Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó

Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Minh | Ngày 11/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Nhiệt liệt
Đón chào các thầy cô giáo về dự giờ hôm nay !
Nhiệt liệt đón chào
Quý thầy cô giáo về dự giờ hôm nay !
MÔN : TOÁN
LỚP DẠY : 4B
Giáo viên: Trương Thị Phương Lan
Em hóy nờu cỏc bu?c gi?i c?a b�i toỏn "Tỡm hai s? khi bi?t t?ng v� t? s? c?a hai s? dú" ?
Bước 1: Vẽ sơ đồ.
Bước 2: Tìm tổng số phần bằng nhau.
Bước 3: Tìm số bé (lớn).
Bước 4: Tìm số lớn (bé).
Kiểm tra bài cũ
Bài toán 1. Hiệu của hai số là 24.
Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số
đó.
3
5
?
?
24
* Số bé:
* Số lớn:
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
5 – 3 = 2 (phần)
Ta có sơ đồ:
Giá trị một phần:
24 : 2 = 12
Số lớn là:
36 + 24 = 60
Số bé là:
12 x 3 = 36
Đáp số: Số bé: 36
Số lớn: 60
Bài giải
Bài toán 1: Hiệu của hai số là 24. Tỉ số của hai số đó là .
Tìm hai số đó
?
?
24
Số bé:
Số lớn:
3
5
Ta có sơ đồ:
Bài giải
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
5 – 3 = 2 (phần)
Số lớn là
24 : 2 x 5 = 60
Số bé là:
60 - 24 = 36
Đáp số: Số bé: 36
Số lớn: 60
Vẽ sơ đồ minh họa
Tìm hiệu số phần
bằng nhau
Tìm số lớn (bé)
Tìm số bé (lớn)
Bài toán 2: Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12 m. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đó. Biết rằng chiều dài bằng chiều rộng.
7
4
Ta có sơ đồ:
12 m
? m
? m
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
7 – 4 = 3 ( phần)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
12 : 3 x 4 = 16 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là:
16 + 12 = 28 (m)
Đáp số: Chiều dài: 28 m, Chiều rộng: 16 m
Chiều dài :
Chiều rộng:
Các bước giải:
Bước 1: Vẽ sơ đồ minh họa
Bước 2: Tìm hiệu số phần bằng nhau
Bước 3: Tìm số bé (lớn)
Bước 4: Tìm số lớn (bé)
Số bé = Giá trị của 1 phần x số phần của số bé.
Số lớn = số bé + hiệu .
Số lớn = Giá trị của một phần x số phần của số lớn.
Số bé = số lớn - hiệu.
Hoặc:

*Bài 1: Tổng của hai số là 96. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó.
*Bài 2 : Hiệu của hai số là 24. Tỉ số của hai số đó là .Tìm hai số đó.

3
5
3
5
Các bước giải:
Bước 1: Vẽ sơ đồ minh họa
Bước 2: Tìm hiệu số phần bằng nhau
Bước 3: Tìm số bé (lớn)
Bước 4: Tìm số lớn (bé)
Tìm hai số khi biết hiệu
và tỉ số của hai số đó
Tìm hai số khi biết tổng
và tỉ số của hai số đó
Các bước giải:
Bước 1: Vẽ sơ đồ minh họa
Bước 2: Tìm tổng số phần bằng nhau
Bước 3: Tìm số bé (lớn)
Bước 4: Tìm số lớn (bé)
Bài tập 1
Số thứ nhất kém số thứ hai là 123. Tỉ số của hai số là . Tìm hai số đó.
2
5
Bài giải
Số thứ nhất:
Số thứ hai:
?
123
Ta có sơ đồ:
?
5 - 2 = 3 (phần)
Theo so d?, hiệu số phần bằng nhau là:
123 : 3 x 2 = 82
Số thứ nhất là:
123 + 82 = 205
Số thứ hai là:
Đáp số:
*Số thứ nhất�: 82 - * Số thứ hai: 205
Mẹ hơn con 25 tuổi. Tuổi con bằng tuổi m?. Tính tuổi của

mỗi người.
*Bài 2:

Bài giải
Tuổi con :
Tuổi mẹ :
? tuổi
25 tuổi
Ta có sơ đồ:
? tuổi
7 - 2 = 5 (phần)
Theo so d?, hiệu số phần bằng nhau là:
25 : 5 x 2 = 10 (tuổi)
Tuổi của con là:
25 + 10 = 35 (tuổi)
Tuổi của mẹ là:
Đáp số:
*Con: 10 tu?i - * Mẹ: 35 tu?i

Các bước giải:
Bước 1: Vẽ sơ đồ minh họa
Bước 2: Tìm hiệu số phần bằng nhau
Bước 3: Tìm số bé (lớn)
Bước 4: Tìm số lớn (bé)
Muốn giải toán “ Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó” ta thực hiện các bước giải:
Vẽ sơ đồ, tìm hiệu số phần bằng nhau, tìm số thứ nhất,
tìm số thứ hai.
Vẽ sơ đồ, tìm số thứ nhất, tìm số thứ hai.
Tìm hiệu số phần bằng nhau, tìm số thứ nhất, tìm số thứ hai.
Vẽ sơ đồ, tìm hiệu số phần bằng nhau, tìm số thứ nhất,
tìm số thứ hai
C
RUNG CHUÔNG VÀNG
Hiệu của hai số là 8. Tỉ số của hai số là . Hai số đó là:

Số bé: 8; Số lớn: 10



Số bé:1; Số lớn: 5
Số bé: 2; Số lớn: 10
B
1
5
RUNG CHUÔNG VÀNG
Các bước giải:
Bước 1: Vẽ sơ đồ minh họa
Bước 2: Tìm hiệu số phần bằng nhau
Bước 3: Tìm số bé (lớn)
Bước 4: Tìm số lớn (bé)
Xin chân thành cảm ơn quí thầy cô
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Minh
Dung lượng: 1,11MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)