Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
Chia sẻ bởi Đoàn Thị Ngọc |
Ngày 11/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Môn: Toán
Bài : Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
Giáo viên dạy:Đoàn Thị Ngọc
Thứ ba ngày 31 tháng 3 năm 2015
Toán.
BÀI CŨ:
Bài 4 SGK/149:
Tóm tắt
Chiều rộng:
Chiều dài:
125m
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là:
2 + 3 = 5 (phần)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
125 : 5 x 2 = 50(m)
Chiều dài hình chữ nhật là :
125 : 5 x 3 = 75 (m)
Đáp số :
Chiều rộng : 50m
Chiều dài : 75m
Ta có sơ đồ :
Số bé :
Số lớn :
Bài toán 1 : Hiệu của hai số là 24. Tỉ số của hai số đó .Tìm hai số đó .
Bài giải
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
5 – 3 = 2 (phần)
Số bé là:
24 : 2 x 3 = 36
Số lớn là:
36 + 24 = 60
Đáp số: Số bé: 36;
Số lớn: 60
?
?
24
Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
Ta có sơ đồ :
Chiều dài:
Chiều rộng:
Bài toán 2: Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12m. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đó, biết rằng chiều dài bằng chiều rộng.
Bài giải
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
7 – 4 = 3 (phần)
Chiều dài hình chữ nhật là:
12 : 3 x 7 = 28(m)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
28 - 12 = 16(m)
Đáp số: Chiều dài: 28m;
Chiều rộng: 16m.
12m
?
?
Ta có sơ đồ :
Số thứ nhất:
Số thứ hai:
1/ Số thứ nhất kém số thứ hai là 123. Tỉ số của hai số đó là
.Tìm hai số đó ?
Bài giải
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
5 – 2 = 3 (phần)
Số thứ nhất là:
123 : 3 x 2 = 82
Số thứ hai là:
82 + 123 = 205
Đáp số: Số thứ nhất: 82;
Số thứ hai: 205.
?
?
123
Củng cố:
Thứ sáu ngày 2 tháng 4 năm 2010
Toán. Tiết : 142
Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
Hãy chọn chữ cái đứng trước kết quả đúng :
Bài toán : Hiệu của hai số là 6. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó.
A. 6 B. 4 C. 2 D.3
a/ Số bé là :
b/ Số lớn là :
A. 8 B. 6 C. 4 D. 2
Bài : Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
Giáo viên dạy:Đoàn Thị Ngọc
Thứ ba ngày 31 tháng 3 năm 2015
Toán.
BÀI CŨ:
Bài 4 SGK/149:
Tóm tắt
Chiều rộng:
Chiều dài:
125m
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là:
2 + 3 = 5 (phần)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
125 : 5 x 2 = 50(m)
Chiều dài hình chữ nhật là :
125 : 5 x 3 = 75 (m)
Đáp số :
Chiều rộng : 50m
Chiều dài : 75m
Ta có sơ đồ :
Số bé :
Số lớn :
Bài toán 1 : Hiệu của hai số là 24. Tỉ số của hai số đó .Tìm hai số đó .
Bài giải
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
5 – 3 = 2 (phần)
Số bé là:
24 : 2 x 3 = 36
Số lớn là:
36 + 24 = 60
Đáp số: Số bé: 36;
Số lớn: 60
?
?
24
Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
Ta có sơ đồ :
Chiều dài:
Chiều rộng:
Bài toán 2: Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12m. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đó, biết rằng chiều dài bằng chiều rộng.
Bài giải
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
7 – 4 = 3 (phần)
Chiều dài hình chữ nhật là:
12 : 3 x 7 = 28(m)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
28 - 12 = 16(m)
Đáp số: Chiều dài: 28m;
Chiều rộng: 16m.
12m
?
?
Ta có sơ đồ :
Số thứ nhất:
Số thứ hai:
1/ Số thứ nhất kém số thứ hai là 123. Tỉ số của hai số đó là
.Tìm hai số đó ?
Bài giải
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
5 – 2 = 3 (phần)
Số thứ nhất là:
123 : 3 x 2 = 82
Số thứ hai là:
82 + 123 = 205
Đáp số: Số thứ nhất: 82;
Số thứ hai: 205.
?
?
123
Củng cố:
Thứ sáu ngày 2 tháng 4 năm 2010
Toán. Tiết : 142
Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
Hãy chọn chữ cái đứng trước kết quả đúng :
Bài toán : Hiệu của hai số là 6. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó.
A. 6 B. 4 C. 2 D.3
a/ Số bé là :
b/ Số lớn là :
A. 8 B. 6 C. 4 D. 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Thị Ngọc
Dung lượng: 1,53MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)