Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
Chia sẻ bởi Trấn Văn Sáu |
Ngày 11/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM SƠN
MÔN TOÁN - LỚP 4
Thứ ba ngày 08 tháng 4 năm 2014
Toán :
- Đọc kĩ đề toán.
- Xác định tổng của hai số ? Tỉ số của hai số ?
- Vẽ sơ đồ đoạn thẳng.
- Tìm tổng số phần bằng nhau.
- Tìm giá trị một phần.
- Tìm hai số đó.
Nêu các bước giải toán: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
KIỂM TRA BÀI CŨ:
BÀI: TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ
Thứ ba ngày 08 tháng 4 năm 2014
MÔN: TOÁN
Thứ ba , ngày 08 tháng 4 năm 2014
TOÁN
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ
Bài toán 1: Hiệu của hai số là 24. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó.
Bài giải:
Ta có sơ đồ:
Số bé:
Số lớn:
?
?
24
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
5 – 3 = 2 (phần)
Số bé là:
Số lớn là:
24 : 2 3 = 36
36 + 24 = 60
Đáp số : Số bé : 36;
Số lớn: 60.
Số bé:
Số bé:
Số bé:
Bài toán 2: Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12m. Tìm
chiều dài, chiều rộng của hình đó, biết rằng chiều dài bằng chiều rộng.
Bài giải:
Ta có sơ đồ:
Chiều dài:
Chiều rộng:
? m
? m
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
7 – 4 = 3 (phần)
Chiều dài hình chữ nhật là:
Chiều rộng hình chữ nhật là:
12 : 3 7 = 28 (m)
28 – 12 = 16 (m)
Đáp số : Chiều dài: 28m;
Chiều rộng: 16m.
12 m
CÁC BƯỚC GiẢI:
Vẽ sơ đồ.
Hiệu số phần bằng nhau.
Số bé = Hiệu : hiệu số phần x số phần của số bé.
Số lớn = Lấy số bé + hiệu .
Thứ ba , ngày 08 tháng 4 năm 2014
TOÁN
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ
Bước 1.
Bước 2.
Bước 3.
Bước 4.
Thứ ba , ngày 08 tháng 4 năm 2014
MÔN: TOÁN
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ
Thực hành
Bài 1. Số thứ nhất kém số thứ hai là 123. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó.
Bài giải:
Ta có sơ đồ:
Số thứ nhất:
Số thứ hai :
?
?
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
5 – 2 = 3 (phần)
Số thứ nhất là:
Số thứ hai là:
123 : 3 2 = 82
123 + 12 = 205
Đáp số : Số bé: 82.
Số lớn: 205.
12 3
Bài 2. Mẹ hơn con 25 tuổi. Tuổi con bằng tuổi mẹ. Tính tuổi của mỗi người.
Bài giải:
Ta có sơ đồ:
Tuổi con:
Tuổi mẹ:
? tuổi
? tuổi
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
7 – 2 = 5 (phần)
Tuổi con là:
Tuổi mẹ là:
25 : 5 2 = 10 (tuổi)
25 + 10 = 35 (tuổi)
Đáp số : Con: 10 tuổi;
Mẹ: 35 tuổi.
25 tuổi
Thứ ba, ngày 7 tháng 4 năm 2009
MÔN: TOÁN
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ
Bài 3. Hiệu của hai số bằng số bé nhất có ba chữ số. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó.
Bài giải:
Số bé nhất có ba chữ số là 100. Do đó hiệu hai số là 100.
Ta có sơ đồ:
Số lớn:
Số bé:
?
?
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
9 – 5 = 4 (phần)
Số lớn là:
Số bé là:
100 : 4 9 = 225
225 – 100 = 125
Đáp số : Số lớn : 225.
Số bé : 125.
100
Thứ ba, ngày 7 tháng 4 năm 2009
MÔN: TOÁN
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ
CÁC BƯỚC GiẢI:
Vẽ sơ đồ.
Hiệu số phần bằng nhau.
Số bé = Hiệu : hiệu số phần x số phần của số bé.
Số lớn = Lấy số bé + hiệu .
Thứ ba , ngày 08 tháng 4 năm 2014
TOÁN
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ
Bước 1.
Bước 2.
Bước 3.
Bước 4.
TIẾT HỌC KẾT THÚC
CHÀO TẠM BIỆT
MÔN TOÁN - LỚP 4
Thứ ba ngày 08 tháng 4 năm 2014
Toán :
- Đọc kĩ đề toán.
- Xác định tổng của hai số ? Tỉ số của hai số ?
- Vẽ sơ đồ đoạn thẳng.
- Tìm tổng số phần bằng nhau.
- Tìm giá trị một phần.
- Tìm hai số đó.
Nêu các bước giải toán: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
KIỂM TRA BÀI CŨ:
BÀI: TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ
Thứ ba ngày 08 tháng 4 năm 2014
MÔN: TOÁN
Thứ ba , ngày 08 tháng 4 năm 2014
TOÁN
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ
Bài toán 1: Hiệu của hai số là 24. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó.
Bài giải:
Ta có sơ đồ:
Số bé:
Số lớn:
?
?
24
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
5 – 3 = 2 (phần)
Số bé là:
Số lớn là:
24 : 2 3 = 36
36 + 24 = 60
Đáp số : Số bé : 36;
Số lớn: 60.
Số bé:
Số bé:
Số bé:
Bài toán 2: Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12m. Tìm
chiều dài, chiều rộng của hình đó, biết rằng chiều dài bằng chiều rộng.
Bài giải:
Ta có sơ đồ:
Chiều dài:
Chiều rộng:
? m
? m
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
7 – 4 = 3 (phần)
Chiều dài hình chữ nhật là:
Chiều rộng hình chữ nhật là:
12 : 3 7 = 28 (m)
28 – 12 = 16 (m)
Đáp số : Chiều dài: 28m;
Chiều rộng: 16m.
12 m
CÁC BƯỚC GiẢI:
Vẽ sơ đồ.
Hiệu số phần bằng nhau.
Số bé = Hiệu : hiệu số phần x số phần của số bé.
Số lớn = Lấy số bé + hiệu .
Thứ ba , ngày 08 tháng 4 năm 2014
TOÁN
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ
Bước 1.
Bước 2.
Bước 3.
Bước 4.
Thứ ba , ngày 08 tháng 4 năm 2014
MÔN: TOÁN
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ
Thực hành
Bài 1. Số thứ nhất kém số thứ hai là 123. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó.
Bài giải:
Ta có sơ đồ:
Số thứ nhất:
Số thứ hai :
?
?
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
5 – 2 = 3 (phần)
Số thứ nhất là:
Số thứ hai là:
123 : 3 2 = 82
123 + 12 = 205
Đáp số : Số bé: 82.
Số lớn: 205.
12 3
Bài 2. Mẹ hơn con 25 tuổi. Tuổi con bằng tuổi mẹ. Tính tuổi của mỗi người.
Bài giải:
Ta có sơ đồ:
Tuổi con:
Tuổi mẹ:
? tuổi
? tuổi
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
7 – 2 = 5 (phần)
Tuổi con là:
Tuổi mẹ là:
25 : 5 2 = 10 (tuổi)
25 + 10 = 35 (tuổi)
Đáp số : Con: 10 tuổi;
Mẹ: 35 tuổi.
25 tuổi
Thứ ba, ngày 7 tháng 4 năm 2009
MÔN: TOÁN
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ
Bài 3. Hiệu của hai số bằng số bé nhất có ba chữ số. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó.
Bài giải:
Số bé nhất có ba chữ số là 100. Do đó hiệu hai số là 100.
Ta có sơ đồ:
Số lớn:
Số bé:
?
?
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
9 – 5 = 4 (phần)
Số lớn là:
Số bé là:
100 : 4 9 = 225
225 – 100 = 125
Đáp số : Số lớn : 225.
Số bé : 125.
100
Thứ ba, ngày 7 tháng 4 năm 2009
MÔN: TOÁN
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ
CÁC BƯỚC GiẢI:
Vẽ sơ đồ.
Hiệu số phần bằng nhau.
Số bé = Hiệu : hiệu số phần x số phần của số bé.
Số lớn = Lấy số bé + hiệu .
Thứ ba , ngày 08 tháng 4 năm 2014
TOÁN
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ
Bước 1.
Bước 2.
Bước 3.
Bước 4.
TIẾT HỌC KẾT THÚC
CHÀO TẠM BIỆT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trấn Văn Sáu
Dung lượng: 1,42MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)