Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Kim Anh |
Ngày 11/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Môn toán: Lớp 4
GV :Tiêu Hồng Thúy
Trường Tiểu Học Thủy Đông A
HỘI THI ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC CẤP HUYỆN
Nhiệt liệt chào mừng các thầy giáo, cô giáo và các em học sinh thân yêu !
Viết số thích hợp vào ô trống
10
20
10
35
Toán
Bài: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
Hiệu của hai số là 24. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó.
Số bé :
Số lớn :
24
*Bài toán 1:
Ta có sơ đồ:
Bài giải
Theo s , hiệu số phần bằng nhau l :
5 - 3 = 2 (phần)
Giá trị một phần là:
24: 2 = 12
Số bé là:
12 x 3 = 36
Số lớn là:
36 + 24 = 60
Đáp số:
Số bé: 36 . Số lớn: 60
( hoặc 12 x 5 = 60 )
3
5
?
?
Một hình chữ nhật có số đo chiều dài hơn chiều rộng 12 m. Tìm chiều dài , chiều rộng của hình đó ? Biết rằng chiều dài bằng chiều rộng .
Bài toán 2:
7
4
Chiều rộng :
? m
12 m
Ta có sơ đồ:
? m
Theo s , hiệu số phần bằng nhau l :
7 - 4 = 3 (phần)
Giá trị một phần là:
12 : 3 = 4 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là :
4 x 4 = 16 (m)
4 x 7 = 28 (m)
Đáp số:
Chiều dài : 28 m
Chiều rộng :16 m
Bài giải
Chiều dài :
Chiều dài hình chữ nhật là :
Chiều dài hình chữ nhật là :
Hoặc
12 : 3 x 7 = 28 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là :
28 - 12 = 16 (m)
Các bước giải bài toán tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó :
Vẽ sơ đồ .
- Tìm hiệu số phần bằng nhau .
- Tìm giá trị của một phần .
- Tìm số bé .
- Tìm số lớn .
Bài tập 1( trang 151)
Bài giải
Biểu thị số thứ nhất là 2 phần bằng nhau thì số thứ hai là 5 phần như thế .
Hiệu số phần bằng nhau là:
5 - 2 = 3 (phần )
Số thứ nhất là :
123 : 3 x 2 = 82
Số thứ hai là :
123 + 82 = 205
Đáp số : Số thứ nhất : 82
Số thứ hai : 205
Bài tập 2( trang 151)
Mẹ hơn con 25 tuổi . Tuổi con bằng tuổi mẹ . Tính tuổi của mỗi người.
2
7
Số bé :
Số lớn :
100
Ta có sơ đồ:
Bài giải
Theo s , hiệu số phần bằng nhau l :
9 - 5 = 4 (phần)
Số bé là:
100 : 4 x 5 = 125
Số lớn là:
100 + 125 = 225
Đáp số:
Số bé: 125
Số lớn: 225
( hoặc 100 : 4 x 9 = 225 )
?
?
Số bé nhất có 3 chữ số là 100
Bài tập 3 (trang 151)
AI NHANH - AI ĐÚNG
Số bé :
Số lớn :
10
Ta có sơ đồ:
Bài giải
Theo s , hiệu số phần bằng nhau l :
...............
Số bé là:
...............
Số lớn là:
...............
Đáp số:
Số bé: ...
Số lớn: ...
?
?
Giá trị của một phần là :
...............
Giờ học đến đây đã kết thúc
Kính chào tạm biệt
và chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ
GV :Tiêu Hồng Thúy
Trường Tiểu Học Thủy Đông A
HỘI THI ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC CẤP HUYỆN
Nhiệt liệt chào mừng các thầy giáo, cô giáo và các em học sinh thân yêu !
Viết số thích hợp vào ô trống
10
20
10
35
Toán
Bài: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
Hiệu của hai số là 24. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó.
Số bé :
Số lớn :
24
*Bài toán 1:
Ta có sơ đồ:
Bài giải
Theo s , hiệu số phần bằng nhau l :
5 - 3 = 2 (phần)
Giá trị một phần là:
24: 2 = 12
Số bé là:
12 x 3 = 36
Số lớn là:
36 + 24 = 60
Đáp số:
Số bé: 36 . Số lớn: 60
( hoặc 12 x 5 = 60 )
3
5
?
?
Một hình chữ nhật có số đo chiều dài hơn chiều rộng 12 m. Tìm chiều dài , chiều rộng của hình đó ? Biết rằng chiều dài bằng chiều rộng .
Bài toán 2:
7
4
Chiều rộng :
? m
12 m
Ta có sơ đồ:
? m
Theo s , hiệu số phần bằng nhau l :
7 - 4 = 3 (phần)
Giá trị một phần là:
12 : 3 = 4 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là :
4 x 4 = 16 (m)
4 x 7 = 28 (m)
Đáp số:
Chiều dài : 28 m
Chiều rộng :16 m
Bài giải
Chiều dài :
Chiều dài hình chữ nhật là :
Chiều dài hình chữ nhật là :
Hoặc
12 : 3 x 7 = 28 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là :
28 - 12 = 16 (m)
Các bước giải bài toán tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó :
Vẽ sơ đồ .
- Tìm hiệu số phần bằng nhau .
- Tìm giá trị của một phần .
- Tìm số bé .
- Tìm số lớn .
Bài tập 1( trang 151)
Bài giải
Biểu thị số thứ nhất là 2 phần bằng nhau thì số thứ hai là 5 phần như thế .
Hiệu số phần bằng nhau là:
5 - 2 = 3 (phần )
Số thứ nhất là :
123 : 3 x 2 = 82
Số thứ hai là :
123 + 82 = 205
Đáp số : Số thứ nhất : 82
Số thứ hai : 205
Bài tập 2( trang 151)
Mẹ hơn con 25 tuổi . Tuổi con bằng tuổi mẹ . Tính tuổi của mỗi người.
2
7
Số bé :
Số lớn :
100
Ta có sơ đồ:
Bài giải
Theo s , hiệu số phần bằng nhau l :
9 - 5 = 4 (phần)
Số bé là:
100 : 4 x 5 = 125
Số lớn là:
100 + 125 = 225
Đáp số:
Số bé: 125
Số lớn: 225
( hoặc 100 : 4 x 9 = 225 )
?
?
Số bé nhất có 3 chữ số là 100
Bài tập 3 (trang 151)
AI NHANH - AI ĐÚNG
Số bé :
Số lớn :
10
Ta có sơ đồ:
Bài giải
Theo s , hiệu số phần bằng nhau l :
...............
Số bé là:
...............
Số lớn là:
...............
Đáp số:
Số bé: ...
Số lớn: ...
?
?
Giá trị của một phần là :
...............
Giờ học đến đây đã kết thúc
Kính chào tạm biệt
và chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Kim Anh
Dung lượng: 534,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)