Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Kiêt |
Ngày 11/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH&THCS Vónh Thuaän
TOÁN
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ
CỦA HAI SỐ ĐÓ
LỚP 4/3
GV: Nguyễn Cao Trí
Thứ bảy, ngày 27 tháng 3 năm 2010
TOÁN
KIỂM TRA BÀI CŨ
*Bài toán
Tổng của hai số là 20. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó.
KIỂM TRA BÀI CŨ
*Bài toán :
Tổng của hai số là 20. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó.
Bài giải
* Số bé :
* Số lớn :
Ta có sơ đồ:
20
Tổng số phần bằng nhau là : 2 + 3 = 5 (phần)
Số bé là : 20 : 5 x 2 = 8
Số lớn là : 20 – 8 = 12
Đáp số : Số bé : 8 - Số lớn : 12
Thứ bảy, ngày 27 tháng 3 năm 2010
TOÁN
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ
CỦA HAI SỐ ĐÓ
Thứ bảy, ngày 27 tháng 3 năm 2010
TOÁN
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ
CỦA HAI SỐ ĐÓ
Bài giải
Nếu số bé được biểu thị bằng 3 phần bằng nhau, số lớn được biểu thị bằng 5 phần như thế thì ta có sơ đồ sau:
*Số bé :
*Số lớn :
?
?
24
*Bài toán 1:
Bài giải
*Số bé :
*Số lớn :
?
?
*Gợi ý:
24 là giá trị của mấy phần bằng nhau?
5 - 3 = 2 (phần )
-Muốn tính giá trị một phần, ta làm sao ?
24 chia 2
-Có giá trị một phần, muốn tính giá trị 3 phần như thế
(số bé) ta làm sao ?
Lấy giá trị một phần nhân với 3
-Có giá trị một phần, muốn tính giá trị 5 phần như thế
(số lớn) ta làm sao ?
Lấy giá trị một phần nhân với 5
Ta có sơ đồ:
*Bài toán 1:
24
Bài giải
*Số bé :
*Số lớn :
?
?
Hiệu số phần bằng nhau là:
5 - 3 = 2 (phần)
Giá trị một phần là:
24 : 2 = 12
Số bé là:
12 x 3 = 36
Số lớn là:
36 + 24 = 60
Đáp số: Số bé: 36
Số lớn: 60
24
(Hoặc 12 x 5 = 60)
Bài giải
*Số bé :
*Số lớn :
?
?
Hiệu số phần bằng nhau là :
5 - 3 = 2 (phần)
Giá trị một phần là :
24 : 2 = 12
Số bé là :
12 x 3 = 36
Số lớn là :
36 + 24 = 60
Đáp số: Số bé : 36
Số lớn : 60
24
Hiệu số phần bằng nhau là :
5 - 3 = 2 (phần)
Số bé là :
24 : 2 x 3 = 36
Số lớn là :
36 + 24 = 60
Đáp số: Số bé : 36
Số lớn : 60
(Hoặc 12 x 5 = 60)
(Hoặc 24 : 2 x 5 = 60)
Bài giải
*Số bé :
*Số lớn :
?
?
24
Hiệu số phần bằng nhau là :
5 - 3 = 2 (phần)
Số bé là :
24 : 2 x 3 = 36
Số lớn là :
36 + 24 = 60
Đáp số: Số bé : 36
Số lớn : 60
Hiệu số phần bằng nhau là :
5 - 3 = 2 (phần)
Số lớn là :
24 : 2 x 5 = 60
Số bé là :
60 - 12 = 36
Đáp số: Số bé : 36
Số lớn : 60
(Hoặc 24 : 2 x 5 = 60)
(Hoặc 24 : 2 x 3 = 60)
*Bài toán 2:
Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12m. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đó, biết rằng chiều dài bằng chiều rộng.
Bài giải
*Chiều dài:
*Chiều rộng:
Ta có sơ đồ:
*Bài toán 2:
7 - 4 =3 (phần)
Hiệu số phần bằng nhau là:
12 : 3 x 7 = 28 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là:
28 - 12 = 16 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
Đáp số:
* Chiều dài : 28 m
* Chiều rộng : 16 m
(Hoặc 12 : 3 x 4 = 16 (m) )
*Bài toán 2:
7 - 4 =3 (phần)
Hiệu số phần bằng nhau là:
12 : 3 x 4 = 16 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
16 + 12 = 28 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là:
Đáp số:
* Chiều dài : 28 m
* Chiều rộng : 16 m
(Hoặc 12 : 3 x 7 = 28 (m) )
Thực hành
Số thứ nhất kém số thứ hai là 123. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó.
Bài giải
*Bài 1:
*Số thứ nhất :
*Số thứ hai :
?
123
Ta có sơ đồ:
?
5 - 2 = 3 (phần)
Hiệu số phần bằng nhau là:
123 : 3 x 2 = 82
Số thứ nhất là:
123 + 82 = 205
Số thứ hai là:
Đáp số:
*Số thứ nhất: 82 - * Số thứ hai: 205
*Bài 2:
Mẹ hơn con 25 tuổi. Tuổi mẹ bằng tuổi con. Tính tuổi của mỗi người.
*Tuổi con :
*Tuổi mẹ :
Ta có sơ đồ :
*Bài 2:
*Tuổi con :
*Tuổi mẹ :
? tuổi
? tuổi
Dựa vào sơ đồ, chọn ý trả lời đúng nhất
Hiệu số phần bằng nhau là :
A. 2 phần B. 5 phần C. 7 phần
2) Tuổi con là :
A. 10 tuổi B. 15 tuổi C. 25 tuổi
3) Tuổi mẹ là :
A. 15 tuổi B. 25 tuổi C. 35 tuổi
*Bài 3:
Hiệu của hai số bằng số bé nhất có ba chữ số. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó.
Số lớn :
? m
? m
Số bé :
Hiệu số phần bằng nhau là : 9 – 5 = 4 (phần)
Số bé là : 100 : 4 x 5 = 125
Số lớn là : 125 + 100 = 225
Chúc các thầy cô và các em mạnh khỏe.
Tiết học đến đây là kết thúc
TOÁN
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ
CỦA HAI SỐ ĐÓ
LỚP 4/3
GV: Nguyễn Cao Trí
Thứ bảy, ngày 27 tháng 3 năm 2010
TOÁN
KIỂM TRA BÀI CŨ
*Bài toán
Tổng của hai số là 20. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó.
KIỂM TRA BÀI CŨ
*Bài toán :
Tổng của hai số là 20. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó.
Bài giải
* Số bé :
* Số lớn :
Ta có sơ đồ:
20
Tổng số phần bằng nhau là : 2 + 3 = 5 (phần)
Số bé là : 20 : 5 x 2 = 8
Số lớn là : 20 – 8 = 12
Đáp số : Số bé : 8 - Số lớn : 12
Thứ bảy, ngày 27 tháng 3 năm 2010
TOÁN
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ
CỦA HAI SỐ ĐÓ
Thứ bảy, ngày 27 tháng 3 năm 2010
TOÁN
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ
CỦA HAI SỐ ĐÓ
Bài giải
Nếu số bé được biểu thị bằng 3 phần bằng nhau, số lớn được biểu thị bằng 5 phần như thế thì ta có sơ đồ sau:
*Số bé :
*Số lớn :
?
?
24
*Bài toán 1:
Bài giải
*Số bé :
*Số lớn :
?
?
*Gợi ý:
24 là giá trị của mấy phần bằng nhau?
5 - 3 = 2 (phần )
-Muốn tính giá trị một phần, ta làm sao ?
24 chia 2
-Có giá trị một phần, muốn tính giá trị 3 phần như thế
(số bé) ta làm sao ?
Lấy giá trị một phần nhân với 3
-Có giá trị một phần, muốn tính giá trị 5 phần như thế
(số lớn) ta làm sao ?
Lấy giá trị một phần nhân với 5
Ta có sơ đồ:
*Bài toán 1:
24
Bài giải
*Số bé :
*Số lớn :
?
?
Hiệu số phần bằng nhau là:
5 - 3 = 2 (phần)
Giá trị một phần là:
24 : 2 = 12
Số bé là:
12 x 3 = 36
Số lớn là:
36 + 24 = 60
Đáp số: Số bé: 36
Số lớn: 60
24
(Hoặc 12 x 5 = 60)
Bài giải
*Số bé :
*Số lớn :
?
?
Hiệu số phần bằng nhau là :
5 - 3 = 2 (phần)
Giá trị một phần là :
24 : 2 = 12
Số bé là :
12 x 3 = 36
Số lớn là :
36 + 24 = 60
Đáp số: Số bé : 36
Số lớn : 60
24
Hiệu số phần bằng nhau là :
5 - 3 = 2 (phần)
Số bé là :
24 : 2 x 3 = 36
Số lớn là :
36 + 24 = 60
Đáp số: Số bé : 36
Số lớn : 60
(Hoặc 12 x 5 = 60)
(Hoặc 24 : 2 x 5 = 60)
Bài giải
*Số bé :
*Số lớn :
?
?
24
Hiệu số phần bằng nhau là :
5 - 3 = 2 (phần)
Số bé là :
24 : 2 x 3 = 36
Số lớn là :
36 + 24 = 60
Đáp số: Số bé : 36
Số lớn : 60
Hiệu số phần bằng nhau là :
5 - 3 = 2 (phần)
Số lớn là :
24 : 2 x 5 = 60
Số bé là :
60 - 12 = 36
Đáp số: Số bé : 36
Số lớn : 60
(Hoặc 24 : 2 x 5 = 60)
(Hoặc 24 : 2 x 3 = 60)
*Bài toán 2:
Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12m. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đó, biết rằng chiều dài bằng chiều rộng.
Bài giải
*Chiều dài:
*Chiều rộng:
Ta có sơ đồ:
*Bài toán 2:
7 - 4 =3 (phần)
Hiệu số phần bằng nhau là:
12 : 3 x 7 = 28 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là:
28 - 12 = 16 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
Đáp số:
* Chiều dài : 28 m
* Chiều rộng : 16 m
(Hoặc 12 : 3 x 4 = 16 (m) )
*Bài toán 2:
7 - 4 =3 (phần)
Hiệu số phần bằng nhau là:
12 : 3 x 4 = 16 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
16 + 12 = 28 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là:
Đáp số:
* Chiều dài : 28 m
* Chiều rộng : 16 m
(Hoặc 12 : 3 x 7 = 28 (m) )
Thực hành
Số thứ nhất kém số thứ hai là 123. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó.
Bài giải
*Bài 1:
*Số thứ nhất :
*Số thứ hai :
?
123
Ta có sơ đồ:
?
5 - 2 = 3 (phần)
Hiệu số phần bằng nhau là:
123 : 3 x 2 = 82
Số thứ nhất là:
123 + 82 = 205
Số thứ hai là:
Đáp số:
*Số thứ nhất: 82 - * Số thứ hai: 205
*Bài 2:
Mẹ hơn con 25 tuổi. Tuổi mẹ bằng tuổi con. Tính tuổi của mỗi người.
*Tuổi con :
*Tuổi mẹ :
Ta có sơ đồ :
*Bài 2:
*Tuổi con :
*Tuổi mẹ :
? tuổi
? tuổi
Dựa vào sơ đồ, chọn ý trả lời đúng nhất
Hiệu số phần bằng nhau là :
A. 2 phần B. 5 phần C. 7 phần
2) Tuổi con là :
A. 10 tuổi B. 15 tuổi C. 25 tuổi
3) Tuổi mẹ là :
A. 15 tuổi B. 25 tuổi C. 35 tuổi
*Bài 3:
Hiệu của hai số bằng số bé nhất có ba chữ số. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó.
Số lớn :
? m
? m
Số bé :
Hiệu số phần bằng nhau là : 9 – 5 = 4 (phần)
Số bé là : 100 : 4 x 5 = 125
Số lớn là : 125 + 100 = 225
Chúc các thầy cô và các em mạnh khỏe.
Tiết học đến đây là kết thúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Kiêt
Dung lượng: 828,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)