Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Ngà |
Ngày 11/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng thầy, cô giáo về thăm lớp dự giờ
MÔN: TOÁN LỚ P : 4A
KIỂM TRA BÀI CŨ
Em hóy nờu cỏc bu?c gi?i c?a bi toỏn "Tỡm hai s? khi bi?t t?ng v t? s? c?a hai s? dú" ?
Bước 1: Vẽ sơ đồ.
Bước 2: Tìm tổng số phần bằng nhau.
Bước 3: Tìm số bé (lớn).
Bước 4: Tìm số lớn ( bé ).
Bài toán 1 : Hiệu của hai số là 24. Tỉ số của hai số đó là . Tìm
hai số đó.
Ta có sơ đồ :
Số bé :
Số lớn :
Bài giải
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
Đáp số: Số bé: 36
Số lớn: 60
?
?
24
5 – 3 =
2 ( phần)
24 : 2
Số bé là:
X 3
= 36
Số lớn là:
36 + 24
= 60
Bài toán 2: Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12m. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đó, biết rằng chiều dài bằng chiều rộng.
Ta có sơ đồ :
Chiều dài:
Chiều rộng:
Bài giải
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
Chiều dài hình chữ nhật là:
Chiều rộng hình chữ nhật là:
Đáp số: Chiều dài: 28m;
Chiều rộng: 16m.
12m
?
?
7 – 4 =
12 : 3
28 - 12 =
16 (m)
3 (phần)
= 28 ( m)
x 7
Các bước giải bài toán về “Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó”:
Bước 1: Vẽ sơ đồ
Bước 2: Tìm hiệu số phần bằng nhau
Bước 3: Tìm số bé ( lớn)
Bước 4: Tìm số lớn ( bé)
Bài1. Số thứ nhất kém số thứ hai là 123. Tỉ số của hai số đó là
Tìm hai số đó.
Ta có sơ đồ :
Số bé :
Số lớn :
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
Đáp số: Số bé: 36
Số lớn: 60
5 – 3 = 2 (phần )
24 : 2 x 3 = 36
Số bé là:
Số lớn là:
36 + 24 = 60
123
Bài giải
Bài giải
Ta có sơ đồ:
Tuổi con:
Tuổi mẹ:
Theo sơ đồ hiệu số phần bằng nhau là
7 - 2 = 5 (phần)
Tuổi con là:
25 : 5 x 2 = 10 ( tuổi)
Tuổi mẹ là:
10 + 25 = 35 ( tuổi)
Đáp số:Tuổi con là: 10 tuổi
Tuổi mẹ là: 35 tuổi
?
?
25 Tuổi
Bài giải
Số bé nhất có ba chữ số là 100. Vậy hiệu của hai số đó là 100.
Ta có sơ đồ :
Số bé :
Số lớn :
100
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
9 – 5 = 4 ( phần )
Đáp số: Số bé: 125
Số lớn: 225
100 : 4 x 5 = 125
Số bé là:
Số lớn là:
100 + 125 = 225
TIẾT HỌC KẾT THÚC
Chúc quý thầy cô mạnh khỏe hạnh phúc.
Chúc các em chăm ngoan học giỏi
MÔN: TOÁN LỚ P : 4A
KIỂM TRA BÀI CŨ
Em hóy nờu cỏc bu?c gi?i c?a bi toỏn "Tỡm hai s? khi bi?t t?ng v t? s? c?a hai s? dú" ?
Bước 1: Vẽ sơ đồ.
Bước 2: Tìm tổng số phần bằng nhau.
Bước 3: Tìm số bé (lớn).
Bước 4: Tìm số lớn ( bé ).
Bài toán 1 : Hiệu của hai số là 24. Tỉ số của hai số đó là . Tìm
hai số đó.
Ta có sơ đồ :
Số bé :
Số lớn :
Bài giải
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
Đáp số: Số bé: 36
Số lớn: 60
?
?
24
5 – 3 =
2 ( phần)
24 : 2
Số bé là:
X 3
= 36
Số lớn là:
36 + 24
= 60
Bài toán 2: Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12m. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đó, biết rằng chiều dài bằng chiều rộng.
Ta có sơ đồ :
Chiều dài:
Chiều rộng:
Bài giải
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
Chiều dài hình chữ nhật là:
Chiều rộng hình chữ nhật là:
Đáp số: Chiều dài: 28m;
Chiều rộng: 16m.
12m
?
?
7 – 4 =
12 : 3
28 - 12 =
16 (m)
3 (phần)
= 28 ( m)
x 7
Các bước giải bài toán về “Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó”:
Bước 1: Vẽ sơ đồ
Bước 2: Tìm hiệu số phần bằng nhau
Bước 3: Tìm số bé ( lớn)
Bước 4: Tìm số lớn ( bé)
Bài1. Số thứ nhất kém số thứ hai là 123. Tỉ số của hai số đó là
Tìm hai số đó.
Ta có sơ đồ :
Số bé :
Số lớn :
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
Đáp số: Số bé: 36
Số lớn: 60
5 – 3 = 2 (phần )
24 : 2 x 3 = 36
Số bé là:
Số lớn là:
36 + 24 = 60
123
Bài giải
Bài giải
Ta có sơ đồ:
Tuổi con:
Tuổi mẹ:
Theo sơ đồ hiệu số phần bằng nhau là
7 - 2 = 5 (phần)
Tuổi con là:
25 : 5 x 2 = 10 ( tuổi)
Tuổi mẹ là:
10 + 25 = 35 ( tuổi)
Đáp số:Tuổi con là: 10 tuổi
Tuổi mẹ là: 35 tuổi
?
?
25 Tuổi
Bài giải
Số bé nhất có ba chữ số là 100. Vậy hiệu của hai số đó là 100.
Ta có sơ đồ :
Số bé :
Số lớn :
100
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
9 – 5 = 4 ( phần )
Đáp số: Số bé: 125
Số lớn: 225
100 : 4 x 5 = 125
Số bé là:
Số lớn là:
100 + 125 = 225
TIẾT HỌC KẾT THÚC
Chúc quý thầy cô mạnh khỏe hạnh phúc.
Chúc các em chăm ngoan học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Ngà
Dung lượng: 1,79MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)