Tuổi mẹ :
? tuổi
25 tuổi
Ta có sơ đồ:
? tuổi
Tuổi con là .....
Tuổi mẹ là .....
10 (tuổi)
35 ( tuổi)
Hiệu số phần là ..
5 (phần)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Hết giờ!
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Hết giờ!
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Hết giờ!
1.Khởi động
2.Tăng tốc
3.Về đích
Số bé nhất có ba chữ số là 100. Do đó hiệu hai số là 100.
* Bài 3: SGK trang 151.
Gợi ý:
Hiệu của hai số bằng số bé nhất có ba chữ số . Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó.
Hiệu số phần bằng nhau là:
9 – 4 = 5 (phần)
Số lớn là : 100 : 5 x 9 = 225
Số bé là: 225 – 100 = 125
Đáp số: Số lớn: 225
Số bé: 125
TOÁN: TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ
Ta có sơ đồ:
*Số bé :
*Số lớn :
?
?
100
Hiệu của hai số bằng số bé nhất có ba chữ số . Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó.
Bài giải
V.Củng cố:
Hôm nay chúng ta học bài gì?
Muốn tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ số của 2 số đó ta thực hiện các bước giải nào?
VI.Dặn dò: Chuẩn bị bài tiết sau luyện tập
Kính chúc quý thầy cô giáo cùng các em học sinh sức khoẻ!
Chúc hội thi thành công
tốt đẹp!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hoài Nhân
Dung lượng: 5,37MB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)