Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó

Chia sẻ bởi Lê Thành Long | Ngày 11/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Bài 142
1. Bài toán cho biết gì?
2. Bài toán hỏi gì?
3. Thử đặt tên cho dạng toán này.
Nhóm đôi tóm tắt bài toán trên dưới dạng sơ đồ và tìm lời giải bài toán.
Hai nhóm đôi hợp thành nhóm 4, thảo luận kết quả mà hai nhóm tìm ra. Từ đó thảo luận các bước giải bài toán dạng tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
Nhóm 4 ghi kết quả thảo luận ra giấy A1
?
?
24
Số bé:
Số lớn:
Ta có sơ đồ:
Bài giải:
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
5 - 3 = 2 (phần)
Số bé là:
24 : 2 x 3 = 36
Số lớn là:
36 + 24 = 60
Đáp số: Số lớn: 60; Số bé : 36
Bài giải
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
7 - 4 = 3 (phần)
Chiều dài hình chữ nhật là:
12 : 3 x 7 = 28 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
28 - 12 = 16 (m)
Đáp số: Chiều dài: 28m; chiều rộng: 16m
Muốn giải bài toán tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó, ta làm qua các bước sau:
Bước 1: Vẽ sơ đồ minh hoạ
Bước 2: Tìm hiệu số phần bằng nhau
Bước 3: Tìm giá trị một phần.
Bước 4: Tìm các số.
Chú ý: Có thể làm gộp bước 3 và bước 4
Đây là dạng toán gì?
Hiệu bằng bao nhiêu? Tỉ số bằng bao nhiêu?
Hai số đó là:
Đâu là đáp án đúng?
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
5 - 2 = 3 (phần)
Số thứ nhất (số bé) là:
123 : 3 x 2 = 82
Số thứ hai (số lớn) là:
82 + 123 = 205
Đáp số: Số thứ nhất: 82
Số thứ hai : 205
Bài giải
Ta có sơ đồ sau:
Bài giải
Theo sơ đồ hiệu số phần bằng nhau là:
7 - 2 = 5 (phần)
Số tuổi của con là:
25 : 5 x 2 = 10 (tuổi)
Số tuổi của mẹ là:
10 + 25 = 35 (tuổi)
Đáp số: Mẹ 35 tuổi
Con 10 tuổi
Chọn đáp án đúng:
Hiệu bằng bao nhiêu? Tỉ số bằng bao nhiêu?
Theo sơ đồ ta có hiệu số phần bằng nhau là:
9 - 5 = 4 (phần)
Số lớn là:
100 : 4 x 9 = 225
Số bé là:
225 - 100 = 125
Đáp số: Số lớn: 225
Số bé: 125
Bài giải
Chọn đáp án đúng:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thành Long
Dung lượng: 292,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)